I.Mục đích, yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
- Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, chấm than, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
- Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK
- Hiểu nội dung câu chuyện: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em trong gia đình phải đoàn kết thương yêu nhau
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài tập đọc.
- Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1185 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 14 - Trần Thị Dương, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c hành
3)Củng cố dặn dò
-Gọi HS trả lời câu hỏi
+Vì sao cần giữ gìn trường lớp sạch đẹp?
-Trường lớp sạch đẹp mang lại lợi ích gì?
-Gọi HS đọc ghi nhớ
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài tập 3: gọi HS đọc
-Chia lớp thánh các nhóm, mỗi nhóm một tình huống chuẩn bị đóng vai
-Đánh giá chung
-CN chuẩn bị 10 phiếu cho 10 em
-Phố biến cách chơi và luật chơi
-Lấy 2 nhóm HS,mỗi nhóm 5 em lần lượt càc em đọc to phiếu mình lên và bạn bên nhóm kia thấy phù hợp thì nên đứng lại gần và đọc to phiếu của mình. Cứ như vậy cho đến hết
-Cho HS chơi
-Yêu cầu cả lớp ra sân vệ sinh lớp học.CN chia theo từng khu vực
-Nhận xét tiết học
-Nhắc HS luôn có ý thức vệ sinh trường lớp sạch đẹp
-2-3 HS
-Nêu
-Nêu
-2-3 HS đọc
-2 Hsđọc
-Thảo luận trong nhóm
-Các nhóm lên thể hiện
-Nhận xét bổ sung
-Nhận phiếu
-Theo dõi
-Chia nhóm nhận HS
-Thực hành chơi
-Nhận nhiệm vụ
-Vệ sinh trường lớp
Báo cáo kết quả các HS làm tích cực,các HS chưa thực sự cố gắng
-Kiểm tra viêc làm của HS
Hdthtv : thùc hµnh : viÕt ch÷ hoa : l
I.Mục đích – yêu cầu:
RÌn kÜ n¨ng viÕt chữ hoa (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Viết câu ứngdụng “” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ A, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1,Kiểm tra
2. Bài mới.
HĐ1:Hướng dẫn viết chữ cái
HĐ2:Hướng dẫn viết câu ứng dụng
HĐ3:Viết vào vở tập viết
15,16
-3) Củng cố dặn dò
Cho HS viết bảng con
-Chấm vở HS và nhận xét
-Đưa mẫu chữ L
-Chữ L cao mấy ly?
-Gồm có mấy nét?
-Hướng dẫn HS cách viết và viết mẫu
-Uốn nẵn sửa sai cho HS
-Giới thiệu câu ứng dụng:Lá lành đùm lá rách
-Em hiểu ý nghĩa của câu tuc ngữ trên?
-Yêu cầu HS nêu nhạn xét về độ cao của các con chữ?
-Hướng dẫn cách đặt dâu thanh khoảng cách dtữa các tuếng
-Hướng dẫn cách viết chữ lá
Nhận xet chung
Nhắc nhở học sinh trước khi viết theo quy định trong vở tập viết
Chấm vở HS
Nhận xét đánh giá bài viết
Nhận xét chung
Nhắc HS
-Viết 1-2 lần
-Viết :kề vai sát cánh
-Quan sát
-5 li
-3 nét cơ bản:cong dưới, lượn dọc và lượn ngang
-Theo dõi
-Viết 2-3 lần bảng con
-3-4 HS đọc
-Đọc đồng thanh
-Đùm bọc, kiêu mang,dúp đỡ lẫn nhau trong lúc khó khăn hoạn nạn
-Cao 2,5 li:L,l,h
+Cao2 li:đ
+Cao 1,25li:r
+Cao 1li:a,n,u,m,c
-Theo dõi, viết bảng con
-Viết cụm từ vào bảng
-Theo dõi
- Viết vào vở tập viết
Hdthto¸n : th : 15,16,17,18 trõ ®I mét sè – luyÖn tËp
I-Môc tiªu : Gióp hs cñng cè phÐp trõ 15, 16, 17, 18 trõ ®i mét sè ; luyÖn tËp gi¶i to¸n cã lêi v¨n.
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu.
TG
H§GV
H§HS
5’
10’
6’
10’
3’
1-¤n phÐp trõ 15,16, 17, 18 trõ ®i mét sè
Yªu cÇu hs nh¾c l¹i c¸ch trõ 34 – 8 ; 54 – 18; 56- 23; 78- 29 ….
