Lịch báo giảng Tuần 2 Từ ngày 12/09 đến ngày 16/09/2004

I/ Đọc :

- Đọc trơn được cả bài.

- Đọc đúng các từ khó: nửa năm, làm, lặng yên, sáng kiến, trường, trực nhật. . . ( MB) bẻ, nửa, tẩy, thưởng, sẽ, bàn tán, sáng kiến, lặng yên. . .( MT, MN).

- Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy và các cụm từ.

 II/ Hiểu :

- Hiểu nghĩa các từ mới: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ, tấm lòng, tốt bụng.

- Hiểu được đặc điểm tính cách của Na là một cô bé tốt bụng.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Lòng tốt rất đáng quý và đáng trân trọng. Các em nên làm nhiều việc tốt.

 

doc37 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 800 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Lịch báo giảng Tuần 2 Từ ngày 12/09 đến ngày 16/09/2004, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
, hs thực hiện 3 lần. + Thực hiện theo từng tổ.( tổ trưởng đk) + Lớp trưởng điều khiển. HS lắng nghe. + Lớp trưởng điều khiển. + HS thực hiện. + Nhắc lại và thực hiện. + Lần 1: Tổ 1 và tổ 2. + Lần 2: Tổ 3 và tổ 4. + Lần 3: 2 tổ thắng chơi với nhau. III/ PHẦN KẾT THÚC: Cho hs dồn hàng và GV nhận xét tiết học. Dặn về nhà tập luyện nhiều lần cho thành thục. ;;;¥;;; Thứ sáu , ngày 16 tháng 09 năm 2005. LUYỆN TỪ VÀ CÂU : TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP – DẤU CHẤM HỎI A/ MỤC TIÊU: Mở rộng vốn từ và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập. Rèn kĩ năng đặt câu với từ mới học, sắp xếp lại trật tự các từ trong câu để tạo thành câu mới. Làm quen với câu hỏi. B/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC: Kiểm tra 2 hs. Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu: Gvgiới thiệu và ghi bảng. 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: + Gọi hs đọc đề bài. + Yêu cầu hs đọc mẫu. + 1 hs nêu yêu cầu của bài + Cho hs suy nghĩ tìm từ. + Gọi hs thông báo kết quả, gv nhận xét và ghi các từ đó lên bảng. + Yêu cầu cả lớp đọc các từ tìm được. HS 1: Kể tên một số đồ vật, người, con vật mà em biết. HS 2: Làm bài tập 4 HS nhắc lại. + Tìm các từ có tiếng: học, tập. + Đọc : học hành, tập đọc. + Tìm từ trong đó có tiếng học hoặc tập. + Làm việc cá nhân. + Nối tiếp nhau nêu các từ tìm được ,mỗi hs nêu 1 từ. + Đọc đồng thanh sau đó làm vào vở. Lơì giải: Các từ có tiếng học là : học hành, học tập, học hỏi, học lỏm, học mót, học mốt, học phí, học sinh, học bạ, học kỳ, học đường, năm học . . . Các từ có tiếng tập là: tập đọc, tập viết, tập làm văn, tập thể dục, tập tành, luyện tập, bài tập, học tập . . . HS có thể đưa ra một số từ khác. Bài 2 : + Bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì ? +Cho hs tự chọn từ để đặt câu với từ đó. + Gọi hs đọc câu của mình, yêu cầu cả lớp cùng nhận xét sửa chữa. Bài 3: + Gọi 1 hs đọc mẫu, xác định yêu cầu. + Để chuyển câu Con yêu mẹ thành câu mới, bài mẫu đã làm như thế nào ? + Tương tự chuyển câu Bác Hồ rất yêu thiếu nhi thành câu mới. + Chuyển câu Thu là bạn thân nhất của em. Viết các câu tìm được vào vở. Bài 4: + Gọi hs đọc yêu cầu của đề bài. + Đọc các câu và cho biết đây làcác câu gì ? + Khi viết câu hỏi, cuối câu phải làm gì ? + Viết lại các câu và điền dấu câu vào . + Đặt câu với từ tìm được ở bài tập 1. + Thực hành đặt câu. + Đặt câu tự đặt được. Chẳng hạn: Chúng em chăm chỉ học tập. + Đọc và xác định yêu cầu. + Sắp xếp lại các từ trong câu. Đổi chỗ từ con và từ mẹ trong câu. + Thiếu nhi rấtyêu Bác Hồ. Bác Hồ, Thiếu nhi rấtyêu. Thiếu nhi, Bác Hồ rất yêu. + Bạn thân nhất của em là Thu.Em là bạn thân nhất của Thu. Bạn thân nhất của là em. + Em đặt dấu câu gì cuối mỗi câu sau ? + HS đọc bài. Đây là câu hỏi. + Ta phải đặt dấu chấm hỏi. + HS viết bài. