I. MỤC TIÊU:
Giúp HS củng cố về:
- Nhận biết độ dài 1dm, quan hệ giữa dm và cm.
- Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- GV: Thước dài có vạch chia cm và dm
- HS: Thước có vạch chia
25 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1288 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 2 Trường tiểu học Hùng Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS thường mắc :
- Lúng túng khi tìm kết quả bài 1c, bài 2 e,g
3. Củng cố ( 3’)
Bài tập trắc nghiệm củng cố số liền trứơc, số liền sau của 1 số
- HS làm bảng con.
- 1 HS đọc to+ Lớp đọc thầm
- HS viết bảng con.
- 1 HS đọc to bài tập+ Lớp đọc thầm
- HS làm SGK
- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm vở
- 1 HS đọc to+ lớp đọc thầm
- HS làm bài vào vở+ 1 HS làm bảng phụ
HS lựa chọn đáp án Đ hay S
* Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………….......
………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
**********************
Tập viết
Chữ hoa Ă , Â
I. Mục đích yêu cầu
- Rèn kỹ năng viết chữ.
- Biết viết chữ hoa Ă, Â theo cỡ chữ vừa và nhỏ
- Biết viết cụm từ ứng dụng "Ăn chậm nhai kỹ" theo cỡ nhỏ, viết chữ đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy học
- Mẫu chữ hoa Ă , Â
III. Các hoạt động chủ yếu :
1. Kiểm tra bài cũ (2-3’')
- Viết bảng con:1 dòng chữ A, 1 dòng chữ Anh cỡ nhỏ
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài (1')
b. Hướng dẫn HS viết chữ cái hoa (5')
- GV treo chữ mẫu
Chữ Ă và chữ Â có điểm gì giống và khác chữ A?
- Các dấu phụ viết như thế nào ?
- GVchỉ và nêu qui trình viết:
Viết chữ A rồi thêm nét cong dưới nằm giữa đỉnh chữ A -> được chữ Ă. Chữ A thêm dấu mũ gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau-> được chữ Â.
c. Hướng dẫn viết ứng dụng (5 -7’)
*Từ ứng dụng:
Từ : Ăn
- Chữ Ăn được viết bởi những chữ cái nào?
Nêu độ cao các chữ cái?
- Hướng dẫn quy trình viết:
Đặt phấn ở đường kẻ 3 viết con chữ Ă hoa nối liền với con chữ n dừng phấn ở đường kẻ 2.
*Câu ứng dụng:
Ăn chậm nhai kĩ
Giải nghĩa: Khuyên ăn chậm nhai kỹ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng.
- Nêu độ cao các chữ cái? Khoảng cách giữa các chữ?
- Hướng dẫn quy trình viết liền mạch, vị trí dấu thanh. Lưu ý: Điểm cuối của con chữ Ă nối liền với điểm bắt đầu con chữ n.
d. Hướng dẫn viết vở (15-17')
- GV nêu nội dung, yêu cầu viết.
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn viết từng dòng, cho HS xem vở mẫu.
GV nêu hiệu lệnh bắt đầu viết.
e. Chấm bài (5- 7'): 8- 10 bài
g. Củng cố, dặn dò (2- 3'):
- GV nhận xét tiết học
- Tuyên dương HS viết đẹp
- HS viết bảng con
- HS quan sát, nx
- HS so sánh
- HS nêu
HS viết bảng con chữ Ă, Â cỡ nhỡ. (mỗi chữ 1 dòng)
- HS đọc
-Ă, n
ă: 5 dòng li, n cao 2 dòng li
HS đọc câu ứng dụng
- cao 2,5 li: A , h, k
- cao1 li: các con chữ còn lại.
- Viết bảng con: 1 dòng chữ Ăn cỡ nhỏ
- HS đọc nội dung bài viết.
- HS ngồi đúng tư thế.
- HS viết vở.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………...
***********************
Thủ công
Bài 1: Gấp tên lửa (Tiết 2)
Đã soạn ở tuần trước
***********************
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2012
Chính tả (nghe viết)
Làm việc thật là vui
I. Mục đích - yêu cầu
1. Rèn kỹ năng chính tả
- Nghe viết đoạn cuối trong bài "Làm việc thật là vui"
- Củng cố quy tắc viết g/gh
2. Ôn bảng chữ cái
- Thuộc lòng bảng chữ cái
- Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái
II. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra bài cũ (2- 3')
GV đọc cho HS viết bảng con: đề nghị, mọi người.
