- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
-Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải toán về nhiều hơn
-Bài tập cần làm: B1;B2;B3(a,c),B4.
13 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1933 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 17, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
H)
Hs: Viết bài vào vở (cả lớp)
Hs: Tự soát lỗi
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)Hs: Nêu miệng kết quả.( nối tiếp)
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm bài vào vở
- trình bày trước lớp
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Về viết lại bài ở nhà và hoàn chỉnh các bài tập.
Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 20
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI - CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?
I-Mục tiêu:
- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh; bước đầu thêm được hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh .
II. Đồ dùng dạy – học: -GV: SGK, bảng phụ, tranh sgk
-HS: SGK, vở BT
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - Nêu lại bài tập 1 – 2 ở tuần 16
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài
Bài1: Điền từ thích hợp
Khoẻ – chậm – trung thành – nhanh
Bài 2: Ghi thêm từ ngữ chỉ hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây
a.Đẹp -> đẹp như tiên
b.Cao -> cao như sếu (cao như cái sào)
c.Khoẻ -> khoẻ như trâu (voi...)
d.Nhanh -> nhanh như chớp (điện...)
Bài 3: Dùng cách nói trên để viết tiếp vào các câu sau
Gv: Chữa bài
a.Như câu mẫu
b.Toàn thân...mượt như tơ (mượt như nhung...)
3,Củng cố – dặn dò:
Hs: Nêu miệng bài tập (2Hs)
Hs+Gv: Nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Đọc thầm lại và quan sát 4 bức tranh minh hoạ trong SGK (cả lớp)
Điền vào chỗ chấm
Hs: Nêu miệng
Hs+Gv: Nhận xét
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Đọc lại (cả lớp)
Hs: Tiếp nối nhau nêu miệng kết quả
Hs+Gv: Nhận xét
g.Hiền -> hiền như đất (như bụt...)
h.Trắng -> như tuyết (như trứng gà bóc)
k.Xanh -> như tàu lá
i,Đỏ -> như gấc
Hs: Đọc yêu cầu của bài (1Hs)
Hs: Viết vào VBT (cả lớp)
Hs: Đọc bài (1Hs)
c.Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non (như hai cái mộc nhĩ tí hon)
Hs: Chuẩn bị bài sau
TOÁN
ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC
I.Mục tiêu:
-Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác , hình chữ nhật.
-Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
-Biết vẽ hình theo mẫu. -Bài tập cần làm: B1;B2:B4.
II. Đồ dùng dạy – học:- Gv: SGK, bảng nhóm, hình mẫu , thước kẻ
- Hs: SGK, thước kẻ,...
III. Các hoạt động dạy – học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
AKTBC:
x – 26 = 34 62 – x = 20
Lớp làm bảng con 45 - x = 16
B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập
Bài 1: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm theo mẫu
- Hình tam giác, hình tứ giác,.....
Bài 2: Vẽ đoạn thẳngGv: Nêu yêu cầu BT, HD cách vẽ
a)Có độ dài 8 cm
b)Có độ dài 1dm.
Bài 4:Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu
3. Củng cố, dặn dò:
Hs: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá,…
Hs: Quan sát ND bài trên bảng phụ. Nêu yêu cầu BT,
Hs: Nối tiếp nêu kết quả
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài
Hs: Vẽ vào bảng con
2H: Lên bảng vẽ
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài,
Hs: Nêu yêu cầu BT
- Quan sát hình vẽ SGK và BP
Hs: Lên bảng thực hiện
- Làm bài vào VBT
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
Hs: Nhắc được ND chính đã học
Hs: Ôn lại bài ở nhà
CHÍNH TẢ T- C
GÀ '' TỈ TÊ'' VỚI GÀ
I.Mục tiêu:
- Chép chính xác bài chính tả , trình bày đúng đoạn văn có nhiều dấu câu.
-Làm được bài tập 2. 3b .
II.Đồ dùng dạy – học: Gv: Bảng phụ viết nội dung bài tập
Hs: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC:
- Viết: thuỷ cung, ngọc quí, ngậm ngùi, an ủi,...
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn nghe – viết:
a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
-Đọc bài:Gv: Đọc bài (1 lần)
-Nắm nội dung bài:
Gv: Đoạn văn nói lên điều gì?
- Những câu nào là lời nói của mẹ.
