1. Mục tiêu chung
- Đọc trơn cả bài, đúng các từ khó, các từ dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ: n/l (MB); dấu hỏi, ngã, vần ôm, âm (MT, MN).
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc phân biệt được lời kể và suy nghĩ của người anh và người em.
- Đọc nhấn giọng các từ ngữ: công bằng, ngạc nhiên, xúc động, ôm trầm lấy nhau.
- Hiểu ý nghĩa các từ mới: công bằng, kì lạ.
- Hiểu được tình cảm của 2 anh em.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Câu chuyện ca ngợi tình anh em luôn yêu thương, lo lắng, nhường nhịn nhau.
- Yêu thích học môn Tiếng Việt.
2. Mục tiêu riêng
- Rèn kĩ năng đánh vần đọc trơn cho học sinh yếu
31 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 15 - Bùi Thị Nhi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
42 – 12 – 8 và hỏi: Tính từ đâu tới đâu?
Gọi 1 HS nhẩm kết quả.
Yêu cầu HS tự làm bài. Ghi kết quả trung gian vào nháp rồi ghi kết quả cuối cùng vào bài.
Yêu cầu HS nhận xét bài của 3 bạn trên bảng.
Nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 2: (7’)Củng cố về tìm số hạng, số bị trừ, số trừ chưa biết.
Bài 4:
Cho HS lần lượt nêu cách tìm số hạng chưa biết trong một tổng rồi làm câu a, nêu cách tìm số bị trừ rồi làm câu b, nêu cách tìm số trừ rồi làm câu c. Hoặc tự làm bài tập sau đó yêu cầu giải thích cách làm của mình.
GV nhận xét và cho điểm HS.
v Hoạt động 3: (7’)Củng cố về giải bài toán có lời văn.
Bài 5:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
3. Củng cố – Dặn dò(5’)
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Ngày, giờ.
Hoàng, Kiên, Minh Lâm
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS nói nhanh kết quả.
- Đặt tính rồi tính.
- Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau.
- Từ hàng đơn vị (từ phải sang trái).
- 3 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS thực hiện 2 con tính.
- Nhận xét bài bạn cả về cách đặt tính, kết quả phép tính. 3 HS lần lượt trả lời.
- Yêu cầu tính.
- Tính lần lượt từ trái sang phải.
- 42 trừ 12 bằng 30, 30 trừ 8 bằng 22.
- HS làm bài. Chẳng hạn:
58 – 24 – 6 = 34 – 6
= 28
Nhận xét bạn làm bài đúng/sai.
- HS nêu. Bạn nhận xét.
- HS làm bài. Sửa bài.
a) x+14=40 b) x–22=38 c) 52–x=17
x=40–14 x= 38+22 x=52–17
x = 26 x = 60 x = 35
Bài giải
Băng giấy màu xanh dài là:
65 – 17 = 48 (cm)
Đáp số: 48 cm.
Tiết 2: TẬP LÀM VĂN
CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ EM
I. MỤC TIÊU:
1. Mục tiêu chung
Biết cách nói lời chia vui trong một số trường hợp.
Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp.
Viết được 1 đoạn ngắn kể về anh (chị, em) của em.
Ham thích học môn Tiếng Việt.
2. Mục tiêu riêng
- Biết cách nói lời chia vui
II. CHUẨN BỊ:
GV: Tranh. Bảng phụ, bút dạ. Một số tình huống để HS nói lời chia vui.
HS: Vở bài tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GV
HS
1. Bài cũ (5’) QST_ TLCH. Viết nhắn tin.
Gọi HS đọc bài tập 2 của mình.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới
Giới thiệu(1’)
v Hoạt động 1: (19’)Biết cách nói lời chia vui.
Bài 1 và 2
Treo bức tranh và hỏi bức tranh vẽ cảnh gì?
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Chị Liên có niềm vui gì?
Nam chúc mừng chị Liên ntn?
Nếu là em, em sẽ nói gì với chị Liên để chúc mừng chị.
v Hoạt động 2: (15’)Hướng dẫn làm bài tập
Bài 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Yêu cầu HS tự làm.
Gọi HS đọc.
Nhận xét, chấm điểm từng HS.
3. Củng cố – Dặn dò (5’)
Dặn HS về nhà hoàn thành nốt bài tập.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị:
Thế Lâm, Mạnh, Minh
- 3 HS đến 5 HS đọc. Bạn nhận xét.
- Nói lời chia buồn hay an ủi
- Bé trai ôm hoa tặng chị.