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài (1')
b. Hướng dẫn chính tả (8 – 10’)
- GV đọc đoạn viết
- Bài viết có bao nhiêu câu?
- Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
- GV đưa tiếng, từ khó: quét, làm việc, lúc nào , bận rộn
- GV xoá bảng , đọc từ khó cho HS viết
c. Luyện viết vở(13- 15’)
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết, cách trình bày.
- GV đọc cho HS viết bài.
d. Hướng dẫn chấm chữa(3- 5’)
- Đọc soát lỗi: 1 lần
- Chấm 7- 9 bài.
e. Hướng dẫn bài tập chính tả(5-7'):
* Bài 2/19: Thi tìm các chữ bắt đầu bằng g hay gh?
- GV hướng dẫn mẫu.
- Chấm đúng sai, chữa bài.
Phân biệt cách viết: ng/ ngh
* Bài 3/19
=> Dựa vào đâu em xếp được tên các bạn?
d. Củng cố, dặn dò(1-2')
- GV nhận xét tiết học
- Học thuộc bảng chữ cái đã học.
- Viết bảng con
-HS theo dõi (SGK)
- 3 câu
- Câu 2
H đọc, phân tích- Viết bảng con
- HS viết bảng con
- HS ngồi đúng tư thế
- HS chép bài vào vở
- HS soát lỗi, chữa lỗi
- 1 HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm
- HS làm vở
- HS đọc lại bài làm
- HS nhắc lại quy tắc chính tả
- HS đọc yêu cầu - lớp đọc thầm.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS trả lời
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
***********************
Tập làm văn
Chào hỏi - Tự giới thiệu
I. Mục đích - yêu cầu
1. Rèn kỹ năng nghe nói :
- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu
Có khả năng tập trung nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến
2. Rèn kĩ năng viết : Biết viết một bản tự thuật ngắn
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài tập 2
III. Các hoạt động dạy và học :
1. Kiểm tra bài cũ (3')
- Đọc bài tập làm văn tuần trước
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài (1')
b. Hướng dẫn làm bài tập (30')
Bài 1 : Nói lời của em: (8-10’)
- Yêu cầu HS đọc và xác định yêu cầu bài tập
-HS thực hiện nói lời của em trong các trường hợp
* Chốt: Biết chào hỏi mọi người là người lịch sự, lễ phép.Cần kết hợp cử chỉ, thái độ lễ phép, vui vẻ khi chào - biểu hiện là người lịch sự, có văn hoá.
Bài 2 :
Nhắc lại lời các bạn trong tranh: (8-10’)
GV treo tranh
? Tranh vẽ ai ? Các bạn chào và giới thiệu nhau nh thế nào?
? Em có nhận xét gì về cách chào hỏi của 3 bạn .
*Chốt: Khi làm quen cần chào hỏi, giới thiệu tên với cử chỉ thân thiện, nét mặt tươi vui, lời nói lịch sự, nhẹ nhàng.
Bài 3 : Viết bản tự thuật (11-13’)
GV hướng dẫn HS cách làm(lưu ý HS về quê quán, nơi sinh, nơi ở ; cách viết tên riêng).
đ HS, GV nhận xét, sửa .`
* Chốt: Bài 3 giúp các em biết cách viết bản tự thuật ngắn về bản thân. Các thông tin cần chính xác.
3. Củng cố, dặn dò(2-4')
Qua bài tập làm văn hôm nay các em biết được cách chào hỏi tự giới thiệu về mình. Về nhà vận dụng trong cuộc sống hàng ngày.
- 2 HS
- HS đọc yêu cầu
- Thực hiện lần lượt từng yêu cầu.( Làm miệng)
- Cả lớp lắng nghe – nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tranh vẽ Mít, Bóng Nhựa và Bút Thép.
- HS nhắc lại lời các bạn trong tranh.
- Một nhóm làm mẫu thao tác chào hỏi và giới thiệu.
- HS thực hành chào hỏi, tự giới thiệu về mình.
