A- Mục tiêu:
- Đọc rõ ràng , trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì 1( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/phút); hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài, trả lời được các câu hỏi về ý, đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu( BT2), biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học(BT3)
- Giáo dục HS qua phần luyện đọc các bài tập đọc trên.
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 18 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
dò.
---------------------&--------------------
Tiết 3: Luyện từ và câu:
Ôn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lòng( Tiết6).
A- Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho câu chuyện(BT2)
- Bieát vieát tin nhaén theo tình huoáng cuï theå (BT3)
- Giáo dục hs ôn tập tốt.
B- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ , phấn màu.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I- GV nêu yêu cầu nội dung tiết học
II- Hướng dẫn HS ôn tập .
Bài tập 1: Kiểm tra đọc ( 5-6 em)
- Ghi tên các bài tập đọc đã học vào phiếu.
- Yêu cầu từng hs lần lượt lên bốc thăm- đọc.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị :
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
* Khi HS đọc bài, GV kết hợp nêu câu hỏi trong bài cho từng HS
- Cho HS khác nhận xét bạn đọc.
Bài tập2: Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên câu chuyện.
- Yêu cầu hs đọc y/c.
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 3 : Viết tin nhắn.
- yêu cầu hs đoc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu hs làm vào vở bài tập.
Bài3: Em đến nhà để báo cho bạn đi dự tết Trung Thu nhưng cả gia đình bạn đi vắng. Hãy viết lại lời nhắn tin cho bạn.
- GV cho HS nêu yêu cầu.
* GV chốt lại kiến thức bài học.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhạn xét giờ học.
- HS nghe.
- HS chuẩn bị .
- HS lên bảng bốc thăm bài đọc .
- HS chuẩn bị bài đọc 2- 3 phút .
- HS đọc bài.
- HS lắng nghe , nhận xét bạn đọc theo yêu cầu : đọc đúng , phát âm chuẩn, đọc đã diễn cảm chưa? đọc thể hiện đúng nội dung bài đọc yêu cầu chưa?
- HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu củagv.
- Hs nêu yêu cầu.
- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
- Lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Làm vào vở bài tập.
- Hs bình chọn lời nhắn,...
- Nêu yêu cầu.
VD: 9 h, 11 – 9.
Hồng Sơn ạ!
Mình đến nhưng cả nhà đi vắng. Mời bạn 8 giờ tối thứ bảy đến dự tết trung thu ở sân trường. Đừng quên nhé!
- HS khác nhận xét bổ sung .
- HS nghe dặn dò.
---------------------&--------------------
Tiết 4: Tập viết:
Ôn tập kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( Tiết 7).
A- Mục tiêu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1
- Tìm ñöôïc töø chæ ñaëc ñieåm cuûa ngöôøi, vaø vaät trong caâu (BT2)
- Vieát ñöôïc moät böu thieáp chuùc möøng thaøy coâ giaùo(BT3)
- Giáo dục hs ý thức ôn tập tốt.
B- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ , tranh vẽ SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I- GV nêu yêu cầu giờ học .
II- Hướng dẫn HS ôn tập:
Bài tập 1: Kiểm tra đọc ( 5-6 em)
- Ghi tên các bài tập đọc đã học vào phiếu.
- Yêu cầu từng hs lần lượt lên bốc thăm- đọc.
- Hướng dẫn HS chuẩn bị :
- Cho HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
* Khi HS đọc bài, GV kết hợp nêu câu hỏi trong bài cho từng HS
- Cho HS khác nhận xét bạn đọc.
Bài 2 : Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật.
VD: trong câu sau :
+Càng về sáng , tiết trời càng lạnh giá.
- Trong câu văn sau từ nào chỉ đặc điểm của vật?
b. xanh mát...
Bài 3: Viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô.
- GV cho HS nêu yêu cầu bài học
- Hướng dẫn cho HS viết bưu thiếp vào vở bài tập.
- GV cho HS đọc bài, nhận xét bổ sung.
3. Củng cố dặn dò:
- GV củng cố lại bài học .
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS xem lại bài học ở nhà.
- HS nghe.
- HS chuẩn bị .
- HS lên bảng bốc thăm bài đọc .
- HS chuẩn bị bài đọc 2- 3 phút .
- HS đọc bài.
- HS lắng nghe , nhận xét bạn đọc theo yêu cầu : đọc đúng , phát âm chuẩn, đọc đã diễn cảm chưa? đọc thể hiện đúng nội dung bài đọc yêu cầu chưa?
- HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu củagv.
- Hs nêu yêu cầu.
Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Lạnh giá.
+xanh mát
+ Siêng năng, cần cù.
- Lớp nhận xét.
- Đọc yêu cầu của bài.
- Viết bưu thiếp vào vở bài tập.
- Hs đọc trước lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
VD: Nhân dịp ngày nhà giáo Việt Nam20 – 11, em kính chúc cô luôn mạnh khoẻvà hạnh phúc.
- HS nghe dặn dò.
---------------------&--------------------
Ngày soạn: 31 / 12 / 2009.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 08 /1 /2010.
Tiết 1: Toán:
Kiểm tra định kỳ( cuối học kỳ I )
( Đề do chuyên môn phòng ra)
---------------------&--------------------
Tiết 2: Chính tả:
Kiểm tra đọc ( Đọc hiểu và luyện từ và câu).
( Đề do chuyên môn phòng ra).
---------------------&--------------------
Tiết 3: Tập làm văn:
Kiểm tra viết ( chính tả - tập làm văn)
( Đề do chuyên môn phòng ra )
---------------------&--------------------
Tiết 4: Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt sao.
+ Ôn các bước sinh hoạt sao.
Anh chị phụ trách hướng dẫn.
+ GV theo dõi nhắc nhở, nhận xét.
---------------------&--------------------
Chiều : Tiết 1: Luyện toán:
Luyện tập chung.
A- Mục tiêu :
- HS ôn tập về phép cộng , phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ.
Ôn tập về giải toán.
- Giáo dục HS yêu thích học toán .
B- Đồ dùng dạy học :
Tờ lịch tháng 12 năm 2006.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I- GV hướng dẫn HS ôn tập
Bài 1 : Tính nhẩm
8+7 = 12 – 8 = 14 – 9 =
4 + 7 = 11- 5 = 6 + 8 =
( chú ý hs TB, yếu).
- Y/c hs nêu y/c và tính nhẩm nối tiếp
- Cho HS nhận xét , chốt lại
Bài 2 : Đặt tính rồi tính
45 + 26 80 – 37 24 – 18 100- 39
- Gọi hs nêu y/c và thực hiện vào BC.
- GV cho HS khá chốt lại cách đặt tính và tính cần chú ý gì ?
Bài 3 : Tìm x
x + 22 = 40 x – 14 = 34
55 – x = 20 24 + x = 100
- GV cho HS lên bảng chữa bài , nhận xét chữa bài , chốt lại cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính …như thế nào ?
Bài 4: Nhà Lan trồng 50 cây ăn quả cam và nhãn, trong đó có 18 cây cam. Hỏi nhà lan trồng bao nhiêu cây nhãn?
- Bài cho gì , tìm gì , nêu cách tìm ?
C.Củng cố dặn dò :
- GVnhận xét giờ học .
- Dặn dò H S về nhà xem lại bài đã học .
- HS nêu yêu cầu
- Nêu miệng cách tính. N xét, bổ sung.
- Nêu êu cầu.
-Tính vào bảng con.Nêu cách tính
-
71 43
- HS nhận xét bổ sung.
- HS nêu yêu cầu của bài và làm bài.
VD: x+ 22 = 40
x = 40 – 22
x = 18
- Nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính.
- HS lên bảng chữa bài , nhận xét.
- Tìm hiểu bài, nêu bài cho gì , tìm gì - Làm vào vở.
Bài giải:
Trong vườn nhà Lan có số cây nhãn là: 50 – 18 = 32 ( cây).
Đáp số : 32 cây nhãn.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe.
---------------------&--------------------
Tiết 2: Luyện Tiếng Việt:
Ôn luyện: Luyện từ và câu.
A- Mục tiêu:
HS được luyện tập về:
- Từ ngữ về vật nuôi. Mở rộng vốn từ về vật nuôi.
- Biết dùng 1 số từ để đặt các câu đơn giản theo mẫu: +Ai(cái gì, con gì) như thế nào? Và câu theo mẫu: Ai làm gì?
B- Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2,3.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I- Luyện tập:
1.Hướng dẫn làm bài tập
Bài1:
Yêu cầu HS đọc đề bài và câu mẫu.