- Bạn Nam chúc mừng chị Liên được giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh. Hãy nhắc lại lời của Nam.
- Đạt giải nhì trong kì thi học sinh giỏi của tỉnh.
- Tặng hoa và nói: Em chúc mừng chị. Chúc chị sang năm được giải nhất.
- 3 đến 5 HS nhắc lại.
- HS nói lời của mình.
- Em xin chúc mừng chị./ Chúc chị học giỏi hơn nữa./ Mong chị đạt thành tích cao hơn./ Em rất khâm phục chị./
- Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh, chị, em ruột (hoặc anh, chị, em họ) của em.
- 2 dãy HS thi đua thực hiện.
- Em rất yêu bé Nam năm nay hai tuổi. Môi bé Nam đỏ hồng, da trắng. Nam luôn tươi cười ngộ nghĩnh./ Anh trai em tên là Minh. Anh Minh cao và gầy. Năm nay anh học lớp 4 Trường Tiểu học Ngô Thì Nhậm. Anh Nam học rất giỏi.
- Tổ chức cặp đôi: HS nêu.
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- - HS trả lời. Bạn nhận xét.
Tiết 3: CHÍNH TẢ
BÉ HOA
I. MỤC TIÊU:
1. Mục tiêu chung
Nghe – viết đúng đoạn đầu trong bài Bé Hoa.
Củng cố quy tắc chính tả: ai/ây; s/x; ât/âc.
Rèn viết đúng, nhanh, sạch đẹp.
Ham thích viết chữ đẹp.
2. Mục tiêu riêng
- HS nhìn chép được một đoạn trong bài Bé hoa.
- Điền đúng được một số từ có ai/ây; s/x; ât/âc
II. CHUẨN BỊ:
GV: Bảng ghi các quy tắc chính tả ai/ây; s/x; ât/âc.
HS: Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
GV
HS
1. Bài cũ (5’) Hai anh em.
Gọi 3 HS lên bảng viết từ mắc lỗi hoặc cần chú ý phân biệt của tiết trước.
Nhận xét từng HS.
2. Bài mới
Giới thiệu (1’)
v Hoạt động 1: (19’) Hướng dẫn viết chính tả
A) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
Đoạn văn kể về ai?
Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
Bé Hoa yêu em ntn?
B) Hướng dẫn cách trình bày
Đoạn trích có mấy câu?
Trong đoạn trích có những từ nào viết hoa? Vì sao phải viết hoa?
C) Hướng dẫn viết từ khó
Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Các từ có phụ âm đầu l/n (MB).
+ Các từ có dấu hỏi/ dấu ngã (MT, MN).
Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc.
D) Viết chính tả
E) Soát lỗi
G) Chấm bài
Tiến hành tương tự các tiết trước.
v Hoạt động 2: (10’)Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Gọi 2 HS hoạt động theo cặp.
Nhận xét từng HS.
Bài tập 3
Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
Treo bảng phụ.
Yêu cầu HS tự làm
Nhận xét, đưa đáp án đúng.
3. Củng cố – Dặn dò(5’)
Nhận xét giờ học.
Dặn HS về nhà làm Bài tập chính tả.
Chuẩn bị:
Na, Nguyên, nguyệt
- Sản xuất; xuất sắc; cái tai; cây đa; tất bật; bậc thang.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Bé Nụ.
- Môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen láy.
- Cứ nhìn em mãi, rất yêu em và thích đưa võng ru em ngủ.
- 8 câu.
- Bây, Hòa, Mẹ, Nụ, Em, Có là những tiếng đầu câu và tên riêng.
- Đọc: là, Nụ, lớn lên.
- Đọc: hồng, yêu, ngủ, mãi, võng.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết bảng con.
- HS viế bài.
- Tìm những từ có tiếng chứa vần ai hoặc ay.
- HS 1: Từ chỉ sự di chuyển trên không?
- HS 2: Bay.
- HS 3: Từ chỉ nước tuôn thành dòng?
- HS 4: Chảy.
- HS 5: Từ trái nghĩa với đúng?
- HS 6: Sai.
- Điền vào chỗ trống.
- 2 HS lên bảng làm. HS dưới lớp làm vào Vở bài tập.
- Sắp xếp; xếp hàng; sáng sủa; xôn xao.
- Giấc ngủ; thật thà; chủ nhật; nhấc lên.
