A. Tập đọc:
- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩyvà giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật.
- Nắm được ý nghĩa của câu chuyện: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
B. Kể chuyện:
- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
* Giáo dục kĩ năng sống:
- Kĩ năng giao tiếp: ứng xử có văn hóa.
- Thể hiện sự cảm thông: Biết cảm thông khi bạn không may có lỗi với mình.
- Kiểm soát cảm xúc: Cần bình tĩnh nhìn nhận vấn đề.
17 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1099 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 2 Trường tiểu học Tân Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: 3 = 200 300 : 3 = 100
400 : 4 = 100 800 : 4 = 200
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS phân tích bài toán.
* Bài 4 : ( nếu còn thời gian ).
3. Củng cố dặn dò: ( 3’)
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
Giải
Mỗi hộp có số cốc là :
24 : 4 = 6( cốc )
Đáp số : 24 cái cốc
- HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm và nêu miêng.
_____________________________________
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiếu nhi Ôn tập câu: Ai là gì?
I. Mục tiêu
1. Mở rộng vốn từ về trẻ em: Tìm được các từ chỉ trẻ em, tính nết của trẻ em, tình cảm hoặc sự chăm sóc của người lớn với trẻ em.
2. Tìm đượccác bộ phận trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì ) là gì? (BT2).
- Đặt được câu hỏi cho các bộ phận câc in đậm (BT3).
II. Đồ dùng dạy học
- Hai tờ phiếu khổ to kẻ bảng nội dung bài tập 1.
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: ( 3’)
2. Bài mới : ( 30’)
2.1- GTB :
2.2- HD làm bài tập :
a .Bài 1
- GV nhận xét , bổ xung .
a. Bài 2.
Ai ( cái gì, con gì )
- Thiếu nhi......
- Chúng em.....
- Chích bông......
c.bài 3:
- Giáo viên nêu yêu cầu
- GV nhận xét, kết luận.
+ Cái gì là hình ảnh ............... Việt Nam?
+ Ai là những chủ nhân .......... tổ quốc?
+ Đội TNTP ......... là gì?
3. Củng cố - Dặn dò : ( 3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS ghi nhớ những từ vừa học
- 1HS làm bài tập 1
- 1HS làm bài tập 2
- HS đọc yêu cầu của bài
- Làm bài vào vở, đọc bài làm của mình
+ TN chỉ trẻ em :
- Thiếu niên
- Thiếu nhi
- Trẻ nhỏ
+ Từ ngữ chỉ tính nết của trẻ em :
- Lễ phép.
- Ngoan ngoãn
- Yêu quý
- HS tự làm bài .
là gì ?
.....là măng non của đât nước
.....là học sinh tiểu học.
.....là bạn của trẻ em
- HS nêu yêu cầu bài tập + lớp đọc thầm.
- HS làm bài ra giấy nháp.
- HS nối tiếp nhau đọc câu hỏi vừa đặt cho bộ phận in đậm trong câu a, b, c.
- Lớp nhận xét.
_______________________________________________________________________
Tự nhiên xã hội
Phòng bệnh đường hô hấp
I. Mục tiêu
- Kể tên một số bệnh hô hấp thường gặp: viêm mũi,viêm họng,viêm phế quản, viêm
Phổi.
- Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp.
- Có ý thức phòng bệnh đương hô hấp:giữ ấm cơ thể ,giữ vệ sinh mũi miệng ;bảo vệ môi trường xung quanh.
* Giáo dục kĩ năng sống:
- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin: Tổng hợp thông tin , phân tích những tình huống có nguy cơ dẫn đến bệnh đường hô hấp.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm với bản thaantrong việc phòng bệnh đường hô hấp.
- Kĩ năng giao tiếp: ứng xử phù hợp khi đóng vai bác sĩ và bệnh nhân.
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK 10, 11
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn luyện: ( 3’)
2. Bài mới: ( 30’)
1. Hoạt động 1: Động não
- Nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan hô hấp?
- HS nêu.
- Kể tên 1 bệnh đường hô hấp mà em biết?
- sổ mũi, ho , đau họng .....
GV: tất cả các bộ phận của cơ quan hô hấp đều có thể bị mắc bệnh. Những đường hô hấp là: viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi.
- HS chú ý nghe.
