1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3)
- Tính: 5 x 4 5 x 9 5 x 2
- Đọc thuộc bảng nhân 5
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a. Làm SGK:
*Bài 1/102:(6-7)
- Kiến thức: Củng cố bảng nhân 5 , tính chất giao hoán của phép nhân
- Dựa vào đâu để thực hiện yêu cầu bài?
- Nhận xét 2 phép nhân trong mỗi cột ?
*Bài 5 /102: (4-5)
- Kiến thức : Nhận biết đặc điểm và quy luật của một dãy số.
- Nhận xét dãy số?
b. Làm bảng con
* Bài 2/102: (6- 70
- Kiến thức: Thực hiện dãy tính có hai phép tính nhân và trừ theo mẫu
- Nêu cách thực hiện dãy tính ?
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 21 Trường tiểu học Hùng Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ính
- Nêu cách thực hiện dãy tính 3 x 7 + 29?
*Bài 4/105: ( 7-8’)
- Kiến thức: Giải toán đơn liên quan đến các bảng nhân đã học.
- Bài toán thuộc dạng nào ?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 2: Tìm sai số theo yêu cầu
- Bài 3: Cộng( trừ) trước, nhân sau
3.Hoạt động 3: Củng cố(3’)
- Tính:
5 x 9 - 25 ; 4 x 7 + 12
- Làm bảng con
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Đổi sách kiểm tra
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm bảng con
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài
- Đọc bài toán
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
- Làm bảng con
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
tập viết
Chữ hoa: R
I. mục đích yêu cầu:
Rèn kĩ năng viết chữ:
1. Biết viết chữ R hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
2. Biết viết ứng dụng cụm từ Ríu rít chim ca theo cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Chữ mẫu R, GAĐT
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- Viết chữ hoa Q, chữ Quê
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
- GV nêu mục đích yêu cầu giờ học.
b. Hướng dẫn viết chữ hoa: R( 3- 5’)
+ Trực quan chữ mẫu.
- Chữ hoa R cao mấy dòng li? Gồm mấy nét?
- GV chỉ và nêu cấu tạo chữ hoa R( Chữ hoa R cao 5 dòng li, gồm 2 nét...)
- So sánh cách viết chữ R có nét giống chữ cái viết hoa nào đã học
à GV hướng dẫn quy trình viết chữ hoa R: GV tô chữ mẫu + nêu cách viết
- GV viết thêm 1 chữ hoa R cỡ vừa
à Nhận xét bảng con.
c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’
- Hướng dẫn viết chữ : Ríu
? Chữ Ríu gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ trong chữ Ríu?
à GV hướng dẫn viết chữ Ríu cỡ vừa
* Hướng dẫn viết cụm từ: Ríu rít chim ca
à GV giải nghĩa cụm từ: tả tiếng chim hót rất trong trẻo và vui vẻ, nối liền nhau không dứt.
- Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ?
- Nhận xét khoảng cách các con chữ và vị trí dấu thanh?
- Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to?
à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh)
d. Viết vở: 15- 17’’
- Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa R cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa R cỡ nhỏ? -> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Dòng chữ hoa Ríu cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu.
à Theo dõi, uốn nắn.
- Yêu cầu HS viết dòng chữ Ríu cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn.
- Quan sát viết thêm mấy lần câu ứng dụng?
à Theo dõi, uốn nắn.
e. Chấm, chữa bài: 5-7’
- Chấm điểm khoảng 10-12 bài.
g. Củng cố dặn dò: 3’
- Nhận xét giờ học
- Tuyên dương, nhắc nhở
- Viết bảng con
+ HS quan sát. R
- cao 5 dòng li, gồm 2 nét
- HS quan sát.
- Nét 1 giống nét 1 của chữ B và P
- HS quan sát.
à HS viết bảng con 1 dòng chữ hoa R
- Đọc từ ứng dụng: Ríu
- HS trả lời
- HS quan sát
+ HS đọc cụm từ
- HS nhận xét
- HS quan sát
- HS viết bảng con chữ Ríu
- HS mở vở ngồi đúng tư thế.