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Muốn viết được câu mới dựa vào 1 câu đã cho em phải làm như thế nào ? Khi viết câu hỏi, cuối câu phải có dấu gì ? Dặn HS về làm bài và học bài, chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; THỦ CÔNG : GẤP TÊN LỬA ( Tiết 2 ) A/ MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: HS biết gấp tên lửa. HS hứng thú và yêu thích ghép hình. B/ CHUẨN BỊ: Mẫu tên lửa. Quy trình gấp tên lửa. Giấy màu, giấy A4, bút màu. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : I/ KTBC: KT sự chuẩn bị của hs. II/ BÀI MỚI : Hoạt động dạy Hoạt động học Hướng dẫn thực hành: + GV nhắc lại từng bước như tiết trước để hs nhớ lại. + Tổ chức cho hs nêu cách trình bày sản phẩm. + Cho hs thực hành gấp tên lửa. Hướng dẫn phóng tên lửa: + Làm mẫu cho hs chú ý, sau đó cho hs thực hiện. Đánh giá sản phẩm:GV thu sản phẩm để đánh giá nhận xét từng sản phẩm, nêu những ưu, khuyết để hs rút kinh nghiệm. + Nhắc lại từng bước. Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa. Bước 2: Tạo tên lửa và phóng tên lửa. + thảo luận cách trình bày. + Thực hành gấp tên lửa. + Thực hành phóng tên lửa. III/ CỦNG CỐ: Cho hs nêu lại các bước thực hiện gấp tên lửa. Nêu tác dụng của tên lửa trong đời sống hằmg ngày. IV/ NHẬN XÉT – DẶN DÒ: Chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG. A/ MỤC TIÊU : Giúp hs củng cố về: Cấu tạo phập phân của số có 2 chữ số. Tên gọi từng thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ. Thực hiện các phép tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn. Đơn vị đo độ dài đê xi met, xăng ti mét, quan hệ đê xi met và xăng ti mét. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Ghi sẵn nội dung bài tập 2 lên bảng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC: + Nêu số liền trước số 91, liền sau số 80. + Số ở giữa 24 và 26. GV nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI : 1/ Giới thiệu : Hôm nay, các em sẽ được tiếp tục học Luyện tập chung. Ghi bảng. 2/ Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: + Gọi 1 hs đọc bài mẫu. + 20 còn gọi là mấy chục ? + 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? + Hãy viết các số trong bài thành tổng giá trị của hàng chục và hàng đơn vị. Có thể hỏi thêm cấu tạo của số khác. Bài 2 : + Gọi hs đọc các chữ ghi trong cột đầu tiên bảng a( chỉ bảng ) + Số cần điền vào các ô là số như thế nào ? + Muốn tính tổng ta làm như thế nào ? Cho hs làm bài rồi nhận xét. + Tiến hành tương tư đối với phần b. Bài 3 : + Yêu cầu hs đọc đề bài và tự làm bài. Sau đó gọi 1 hs chữa bài + Gọi hs nêu cách tính 65 – 11 ( có thể hỏi với các phép tính khác ) Bài 4 : Gọi hs đọc đề và hỏi : + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn biết chị hái được bao nhiêu quả cam ta làm phép tính gì, vì sao ? + Cho hs làm bài vào vở. Tóm