2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Bước 1. Làm việc theo cặp.
- Học sinh quan sát và trao đổi với nhau về nội dung của các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 (10,11)
+ GV có thể gợi ý cho HS về cách hỏi ở mỗi hình.
VD: H1,2. Nam đã nói gì với bạn của Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của Nam và bạn của Nam...
H3. Bác sĩ đã khuyên Nam điều gì?
H4. Tại sao thầy giáo lại khuyên bạn HS lại phải mặc thêm áo ấm ...
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- Đại diện một số cặp trình bày.
( Mỗi nhóm nói về một hình).
-> Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV. Người bị viêm phổi hoặc viêm phế quản thường bị ho, sốt. Đặc biệt trẻ em nếu không chữa trị kịp thời, để quá nặng có thể bị chết....
- HS chú ý nghe.
+ Chúng ta cần phải làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp?
- HS nêu.
+ Em đã có ý thức phòng bệnh viêm đường hô hấp chưa?
- HS trả lời.
* Kết luận: Các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp là: Viêm họng, viêm phế quảng, viêm phổi...
- Nguyên nhân chính: Do bị nhiễm lạnh...
- Cách đề phòng: Giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, họng...
3. Hoạt động 3. Chơi trò chơi bác sĩ.
* Mục tiêu: Giúp HS củng cố những kiến thức đã học được về phòng bệnh viêm đường hô hấp.
* Tiến hành:
Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi.
- HS chú ý nghe.
Bước 2. Tổ chức cho HS chơi.
- HS chơi thử trong nhóm.
- 1 cặp lên bảng đóng vai bệnh nhân và bác sĩ.
- Lớp xem và góp ý.
4. Dặn dò: ( 3’)
- Muốn phòng bệnh đường hô hấp, ngoài việc bảo vệ cơ thể em cần làm gì?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.
- Đánh giá tiết học.
________________________________
Thể dục
GV: Chuyên dạy
_______________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2013
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
+ Củng cố cách tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân.
+Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có 1 phép nhân ).
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn luyện: ( 3’)
2. Bài mới: ( 30’)
* Hoạt động 1: Bài tập
- Làm lại BT 3 (1HS).
- Làm lại BT4 (1HS).
2.1- Bài 1:
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- 3 HS lên bảng + lớp làm vào vở
a. 5 x3 + 132 = 15 + 132= 147
- GV đến từng bàn quan sát, HD thêm cho HS
b. 32 : 4 + 106 = 8 +106 = 114
c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30
- GV nhận xét – sửa sai
- Lớp nhận xét bài của bạn.
2.2- Bài 2:
- HS nêu yêu cầu của BT.
- HS làm miệng và nêu kết quả.
+ Đã khoanh vào 1phần mấy số vịt ở hình a?
- Khoanh vào ẳ số vịt ở hình a.
+ Đã khoanh vào 1 phần mâý số vịt hình b?
- Khoanh vào 1/3 số vịt ở hình b.
GV nhận xét
- Lớp nhận xét
2.3- Bài 3:
- HS nêu yêu cầu BT
- GV hướng dẫn HS phân tích bài toán và giải.
- HS phân tích bài toán
- 1HS tóm tắt + 1 HS giải + lớp làm vào vở.
Giải
Số học sinh ở 4 bàn là:
2 x 4 = 8 (HS)
Đ/S: 8 HS
- GV nhận xét, sửa sai cho HS.
- Lớp nhận xét.
2.4- Bài 4: ( nếu còn thời gian )
- HS nêu yêu cầu BT
- HS dùng hình đã chuẩn bị xếp ghép được hình cái mũ.
- GV nhận xét chung.
- Lớp nhận xét.
3. Củng cố dặn dò: ( 3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
________________________________
Tập viết
Ôn chữ hoa Ă , Â
I. Mục tiêu
- Viết đúng các chữ hoa Ă, Â , L ( 1 dòng ).
- Viết tên riêng ( Âu Lạc ) bằng chữ cỡ nhỏ ( 1 dòng ).
- Viết câu ứng dụng ( Ăn quả nhớ kẻ trồng cây/ Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy học:
III. hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: ( 3’) - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS, ứng dụng bài trước.
2. Bài mới: ( 30’)
2.1- Giới thiệu bài:
- 1 HS nhắc lại từ và câu.
