I/ Mục tiêu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của nhân vật trong bài.
- Hiểu nội dung: sự quan tâm lo, lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).
*Kĩ năng sống: xác định giá trị.
II/ Chuẩn bị :
- SGK
- Bảng phụ viết các câu văn cần hướng dẫn luyện đọc .
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 15 Trường TH Bàu Đưng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
*Với HS khéo tay:
- Gấp,cắt ,dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều.Đường cắt ít mấp mô. Biển báo cân đối.
II / Chuẩn bị :
- GV : BiĨn b¸o mÉu. Quy tr×nh gÊp, c¾t, d¸n cã h×nh vÏ.
- HS : giấy nháp , kéo...
III / C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. KiĨm tra
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
2.Bài mới:
Giới thiệu bài: Hôm nay các em thực hành làm “Gấp cắt dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều ”.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét .
-Cho HS quan sát mẫu biển báo hai hình mẫu .
-Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về kích thước , hình dáng , màu sắc hai hình mẫu ?
- Nhắc nhớ học sinh khi đi đường cần tuân theo luật lệ giaothông như không đi xe vào khu vực có biển báo cấm xe đi ngược chiều ( như hình vẽ ).
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn mẫu .
* Bước 1 :Gấp căt biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều chiều
- Gấp cắt hình tròn màu đo ûtừ hình vuông có cạnh 6ô . Cắt hình chữ nhật màu trắng có chiều dài 4 ô rộng 1ô . Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài 10 ô rộng 1ô làm chân biển báo
Bước 2 -Dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều .
-Dán chân biển báo vào tờ giấy màu trắng H1.
- Dán hình trònmàu đỏchờm lên chân biển báo khoảng nửa ô H2. Dán hình chữ nhật màu trắng vào giữa hình tròn .
- Gọi 1 hoặc 2 em lên bảng thao tác các bước gấp cắt , dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều cả lớp quan sát . -GV nhận xét uốn nắn các thao tác gấp , cắt , dán.
v Hoạt động 3 : Hướng dẫn thực hành
- GV tổ chức cho các em tập gấp , cắt , dán thử biển báo cấm xe đi ngược chiều bằng giấy nháp .
-Nhận xét đánh giá tuyên dương các sản phẩm đẹp .
3) Củng cố - Dặn dò
- Yêu cầu nhắc lại các bước gấp , cắt dán biển báo cấm xe đi ngược chiều.
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về học bài và áp dụng vào thực tế khi đi đường.
Rút kinh nghiệm :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................
_______________________________________________
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012
Tập làm văn
Tiết 15 : CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM
I / Mục tiêu
-Biết cách nói lời chia vui ( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp ( BT1. BT2).
-Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh chị em (BT3)
*Kĩ năng sống:Tự nhận thức về bản thân.
II / Chuẩn bị :
GV : Sách giáo khoa .
HS : Sách giáo khoa , vở .
III / C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1.KiĨm tra bài cũ
- Quan sát tranh-trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin.
- Gọi HS đọc bài tập 2 của mình.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài :
-Khi ai đó gặp chuyện buồn, chúng ta phải làm gì?
-Vậy khi người khác hạnh phúc, chúng ta sẽ nói gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết điều đó.
v Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1, 2.
Bài 1 và 2
Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì?
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Chị Liên có niềm vui gì?
Nam chúc mừng chị Liên như thế nào?
Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị.
v Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 3
Bài 3
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS đọc.
- Nhận xét, chấm điểm từng HS.
- Mời một số HS đọc lại bài viết của mình.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nói lời chia vui trong một số tình huống nếu còn thời gian.
- Bạn em được cô giáo khen.
- Dặn HS về nhà hoàn thành nốt bài tập.
- Nhận xét tiết học.
Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
________________________________________________
Toán
Tiết 75 : LUYỆN TẬP CHUNG
I / Mục tiêu :
-Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.
-Biết thực hiện phéptrừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
-Biết giải bài toán với các số có kèm đơn vị cm.
*HS làm các BT: 1, Bài 2(cột 1,3),bài 3 , 5 SGK trang 75.
II / Chuẩn bị :
GV : SGK
HS : SGK , Vở
III / C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. KiĨm tra bài cũ : “Luyện tập”
Đặt tính rồi tính:
74 – 29 , 38 – 29 , 80 – 23
- 3 HS làm bài .