-Nhận xét hiện tượng chính tả:
-Luyện viết tiếng khó: nguy hiểm, ngon lắm, cúc... cúc,.....
b-Viết chính tả:
Gv: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe
Gv: Quan sát uốn nắn...
c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm
GV: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần)
Gv: Chấm điểm nhận xét một số bài (7 bài)
3,Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2: Điền ao hoặc au:Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
- sau, gạo, ráo, xào, báo, mau, cháo, ...
Bài 3: Điền r/d/gi vào chỗ trống
Rán, gián, dán
- danh, gianh, ranh
4,Củng cố – dặn dò:
Hs: Viết bảng con
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Đọc bài (2Hs)
Hs: Phát biểu (1-2Hs)
Hs+Gv: Nhận xét, chốt ý
Hs: Nêu cách trình bày (1-2Hs)
Hs: Viết bảng con từ khó
Hs: Đọc bài viết ( bảng phụ)
Hs: Chép bài vào vở (cả lớp)
Hs: Tự soát lỗi
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm ra nháp
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
Hs+G: Nhận xét, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm bài trên bảng lớp
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Nhắc tên bài (1Hs)
-Hs:Về nhà ôn lại viết lại từ khó
Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2013
TOÁN
ÔNTẬP VỀ ĐO LƯỜNG
I.Mục tiêu:
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
-Biết xem lịch đẻ xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần .
-Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12. -Bài tập cần làm: B1;B2(a,b);B3(a);B4.
II. Đồ dùng dạy – học:- Gv: SGK, lịch, đồng hồ
III. Các hoạt động dạy – học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
- Con vịt cân nặng....
- Quả dưa cân nặng ....
Bài 2: Xem lịch điền số thích hợp vào chỗ chấm
Gv: Nêu yêu cầu BT,treo tờ lịch lên bảng như bài tập.
a)Tháng 10 có ..... ngày. Có ... ngày chủ nhật, là các ngày .....
b)......
Bài 3: Xem tờ lịch của bài 2 điền tên ngày trong mỗi tuần vào chỗ chấm
Gv: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững yêu cầu của BT.
a) Ngày 1 tháng 10 là thứ ....
Bài 4: Xem đồng hồ chỉ thời gian bắt đầu 1 hoạt động ở trường của lan....
a) b) c)
3. Củng cố, dặn dò:
Hs: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá,…
Hs: Nêu yêu cầu BT,
Hs: Lên bảng thực hiện ( BP)
- Nối tiếp nêu kết quả
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài
Hs: xem lịch. Nêu kết quả
2Hs: Lên bảng làm bài
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài,
Hs: làm bài vào vở BT
- Lên bảng thực hiện
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài,
Hs: Nêu yêu cầu BT
Hs: Lên bảng thực hành xem đồng hồ
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài, đánh giá.
Hs: Nhắc được ND chính đã học
Hs: Ôn lại bài ở nhà
TẬP LÀM VĂN
NGẠC NHIÊN- THÍCH THÚ. LẬP THỜI GIAN BIỂU
I.Mục tiêu:
- Biết nói lời thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp .
-Dựa vào mẩu chuyện ,
- lập được thời gian biểu theo cách đã học.
-Kỹ năng sống: - Kiểm soát cảm xúc - Quản lý thời gian - Lắng nghe tích cực
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC:
- Đọc bài viết về anh chị em ruột
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
Đọc lời bạn nhỏ trong tranh. Cho biết lời nói ấy thể hiện thái độ gì của bạn nhỏ?
Bài 2: Nói ... để thể hiện sự ngạc nhiên và thích thú,...
Gv: Hướng dẫn HS cáchs thực hiện
Bài 3: Lập thời gian biểu buổi sáng của bạn Hà:
Gv: Lưu ý cách viết TGB
3,Củng cố – dặn dò:
2Hs: Đọc bài viết về anh chị ....
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Hs: Nêu yêu cầu BT
Hs: Quan sát tranh, đọc thầm lời nói của cậu bé.
- Ngạc nhiên và thích thú
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung cách đặt câu
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: tập nói trong nhóm đôi
- Đại diện nhóm nói trước lớp
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
- Nhắc lại cách lập TGB
Hs: Đọc thầm đoạn văn ...