Nối các cặp từ sau sao cho đúng với đặc điểm của mỗi con vật mà em hiểu là đúng:
chó trung thành
mèo thông minh
thỏ nhanh
trâu chậm
voi khoẻ
rùa chăm chỉ
sóc nhanh nhẹn.
- Cho HS thảo luận theo cặp, 2HS lên bảng làm, một vài cặp.
GV chốt laị nội dung bài.
Bài 2: Tìm thêm hình ảnh so sánh vào mỗi câu sau sao cho đúng theo mẫu sau :
nhanh – nhanh như sóc
a) khoẻ, to béo, nặng nề, gầy gò.
b) nhanh nhẹn , chậm , thông minh.
c) trắng, xanh , đỏ , đen.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và làm bài mẫu.
- GV cho HS chữa bài , nhận xét , GV bổ sung chốt lại.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
*Bài 3:
Chọn những cặp từ ở bài 1 , hoặc ở bài 2 đặt câu theo mẫu câu : Ai thế nào ?
VD: Con trâu nhà em cày rất khoẻ.
- Cho HS chữa bài , nhận xét .
- Cho HS bổ sung,T chốt lại.
Bài4: Em hãy chọn và khoanh tròn vào mẫu câu Ai Làm gì?
a. Anh khuyên bảo em.
b. Con mèo nhà em rất thông minh.
c. Bạn Hà là học sinh lớp 2A.
- Yêu cầu hs đọc các câu và khoanh vào ý đúng.
-HS nhận xét, T chốt lại, đáp án a.
C.Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS các em về nhà xem lại bài tập đã học .
- HS nghe.
- HS đọc đề bài và câu mẫu
+1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
- HS thảo luận theo cặp, 2HS lên bảng làm, một vài cặp
+Làm bài: VD:
chó -----> trung thành
mèo -----> thông minh.
thỏ------> nhanh.
…..
- Nhận xét bài làm của bạn, bổ sung các từ trái nghĩa khác.
- Nhiều HS đọc bài.
- Làm bài vào vở và đọc bài trước lớp.
- HS chữa bài , nhận xét
+HS đọc yêu cầu và làm bài mẫu.
- Làm bài cá nhân
VD:
khoẻ – khoẻ như voi.
chậm- chậm như rùa.
trắng – trắng như mây.
…..
- HS đổi vở kiểm tra.
- HS chữa bài , nhận xét.
- Làm bài vào vở và đọc bài trước lớp
- HS chọn những cặp từ ở bài 1 , hoặc ở bài 2 đặt câu theo mẫu câu : Ai thế nào ?
VD: + Con trâu nhà em cày rất khoẻ.
+ Con mèo nhà em rất thông minh.
+ Con rùa là một con vật rất chậm chạp...
- HS chữa bài , nhận xét , HS bổ sung chốt lại.
- Đọc yêu cầu.
- Hs làm bài vào vở nháp.
a
-Nêu kết quả.
- HS nghe dặn dò.
---------------------&--------------------
TiÕt 3: LuyÖn TiÕng ViÖt:
Bài 12: K- Kề vai sát cánh
I.Mục tiêu:
- Giúp HS viết đúng, chính xác chữ hoa K và cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh
- Rèn kỹ năng viết chính xác, rõ ràng.
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu chữ, Nội dung bài
HS: Bảng con, vở TV
III. Các hoạt động dạy học:
Bài cũ: Không
Bài mới:
Giới thiệu bài- ghi đề:
Các hoạt dộng chính:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Quan sát mẫu
GV cho HS quan sát chữ hoa K
? Chữ K hoa cao mấy li?
? Chữ K hoa cỡ vừa cao mấy li?
? Chữ K hoa gồm có mấy nét?
GV hướng dẫn HS viết chữ K hoa
GV yêu cầu HS viết chữ K hoa vào bảng con
GV quan sát, nhận xét
GV cho HS quan sát và hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh.
GV yêu cầu HS giải thích nghĩa cụm từ ứng dụng
GV quan sát , giúp đỡ
Hoạt động 2: Viết vào vở
GV yêu cầu HS viết vào vở
GV nhắc HS tư thế ngồi viết
Gvquan sát, giúp đỡ HS yếu
GV thu chấm, nhận xét
HS quan sát
8 li
4li
HS nêu
HS quan sát
HS viết bảng con
HS quan sát
HS quan sát
HS giải thích
HS viết vào vở TV
3.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học
-------------------------------------------------0o0---------------------------------------
File đính kèm:
- tuan 18 lop 2.doc