- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
- HS khuyết tật biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 16 Trường tiểu học Tân Thịnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng làm bài tập 3/126.
- Cựng cả lớp nhận xột.
2. Bài mới: ( 30’)
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh đặt cõu.
- Học sinh làm miệng.
Bài 2: Yờu cầu học sinh kể về con vật nuụi trong nhà mà em biết.
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh.
3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Làm.
- Nhận xột.
- Trả lời miệng:
+ Chỳ Cường khỏe quỏ!
+ Lớp mỡnh hụm nay mới sạch làm sao!
+ Bạn Nam học giỏi quỏ!
- Nối tiếp nhau phỏt biểu ý kiến.
- Cả lớp nhận xột đỏnh giỏ.
- Nối tiếp nhau phỏt biểu.
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài của mỡnh.
- Cả lớp cựng nhận xột.
T1: Bũ; T2: Chú.
T3: Gà; T4: Ngựa.
T5: Trõu; T6: Mốo.
- Tự lập thời gian biểu một buổi của mỡnh.
- Đọc cho cả lớp nghe.
____________________________________________________________________________________________________________________________
ễn tiếng việt
RẩN CHỮ : HAI ANH EM
I. Mục tiờu:
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ nhân vật trong ngoặc kép.
- Làm được BT2; BT3 a/b hoặc BT do GV soạn.
- HS khuyết tật nhìn bảng chép được 1 đoạn trong bài tập chép.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng nhúm.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- Gọi 2, 3 HS lờn bảng làm viết cỏc từ trong bài tập 2b / 118.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: ( 30’)
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh viết.
- Đọc mẫu bài viết.
- Tỡm những cõu núi lờn suy nghĩ của người em ?
- Suy nghĩ của người em được ghi với những dấu cõu nào ?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ khú: nuụi, phần, lỳa, cụng bằng, nghĩ, …
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Quan sỏt, theo dừi, uốn nắn học sinh.
- Thu chấm 7, 8 bài cú nhận xột cụ thể.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1a: Điền vào chỗ trống l hay n
Bài 2a: Tỡm cỏc từ chứa tiếng cú s hoặc x.
- Cho học sinh làm vào vở.
- Cựng cả lớp nhận xột chốt lời giải đỳng.
3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Làm.
- Nhận xột.
- Đọc lại: cỏ nhõn, cả lớp.
- Đọc cõu cú suy nghĩ của người em.
- Đặt sau dấu ngoặc kộp.
- Luyện viết bảng con.
- Nhỡn bảng chộp bài vào vở.
- Soỏt lỗi.
- Lờn bảng thi làm bài nhanh.
- Cả lớp cựng nhận xột chốt lời giải đỳng:
Ai
chai, dẻo dai, đất đai, mỏi, hỏi trỏi,
Ngày mai, …
Ay
mỏy bay
Dạy, rau đay,
Ngay, chạy, hay,..
- Làm vào vở.
- Chữa bài.
____________________________________________________________________________________________________________________________
Chiều : ễn tiếng việt
TẬP LÀM VĂN : CHIA VUI - KỂ VỀ ANH CHỊ
I. Mục tiờu:
- Biết nói lời chia vui (chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp (BT1, BT2).
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị , em. (BT3)
- HS khuyết tật biết kể tên về anh chị em.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- Gọi 2, 3 HS sinh lờn bảng làm bài tập 2/118.
- Cựng cả lớp nhận xột, ghi điểm cho HS.
2. Bài mới: ( 30’)
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa.
- Yờu cầu học sinh núi lời của nam.
- Nhắc nhở học sinh núi lời chia vui một cỏch tự nhiờn, vui mừng.
Bài 2: Yờu cầu học sinh núi lời của mỡnh.
Bài 3: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh.
3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Kể trong nhúm.
- Nối nhau núi lời chỳc mừng.
- Quan sỏt, nhận xột, đỏnh giỏ lời phỏt biểu của bạn.
- Nối tiếp nhau phỏt biểu.
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài của mỡnh.
- Cả lớp cựng nhận xột.
Anh trai em tờn là Hà. Năm nay anh lờn mười tuổi. Anh Hà đang học lớp 5a trường tiểu học Tõn Thịnh. Anh rất vui tớnh. Anh thường cựng em vui chơi trong những lỳc rảnh rỗi. Anh Hà rất yờu em cũn em cũng rất quớ anh trai của mỡnh.
____________________________________________________________________________________________________________________________
ễn toỏn
LUYỆN TẬP VỀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
I. Mục tiờu:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm .
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm.
- HS khuyết tật thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- Gọi 2 HS lờn bảng làm bài 2 / 74.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Luyện tập : ( 30’)
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng.
Bài 2: Cho học sinh làm bảng con.
- Nhận xột bảng con.