Hs: Tập viết TGB vào nháp
Hs: Trình bày trước lớp
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung
Hs: Nhắc lại tên bài (1Hs)
Hs: Hoàn chỉnh thời gian biểu ở buổi 2
TẬP VIẾT
CHỮ HOA Ô, Ơ
I-Mục tiêu:
-Viết đúng 2 chữ hoa Ô,Ơ ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ- Ô hoặc Ơ) chữ và câu ứng dụng: Ơn ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ơn sâu nghĩa nặng ( 3 lần).
II.Đồ dùng dạy – học: - Gv: Mẫu chữ viêt hoa Ô, Ơ.
- Hs: Vở tập viết 2- T1, bảng con, phấn
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ: - Viết: O, Ong
B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết bảng con
a.Luyện viết chữ hoa: Ô, Ơ
Gv: Gắn mẫu chữ lên bảng
- Cao 2,5 ĐV - Rộng 2 ĐV
- Gồm 3 nét ( Ơ gồm 2 nét)
Gv: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác)
b.Viết từ ứng dụng: Ô, Ơ
Ơn sâu nghĩa nặng
Gv: Giới thiệu từ ứng dụng
Gv: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ
Gv: Quan sát, uốn nắn
3.Viết vào vở
Gv: Nêu yêu cầu - Gv: Theo dõi giúp đỡ HS
4.Chấm, chữa bài
Gv: Chấm bài của 1 số HS
5.Củng cố- Dặn dò
Hs: Viết bảng con ( 2 lượt)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữ
Hs: Tập viết trên bảng con
Hs: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ)
Hs: Viết bảng con (Ơn)
Hs: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
- Nhận xét lỗi trước lớp
Hs: Nhắc lại cách viết
- Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2
Sinh ho¹t líp tuÇn 17
I- Môc tiªu : Gióp HS :
NhËn thÊy u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn , cã híng kh¾c phôc nh÷ng khuyÕt ®iÓm vµ ph¸t huy nh÷ng ®iÓm tèt ....
- BiÕt 1 sè c«ng viÖc tuÇn tíi.
II.Néi dung sinh ho¹t:
Líp trëng b¸o c¸o tríc líp ho¹t ®éng trong tuÇn.
GV ®¸nh gi¸ chung.
- NÒ nÕp: æn ®Þnh, xÕp hµng ra vµo líp nhanh nhÑn ,
- Duy tr× vµ ph¸t huy tèt mäi nÒ nÕp s½n cã
- §¹o ®øc: Ngoan, lÔ phÐp.
-Chữ viết của nhiều bạn chưa đẹp , viết chưa đúng cỡ chữ quy định, còn hay tẩy xóa Hữu Linh , Duy Huy ,Công Hùng
- Häc tËp: cã mét sè em ®äc, viÕt cßn yÕu : Hữu Linh , Duy Huy ,Công Hùng….
- Cã tiÕn bé trong häc tËp Tuấn Hưng, Trà My
- lao ®éng s¹ch sÏ,vÖ sinh c¸ nh©n s¹ch sÏ
- Líp häc s¹ch sÏ
- HS tuyªn d¬ng: An Hạnh; Bảo Châu; Khắc Trường ; Thùy Linh
- MÆc ®ång phôc ®óng quy ®Þnh
3- KÕ ho¹ch tuÇn 18:
- So¹n bµi theo chuÈn kiÕn thøc kü n¨ng
- Duy tr× vµ ph¸t huy tèt mäi nÒ nÕp s½n cã,
- Gióp ®ì cho häc sinh yÕu häc tËp
- Thêng xuyªn kiÓm tra bµi cò, kiÓm tra viÖc viÕt bµi cña häc sinh.
- HS cã thãi quen häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ.
- Ch¨m sãc bån hoa c©y c¶nh thêng xuyªn
- VÖ sinh trong, ngoµi líp s¹ch sÏ
-Trang trí lớp học
- GV thêng xuyªn chÊm, ch÷a bµi cho HS
- Tham gia ®Çy ®ñ c¸c phong trµo cña trêng còng nh ®éi ®Ò ra
- Cã kÕ ho¹ch båi dìng häc sinh giái, phô ®¹o häc sinh yÕu vµo chiÒu thø 4 hµng tuÇn
- KÕt hîp víi phô huynh híng dÉn häc sinh yÕu häc ë nhµ
File đính kèm:
- GA lop 2 p17.doc