- HS đọc nội dung bài viết
- 4 chữ
- HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh.
- 6 chữ
- HS viết vở
- 2 chữ
- HS viết vở
- HS viết bài
- 5 lần
- HS viết bài
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tự nhiên và xã hội
Cuộc sống xung quanh
I. Mục tiêu:
HS biết :
- Kể tên một số nghề nghiệp và nói về những hoạt động sinh sống của người dân địa phương
- HS có ý thức gắn bó, yêu quê hương
- Giáo dục kĩ năng sống: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin, Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh vẽ SGK/44 + 47
- Một số tranh ảnh sưu tầm về nghề nghiệp và hoạt động chính của người dân
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Làm việc với SGK(12-15’)
*Mục tiêu: Nhận biết về nghề nghiệp và cuộc sống chính ở nông thôn và thành thị
*Cách tiến hành:
+Bước 1: Làm việc theo nhóm
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK và nói những gì các em nhìn thấy trong từng hình
- GV nêu câu hỏi:
.Những bức tranh/44,45 SGK diễn tả cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết?
.Những tranh /46,47 SGK diễn tả cuộc sống ở đâu ? Tại sao em biết?
.Kể tên nghề nghiệp của người dân được vẽ trong các hình từ hình 2 đến hình 8/44,45 và tên gọi các nghề được vẽ từ hình 2 đến hình 5/46,47
+Bước 2: HS lần lượt lên trình bày
- GV nhận xét
->Kết luận: Những bức tranh/44,45 thể hiện nghề nghiệp, sinh hoạt của người dân ở nông thôn. Những tranh/46,47 thể hiện nghề nghiệp sinh hoạt của người dân ở thành phố, thị trấn.
Hoạt động 2:
Nói về cuộc sống ở địa phương (12-17’)
*Mục tiêu: HS có hiểu biết về cuộc sống, sinh hoạt của ngưòi dân ở địa phương
*Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS trưng bày tranh ảnh sưu tầm, các bài báo nói về cuộc sống hay nghề nghiệp của người dân địa phương
* Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS tiếp tục sưu tầm tranh ảnh về nghề nghiệp.....
- HS quan sát tranh trong SGK và nói những gì các em nhìn thấy.
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm trình bày
- Lớp nhận xét, bổ sung
- HS tập hợp các tranh ảnh, bài báo đã sưu tầm ,trang trí xếp đặt theo nhóm và cử đại diện lên giới thiệu trước lớp.
**********************
Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2013
Toán
Tiết 105: Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố về ghi nhớ các bảng nhân đã học bằng thực hành tính, giải toán.
- Gọi tên thành phần, kết quả của phép nhân.
- Đo độ dài đoạn thẳng, tính độ dài đường gấp khúc.
- Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3( cột 1); Bài 4
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
IIi. Các hoạt động dạy học:
1.Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ(3’)
- Tính:
8 x 3; 6 x 4; 7 x 4
- HS đọc thuộc bảng nhân 3, 4.
2.Hoạt động 2: Luyện tập
a. Làm SGK:
*Bài 1/106 :(5-6’)
- Kiến thức: Củng cố các bảng nhân.
- Để nhẩm nhanh ta dựa vào đâu?
*Bài 2 /106 :(5-6’)
- Kiến thức : Tìm tích khi biết 2 thừa số, gọi tên thành phần và kết quả của phép nhân
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân?
*Bài5/106 :(6-7’)
- Kiến thức : Đo độ dài đoạn thẳng, tính độ dài đường gấp khúc
- Nêu cách tính độ dài đường gấp khúc ?
c. Làm vở
*Bài 3/106: ( 5-6’)
- Kiến thức: Củng cố các bảng nhân, so sánh điền dấu.
- Nêu cách làm: 3 x 10…5 x 4 ?
*Bài 4 /106: ( 7-8’)
- Kiến thức: Giải toán đơn dạng tìm tích
- Bài toán thuộc dạng nào ?