- Nêu yêu cầu bài tập
- HS viết bản tự thuật vào vở
- Một vài HS nêu bản tự thuật về bản thân - bạn nhận xét
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
**********************
Toán
Tiết 10: Luyện tập chung
I. mục tiêu:
Giúp HS củng cố về:
- Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
- Phép cộng, phép trừ ( tên gọi các thành phần và kết quả cảu từng phép tính, thực hiện phép tính).
- Giải toán có lời văn.
- Quan hệ giữa dm và cm.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ
IIi. các hoạt động dạy học
1. KTBC( 5’)
Đặt tính rồi tính:
13 + 24 37 – 21
- Nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng
2. Luyện tập ( 32’)
Bài 1/11: Làm bảng con
- Yêu cầu HS đọc thầm bài tập.
- Hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu HS viết tiếp các số còn lại theo mẫu
=> Chốt: Để viết 1 số có 2 chữ số thành số chục và số đơn vị các em cần phải nắm được số chỉ chục và số chỉ đơn vị; vị trí của số chỉ chục, số chỉ đơn vị (số chỉ chục đứng trước, số chỉ đơn vị đứng sau)
Bài 2/11: Làm SGK - HS đọc thầm bài.
- HS làm bài.
- HS chữa bài.
=> Chốt: Muốn tìm tổng ( hiệu ) 2 số em làm thế nào?
Bài 3 /11: Làm vở
- Yêu cầu HS đọc thầm bài tập.
- HS làm bài.
- Chữa bài chung.
=> Chốt: Nêu cách thực hiện tính một số phép tính.
Bài 4/11: Làm vở
- Yêu cầu HS đọc thầm bài toán.
- HS làm bài.
- HS chữa bảng phụ.
=> Chốt: Cách giải và trình bày bài giải
Bài 5/11: Làm SGK
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm bài
- Chữa, chốt : Mối quan hệ giữa cm và dm
*Dự kiến sai lầm HS thường mắc.
- Bài 2 HS tính kết quả sai
- Bài 4 HS giải bằng phép tính cộng
3. Củng cố (3’)
- Viết 1 phép trừ có SBT = ST?
- HS làm bảng con
- 1 HS đọc to+ lớp đọc thầm
- HS đọc mẫu
- HS làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm SGK+ 1 HS làm bảng phụ
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 1 HS đọc to+ lớp đọc thầm
- Lớp làm vở+ 1 HS làm bảng phụ
- 1 HS nêu yêu cầu
- Lớp làm SGK
- Làm bảng con
* Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………….......
……………………………………………………………………………………. ….
**********************
thể dục
Dàn hàng ngang, dồn hàng
Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi!
I. Mục tiêu:
- Ôn một số kỹ năng đội hình, đội ngũ. Yêu cầu thực hiện chích xác và đẹp hơn giờ trước.
- Ôn trò chơi: Nhanh lên bạn ơi!. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia tương đối chủ động.
II. Địa điểm, phương tiện:
- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh an toàn nơi tập
- Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp lên lớp
1. Phần mở đầu:
- Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học
- Ôn tập cách chào, báo cáo
+ Đứng vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ
- Ôn bài thể dục lớp 1
2. Phần cơ bản:
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng đứng nghiêm, nghỉ, điểm số, quay phải, trái.
- Dàn hàng ngang, dồn hàng
- Trò chơi: Nhanh lên bạn ơi
3. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhịp 2-3 hàng
- Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài
- Giáo viên nhận xét giờ học
(5-7’)
1-2’
2-3lần
1-2’
1-2’
1 lần
20-22’
2-3 lần
2 lần
6-8’
(4-6’)
2-3’
1-2’
1-2’
Giáo viên
2-3m
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
- Lần 1: Giáo viên điều khiển
- Lần 2,3: Cán sự lớp điều khiển
- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Giáo viên hướng dẫn lần 1
- Lần 2: Cán sự lớp điều khiển.
Giáo viên nêu tên trò chơi, sau đó cho học sinh chơi thử. Nếu một số học sinh chưa biết chơi giáo viên dừng lại để làm mẫu, chỉ dẫn chơi thử lần 2. Lần 3 chơi chính thức có phân thắng bại.
**********************
Ngày tháng năm2012
Khối trưởng
Nguyễn Thị Hồng Lựu
Phần kiểm tra của ban giám hiệu
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- Hue2a1-t2.doc