Tiết 4: MĨ THUẬT
VẼ THEO MẪU – VẼ CÁI CỐC (CÁI LY)
I. MỤC TIÊU:
- Hs biết ps, so sánh, nhận xét hình dáng của các loại cốc
- Biết cách vẽ và vẽ đc cái cốc
II. CHUẨN BỊ:
- 3 cái cốc có hình dáng, màu sắc khác nhau
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : (2’) Kiểm tra đồ dùng của HS.
2. Bài mới
Giới thiệu: (1’) Ghi đầu bài lên bảng.
v Hoạt động 1 : (5’) Quan sát – nhận xét.
Giới thiệu một số cái cốc gợi ý để HS nhận biết có nhiều loại cốc, cốc nào cũng có miệng, thân, đáy.
Trên cố có nhiều họa tiết , mỗi cốc có một họa tiết trang trí khác nhau.
Cốc được làm bằng các chất liệu khác nhau như: nhựa, thủy tinh…
v Hoạt động 2: (5’) Cách vẽ cái cốc
- Yêu cầu HS chọn mẫu cái cốc để vẽ.
- Gợi ý cách vẽ .
+ Vẽ phác hình bao quát
+ Vẽ miệng cốc
+ Vẽ thân và đáy cốc
+ Vẽ tay cầm (nếu có)
- Gợi ý cách trang trí
v Hoạt động 3 : (10’) Thực hành
v Hoạt động 4: (3’) Nhận xét – đánh giá:
- Chọn một số bài hoàn chỉnh giới thiệu cho cả lớp cùng xem – nhận xét, đánh giá cách vẽ, và vẽ màu.
3. Củng cố – Dặn dò(5’)
Tổng kết tiết học
Về nhà hoàn thành bài vẽ.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nghe và nhắc lại .
- Quan sát
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Chọn theo ý thích
- Thực hành vẽ vào vở.
- Tìm họa tiết ưu thích để vẽ.
- Thực hành vẽ vào vở.
Tiết 5: SINH HOẠT TUẦN 15
I. MỤC TIÊU:
- NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ kÕ ho¹ch ho¹t ®éng trong tuÇn qua.
- Giĩp hs nhËn thÊy ®ỵc u, khuyÕt ®iĨm, cã biƯn ph¸p kh¾c phơc vµ ®Ị ra ®ỵc kÕ ho¹ch tuÇn tíi.
II. NỘI DUNG:
1/ NhËn xÐt ®¸nh gi¸ kÕ ho¹ch tuÇn qua.
*¦u ®iĨm:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
*Tån t¹i:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………2/ KÕ ho¹ch tuÇn 16:
- Duy tr× tèt c¸c mỈt ho¹t ®éng ®· ®¹t ®ỵc trong tuÇn.
- Thùc hiƯn nghiªm tĩc nỊ nÕp häc tËp, sinh ho¹t cđa líp.
- §i häc ®Çy ®đ, chuyªn cÇn. Häc bµi vµ lµm bµi ®Çy ®đ tríc khi ®Õn líp.
- Thi ®ua häc tËp gi÷a c¸c tỉ.
- RÌn ch÷ viÕt qua viƯc ghi bµi c¸c m«n häc.
- Quyên góp tiền ủng hộ quỹ vì bạn nghèo
- VƯ sinh trêng líp, c¸ nh©n s¹ch sÏ.
BUỔI CHIỀU
Tiết 1: TOÁN
KIỂM TRA CUỐI TUẦN 15
Câu 1: Tính nhẩm
10 0 10 0 10 0
- 4 - 9 -6 9 -2 2
Câu 2: Tìm x
15 – x =10 32 – x = 18 x – 14 = 18
Câu 3 : Vẽ đường thẳng đi qua điểm O
Bình cao 100 cm , Nam thấp hơn Bình 17 cm . Hỏi Nam cao bao nhiêu xăng - ti - mét ?
Tiết 2: TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA CUỐI TUẦN 15
Câu 1: Điền vào chỗ trống
s hay x ?
….ắp xếp , …ếp hàng , sáng …ủa , xôn …ao
Câu 2: Đặt câu với từ : hiền hậu , xinh xắn
Câu 3: Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh ,chị em ruột ( hoặc anh , chị , em họ của em )
Tiết 3: HDTH:
«n tËp lµm v¨n
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nắm chắc bài tập làm văn đã học buổi sáng
- Gi¸o dơc häc sinh cách trình bày văn vào vở ô li.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG:
- GV giao nhiƯm vơ.
- Häc sinh tù ân bài c¸ nh©n.
- Cuèi tiÕt GV kiĨm tra.
File đính kèm:
- TUAN 15.doc