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc:
- Bài 5: Lúng túng khi đo và tính độ dài đường gấp khúc
3.Hoạt động 3: Củng cố(3’)
- Tìm tích biết các thừa số là :
5 và 6; 4 và 7; 4 và 9
- Làm bảng con
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Đổi sách kiểm tra
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK
- Chữa bài
- Đọc thầm bài tập và nêu y/c
- Làm SGK+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài
- Đọc bài toán
- Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- Chữa bài, nhận xét
- Làm bảng con
*Rút kinh nghiệm giờ dạy:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
chính tả (nghe viết)
Sân chim
I. mục đích - yêu cầu:
- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả: Sân chim.
- Luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm, vần dễ lẫn: tr/ch, uôt/uôc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
iii. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2 - 3'
- Viết: luỹ tre, chích choè.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn nghe - viết:
* GV đọc đoạn chính tả.
* Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’
+ Nhận xét chính tả:
? Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng tr, s?
+ Tập viết chữ ghi tiếng khó:
xiết, thuyền, trắng xoá ( GV ghi bảng)
- GV xóa bảng.
à Nhận xét bảng con.
c. Viết chính tả: 15’
- Kiểm tra tư thế ngồi viết
- GV đọc chính tả cho HS viết.
d. Chấm, chữa bài: 3 -5’
- GV đọc cho HS soát lỗi.
à Chấm điểm một số bài.
e. Làm bài tập: 5 -7’
+ Bài 2a (vở)
- Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm đầu ch hay tr
+ Bài 3a (Miệng):
- Chốt các đáp án đúng
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà viết lại bài cho đẹp.
- HS viết bảng con
* HS theo dõi SGK.
- HSTL
- HS đọc + phân tích chữ khó.
- HS viết bảng con
- HS mở vở ngồi đúng tư thế,
- HS nghe - viết bài vào vở.
- HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở.
+ HS đọc yêu cầu.
- HS làm vào vở+ 1 HS làm bảng phụ.
- HS chữa bài.
+ HS đọc yêu cầu
- HS thi tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr
- HS chữa bài trước lớp
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Tập làm văn
Đáp lời cảm ơn - Tả ngắn về loài chim
I. mục đích yêu cầu:
- Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lời cảm ơn trong giao tiếp thông thường.
- Rèn kĩ năng viết: Bước đầu biết cách tả 1 loài chim.
- Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên
II. Đồ dùng dạy - học:
Tranh: Chim chích bông.
III. Các hoạt động dạy học:
1. KTBC: 2- 3’
- HS đọc đoạn văn tả về mùa hè.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1- 2'
b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’
+ Bài 1: (miệng)
à GV cùng cả lớp nhận xét, kết luận Đ, S.
+ Bài 2 (viết):
- GV gọi từng cặp HS trả lời trước lớp.
- Nhắc HS viết đoạn văn bằng cách bám sát 4 câu hỏi gợi ý, có thể bổ sung thêm ý mới.
- Hdẫn cách trình bày đoạn văn: Viết hoa chữ cái đầu, kết thúc mỗi câu có dấu chấm.
à Nhận xét (ý, dùng từ, viết câu), chọn bạn viết hay.
3. Củng cố dặn dò: 3’
- GV nhận xét giờ học.
- Tuyên dương, nhắc nhở
- 2 HS đọc
+ 2 HS đọc yêu cầu của bài (lệnh đoạn văn, các câu hỏi).
- HS trao đổi theo cặp trả lời trước lớp.
- 2 HS đọc yêu cầu và gợi ý.
- Cả lớp đọc thầm 4 câu hỏi.
- 2 HS hỏi - đáp thầm trong nhóm đôi.
- 4 nhóm.
à nhận xét.
- HS viết bài vào vở
- HS đọc bài viết.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
**********************
Ngày 14 tháng 1 năm2013
Khối trưởng
Nguyễn Thị Hồng Lựu
Phần kiểm tra của ban giám hiệu
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hue2a1-t21.doc