2.2- HD HS viết trên bảng con.
a. Luyện viết chỡ hoa.
- HS tìm các chữ hoa trong bài. Ă, Â , L
- GV viết mẫu nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS chú ý quan sát.
- HS tập viết chữ Ă, Â, L trên bảng con.
b. HS tập viết từ ứng dụng (tên riêng).
- HS đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu: Âu Lạc là tên nước ta thời cổ, có vua An Dương Vương, đóng đô ở Cổ Loa.
- HS chú ý nghe.
Âu Lạc
- HS tập viết trên bảng con.
b. HS viết câu ứng dụng:
- HS đọc câu ứng dụng.
- GV giúp HS giải nghĩa câu ứng dụng.
- HS tập viết trên bảng con các chữ: Ăn khoai, ăn quả.
2.3- HD HS viết vào vở tập viết:
- Gv nêu yêu cầu viết theo cỡ nhỏ.
- HS viết bài vào vở TV.
- GV HD HS viết đúng nét, đúng độ cao, khoảng cách.
2.4- Chấm chữa bài:
- GV chấm bài nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố dặn dò: ( 3’)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc về nhà viết bài.
________________________________
Tập làm văn
Viết đơn
I. Mục tiêu
- Bước đầu viết dược đơn xin vào đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh dựa theo mẫu đơn của bài:Đơn xin vào Đội(SGK).
II. Đồ dùng dạy học
- Giấy rơi để HS viết đơn.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. KTBC: ( 3’)
2. Bài mới : ( 30’)
- 4,5 HS viết đơn. Y/c nắm vững yêu cầu của bài.
21- Gtb
2.2- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập.
- GV giúp HS nắm vững yêu cầu của bài.
- Các em cần viết đơn vào đội theo mẫu đơn đã học trong tiết tập đọc,nhưng có những nội dung không thể viết hoàn toàn như mẫu.
- HS chú ý nghe.
- Phần nào không nhất thiết viết hoàn toàn theo mẫu? vì sao?
- Lá đơn phải trình bày theo mẫu:
+ Mở đầu đơn phải viết tên Đội
(đội TNTP – HCM)
+ Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn...
+ Tên của đơn: Đơn xin........
+ Tên người hoặc tổ chức nhận đơn....
+ Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của người viết đơn.
+ Học sinh lớp nào?....
+ Trình bày lý do viết đơn.
+ Trong các ND trên, phần lý do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là những nội dung không cần viết theo mẫu. Mỗi người có một nguyện vọng và lời hứa riêng.
- GV quan sát, HD thêm cho HS.
- HS viết đơn vào giấy rời.
- 1 số HS đọc đơn.
- Lớp nhận xét.
GV nhận xét - ghi điểm.
3. Củng cố dặn dò: ( 3’)
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
_________________________________
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm tuần 2
I.Mục tiờu:
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về cỏc mặt trong tuần 2.
- Biết đưa ra biện phỏp khắc phục những hạn chế của bản thõn.
- Giỏo dục HS thỏi độ học tập đỳng đắn, biết nờu cao tinh thần tự học, tự rốn luyện.
II. Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh tuần qua:
- Đi học đầy đủ, đỳng giờ:
- Duy trỡ SS lớp tốt.
- Nề nếp lớp tương đối ổn định.
- Cú học bài và làm bài trước khi đến lớp: …...............................................
- Thực hiện vệ sinh hàng ngày trong cỏc buổi học:, …..............................
- Vệ sinh thõn thể tốt.
III. Kế hoạch tuần 3:
- Tiếp tục duy trỡ SS, nề nếp ra vào lớp đỳng quy định.
- Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phộp.
- Khắc phục tỡnh trạng núi chuyện riờng trong giờ học.
- Chuẩn bị bài chu đỏo trước khi đến lớp.
- Tớch cực tự ụn tập kiến thức đó học.
- Tổ trực duy trỡ theo dừi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp.
- Khắc phục tỡnh trạng quờn sỏch vở và đồ dựng học tập ở HS.
- Thực hiện VS trong và ngoài lớp.
- Giữ vệ sinh cỏ nhõn, vệ sinh ăn uống.
- Thực hiện trang trớ lớp học.
File đính kèm:
- Bai soan tuan 2 lop 3(1).doc