Bài 3: Tớnh
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch làm
Bài 4: Tỡm x
- Yờu cầu học sinh nờu cỏch tỡm số hạng chưa biết, số bị trừ, số trừ.
Bài 5: Túm tắt
Băng màu đỏ dài: 65 cm.
Băng màu xanh ngắn hơn: 17 cm.
Băng màu xanh dài: … cm ?
3. Củng cố - Dặn dũ: ( 3’)
- Nhận xột giờ học.
- Y/c HS về nhà học bài và làm bài.
- Làm.
- Nhận xột.
- Lắng nghe.
- Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả.
- Làm bảng con.
32
- 25
7
61
- 19
42
44
- 8
36
53
- 29
24
94
- 57
37
30
- 6
24
- Nờu cỏch làm rồi làm bài.
42- 12 – 8 = 22
58- 24 – 6 = 28
36 + 14- 28 = 22
72- 36 + 24 = 60
- Làm vào vở.
x + 14 = 40
x = 40 – 14
x = 26
x – 22 = 38
x =38 + 22
x = 60
52- x = 17
x = 52– 17
x = 35
- Làm vào vở.
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
65- 17 = 48 (cm)
Đỏp số: 48 cm.
____________________________________________________________________________________________________________________________
ễn toỏn
LUYỆN TẬP PHẫP TRỪ Cể NHỚ TRONG PHẠM VI 100
I. Mục tiờu:
- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.
- HS khuyết tật thuộc được bảng trừ đã học để tính nhẩm.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 2/73
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Luyện tập : ( 30’)
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng trừ.
Bài 1: Tổ chức cho học sinh tớnh nhẩm từng cột trong sỏch giỏo khoa để nờu kết quả.
Bài 2: Tớnh.
- Cho học sinh làm bảng con,bảng lớp.
Bài 3: Tỡm x
- Yờu cầu học sinh làm vào vở, bảng lớp.
3. Củng cố - Dặn dũ : ( 3’)
- Hệ thống nội dung bài.
- Y/c HS về làm BT trong VBT.
- Nhận xột giờ học.
- Làm bài.
- Nhận xột.
Bài 1: Tớnh nhẩm rồi nờu kết quả.
Làm bảng con, bảng lớp.
56 - 18
38
74
- 29
45
88
- 39
49
40
- 11
29
93
- 37
56
38
- 9
29
- Làm vào vở, bảng lớp.
32- x = 18
x =32-18
x = 24
20- x = 2
x =20-2
x = 18
x – 17 = 25
x = 25 + 17
x = 42
____________________________________________________________________________________________________________________________
SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG - TUẦN 16
I. Mục tiờu
- Học sinh nắm được ưu, khuyết điểm trong tuần để tự kiểm điểm.
- Xõy dựng phương hướng tuần 17
- Rốn học sinh cú nề nếp học tập tốt.
- Sinh hoạt sao theo chủ điểm thỏng 12: Em yờu chỳ bộ đội
- Giỏo dục cỏc em hs kớnh yờu cỏc chỳ bộ đội . Thực hiện tốt 5 điều Bỏc Hồ dạy.
II.Cỏc bước tiến hành:
Bước 1: HS đứng dạy hỏt bài truyền thống “ Nhanh bước nhanh nhi đồng”
Bước 2: Đọc lời ghi nhớ của nhi đồng:
“ Võng lời Bỏc Hồ dạy
Em xin hứa sẵn sàng
Là con ngoan, trũ giỏi
Chỏu Bỏc Hồ kớnh yờu”
Bước 3: Cỏc sao trưởng bỏo cỏo kết quả của Sao minhftrong tuần qua.
Bước 4: Giỏo viờn nhận xột, đỏnh giỏ, bổ sung.
* Nề nếp:
Ưu điểm:..........................................................................................................
Tồn tại:...........................................................................................................
* Về học tập:
Ưu điểm:.........................................................................................................
Tồn tại:............................................................................................................
* Về lao động,vệ sinh:
Ưu điểm:....................................................................................
Tồn tại:.......................................................................................
* Tham gia cụng tỏc Đội:
Ưu điểm:...................................................................................
Tồn tại:......................................................................................
* Về cỏc hoạt hoạt khỏc :.....................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bước 5: Phương hướng tuần sau:
- Đi học đầy đủ, chuyờn cần, đỳng giờ, khụng nghỉ học khụng cú lý do.
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Thực hiện tốt luật an toàn giao thụng.
- Rốn đọc tốt lưu loỏt , rốn chữ viết đẹp.
- Thực hiện tốt mọi nề nếp của trường của lớp.
.............................................................................................................................................
Bước 6: Tổ chức văn nghệ theo chủ điểm : Em yờu chỳ bộ đội.
- HS lờn thi hỏt giữa cỏc Sao.
File đính kèm:
- Bai soan tuan 16 lop 2(1).doc