tắt: Chị và mẹ : 85 quả cam Mẹ hái : 44 quả cam Chị hái : . . . quả cam ? Bài 5 : + Cho hs đọc đề bài. + Cho hs nhắc lại mối quan hệ giữa dmvàcm Cho hs làm bài vào vở rồi chữa bài + số 90; số 81. + Số 25. Nhắc lại. + 25 bằng 20 + 5. + 20 còn gọi làhai chục. + 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị . + HS làm bài sau đó gọi 1 hs chữa bài. Cả lớp theo dõi nhận xét, sửa chữa. + Số hạng – Số hạng – Tổng. + Là tổng 2 số hạng cùng cột đó. + Ta lấy các số hạng cộng lại với nhau. Gọi 1 hs lên bảng thực hiện rồi nhận xét. + Làm bài. 1 HS đọc bài làm rồi chữa bài 5 trừ 1 bằng 4, viết 4 thẳng 5 và 1. 6 trừ 1 bằng 5, viết 5 thẳng 6 và 1. Vậy 65 – 11 = 54 HS đọc đề. + Chị và mẹ hái được 85 quả, mẹ hái 44 quả + Yêu cầu tìm số cam chị hái được. + Làm tính trừ. + Làm vào vở và chữa bài Bài giải: Số cam chị hái được là: 85 – 44 = 41( quả cam) Đáp số : 41 quả cam. + HS đọc đề + Làm bài: 1dm= 10cm, 10cm= 1dm. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ : Nhắc lại các mối quan hệ của các đơn vị đo. Muốn giải toán có lời văn phải thực hiện mấy bước, là những bước nào ? Dặn về nhà làm bài tập và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;; TẬP LÀM VĂN : BÀI 2. A/ MỤC TIÊU: Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu. Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp. Viết 1 bản tự thuật ngắn. B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài tập 2- SGK. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC: + Gọi 2 hs lên bảng, yêu cầu trả lời: Tên em là gì ? Quê ở đâu ? Em thích môn nào nhất ? Em thích làm việc gì ? + Gọi 2 hs nói lại các thông tin mà 2 bạn vừ giới thiệu. Nhận xét ghi điểm. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Làm miệng. + Gọi 1 hs đọc yêu cầu của đề bài. + Cho hs thực hiện lần lượt yêu cầu. Sau mỗi lần hs nói, GV chỉnh sửa. + Chào thầy cô khi đến trường. + Chào bạn khi gặp nhau ở trường. Khi chào người lớn nhớ chào cho lễ phép, lịch sự. Chào bạn thân mật, cởi mở. Bài 2: Làm miệng. +Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai ? + Mít đã chào và tự g/thiệu vể mình ntn? + Bóng nhựa và Bút Thép tự giới thiệu ntn? + 3 bạn chào nhau và g/ thiệu với nhau có thân mật không ? Có lịch sự không ? + Yêu cầu 3 hs tạo thành nhóm đóng lại lời chào và g/thiệu của 3 bạn. Bài 3: + Cho hs đọc yêu cầu sau đó làm vào vbt. + Gọi hs đọc bài, lắng nghe và nhận xét. + 2 hs lần lượt trả lời. + Lần lượt từng hs nói .Mỗi hs nói về 1 bạn Nhắc lại. + HS đọc đề. + Nối tiếp nhau nói lời chào. Con chào mẹ, con đi học ạ!/ Xin phép bố mẹ, con đi học ạ! /thưa bố mẹ, con đi học ạ! + Em chào thầy (cô ) ạ! + Chào cậu!/ Chào bạn!/ Chào Thu!/ + Tranh vẽ Bóng Nhựa, Bút Thép và Mít. + Chào 2 cậu, tớ là Mít, tớ ở thành phố tí hon + Chào cậu, chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép. Chúng tớ là hs lớp 2. + 3 bạn chào hỏi nhau rất thân mật và lịch sự. + Thực hành. + Làm bài. + Nhiều hs đọc bản tự thuật của mình. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Bài học hôm nay giúp em học được điều gì cho em và cho bạn ? Về tập kể về mình cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau. GV nhận xét tiết học. ;;;¥;;;

File đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 02.doc
Giáo án liên quan