- Nhận xét , ghi điểm.
2.Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi tựa
v Hoạt động 1: Luyện tập, thực hành.
Bµi 1 : Tính nhẩm .
-Yêu cầu lớp làm miệng
- Mời H nối tiếp báo cáo kết quả .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2: : Đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu lớp thực hiện vào bảng con.
- Nhận xét ghi điểm từng em .
Bài 3
- Yêu cầu HS làm bài vào phiếu theo nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét bài bạn .
- GV nhận xét sữa bài .
Bài 5:
-Yêu cầu HS đọc đề bài.
-Bài toán thuộc dạng toán gì?
-Vì sao?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
3) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học
Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội
Tiết 15 : TRƯỜNG HỌC
I. Mục tiêu
Nĩi được tên, địa chỉ và kể được một số phịng học, phịng làm việc, sân chơi, vườn trường của trường em.
- Nĩi được ý nghĩa của tên trường em: tên trường là tên danh nhân hoặc tên của xã, phường, …
II. Chuẩn bị
GV: Các hình vẽ trong SGK. Liên hệ thực tế ngôi trường HS đang học.
HS: SGK.
III. Các hoạt động dạy học
1. Khởi động
2. Bài cũ “Phòng tránh ngộ độc khi ở nha”ø.
Hãy nêu những thứ có thể gây ngộ độc cho mọi người trong gia đình?
Nêu những nguyên nhân thường bị ngộ độc?
GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu bài , ghi tựa : Trường học
v Hoạt động 1: Tham quan trường học.
Yêu cầu HS nêu tên trường và ý nghĩa:
Trường của chúng ta có tên là gì?
Nêu địa chỉ của nhà trường.
Tên trường của chúng ta có ý nghĩa gì?
Các lớp học:
Trường ta có bao nhiêu lớp học? Kể ra có mấy khối? Mỗi khối có mấy lớp?
Cách sắp xếp các lớp học ntn?
Vị trí các lớp học của khối 2?
Các phòng khác.
Sân trường và vườn trường:
Nêu cảnh quan của trường.
Kết luận: Trường học thường có sân, vườn và nhiều phòng như: Phòng làm việc của Ban giám hiệu, phòng hội đồng, phòng truyền thống, phòng thư viện, … và các lớp học.
v Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
Yêu cầu HS quan sát tranh và TLCH:
Cảnh của bức tranh thứ 1 diễn ra ở đâu?
Các bạn HS đang làm gì?
Cảnh ở bức tranh thứ 2 diễn ra ở đâu?
Tại sao em biết?
Các bạn HS đang làm gì?
Phòng truyền thống của trường ta có những gì?
Em thích phòng nào nhất? Vì sao?
Kết luận: Ở trường, HS học tập trong lớp học hay ngoài sân trường, vườn trường. Ngoài ra các em có thể đến thư viện để đọc và mượn sách, đến phòng y tế để khám bệnh khi cần thiết, …
v Hoạt động 3: Trò chơi hướng dẫn viên du lịch.
GV phân vai và cho HS nhập vai.
1 HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch: giới thiệu về trường học của mình.
Giới thiệu hoạt động diễn ra ở thư viện.
Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng y tế.
Giới thiệu hoạt động diễn ra ở phòng truyền thống.
4. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét tiết học.
Tuyên dương những HS tích cực (hát bài Em yêu trường em) nhạc và lời của Hoàng Vân.
Chuẩn bị: Các thành viên trong nhà trường.
Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
___________________________________________________
Sinh ho¹t líp Tuần 15
1. NhËn xÐt c¸c ho¹t đéng tuÇn 15
* ¦u ®iĨm :
+ §¹o ®øc : ……………………………………………………………………………….……….…
………………………………………………………………………………………….………….…
+ Häc tËp : ……………………………………………………………………………….……….…
………………………………………………………………………………………….………….…
+ Trùc nhËt vƯ sinh líp häc : ……………………………………………………………………………….……….…
………………………………………………………………………………………….………….…
* Nhỵc ®iĨm ……………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….……………………………………………
2. Ph¬ng híng tuÇn 16
……………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….…………………………………………………………………………………………….………….………………………………………………………………………………….……….……………………………………………
* Rút kinh nghiệm :
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TUAN 15 GTKNSNGANG(1).doc