2- Thùc hµnh:
Bµi 1 :§Æt tÝnh vµ tÝnh .34 - 8 ; 44 - 18 ; 54 - 28
24- 18; 64 - 18; 74 - 8
Bµi 2 :TÝnh nhÈm :
44 - 8 ; 74- 8 ; 84 - 5; 94 - 10 - 5
954- 5 ; 34 – 10 - 5 ; 44 – 10 - 5 ; 84 - 5
- Yªu cÇu hs nèi tiÕp nhau nªu kÕt qu¶
- ¦u tiªn cho hs yÕu
- NhËn xÐt, bæ sung.
Bµi 3 :Trong vên cã 34 c©y cam vµ c©y t¸o lµ Ýt h¬n c©y cam lµ 5 c©y . Hái trong vên cã bao nhiªu c©y t¸o ?
? Bµi to¸n cho biÕt g× ?
? Bµi to¸n hái g× ?
Yªu cÇu hs gi¶i vµo vë.
ChÊm bµi
3- Cñng cè dÆn dß :
DÆn hs vÒ «n l¹i bµi vµ lµm bµi trong vë bµi tËp.
Hs thùc hiÖn vµo b¶ng con
Nªu kÕt qu¶ vµ c¸ch thùc hiÖn.
-HS lµm vµo b¶ng con.
Hs lµm miÖng
Dµnh cho hs yÕu .
Hs ®äc bµi to¸n.
Hs tãm t¾t bµi to¸n
Gi¶i vµo vë.
Thø 3 ngµy 25 th¸ng 11 n¨m 2008
( C« Dinh d¹y )
Thứ tư ngày 26 tháng 11 năm 2008
TẬP ĐỌC :nh¾n tin .
I.Mục đích – yêu cầu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc đúng các từ khó:.
Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Hiểu nội dung:
II. Chuẩn bị.
Bảng phụ.:Giấy để viết nhắn tin
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2 Bài mơi
HĐ1 :Luyện đọc
HĐ2:Tìm hiểu bài
HĐ3:Củng cố dặn dò
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc
-Hướng dẫn HS đọc
-Chia lớp thành từng nhóm
-Yêu cầu HS đọc thầm 2 mẫu tin nhắn
-Mẫu tin thứ nhất là là ai nhắn cho ai?
-Nhắn bằng cách nào?
-Vì sao chị Nga và Hà lai nhắn tin cho Linh?
-Chị Nga nhắn cho Linh những gì
-CònHà nhắn cho Linh những gì?
-Câu 5 gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu viết nhắn tin cho ai?
-Nội dung nhắn tin viết những gì?
-Nhắc nhở HS viết nhắn tin ngắn, gọn , đủ ý đúng nội dung
-Nhận xét đánh giá
-Bài học viết em hiểu gì về cách viết nhắn tin?
Nhận xét giờ học
-3Hs đọc 3 đoạn của câu chuyện bó đũa và trả lời câu hỏi
-Nhắc lại tên bài
-Theo dõi
-Nối tiếp nhau đọc từng mẩu tin nhắn
-Phát âm từ khó
-Luyện đọc trong nhóm
-Các nhóm cử đại diện 2 HS lên thi đọc
-Nhận xét đánh giá
-Đọc
-2HS đọc mẩu tin 1
-Chị Nga nhắn cho Linh Hà nhắn cho Linh
-Viết nội dung ra dấy
-Nêu
-Nơi đẻ quà sáng, các việc cần làm ở nha,giờ chị nga về
-Mang đồ chơi, sổ bài hát
-2HS đọc
-Nhắ tin cho chị
-Nhắn lạicho chị biết là em cho cô phúc mượn xe đạp
-Viết nhắn tin vào giấy
-Vài HS đọc
-Nhận xét
-Viết nhắn tin cần đầy đủ thông tin
-Về nhà tập viết nhắn tin
TOÁN :luyÖn tËp
I. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về trừ15;16;17;18 trừ đi một số và kỹ thuật thực hiện phép trừ có nhớ
-Củng cố về giải bài toán-Thực hành xếp hình
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2. Bài mới
HĐ1: Tính nhẩm
HĐ2:Làm toán và giải bài tập
HĐ3:Xếp hình
3)Nhận xét dặn dò
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Bài1:
-chia lớp 4 nhóm lên thi điền nhanhkết quả vào 4 cột phép tính
Bài2:Nêu 15-5-1=9
15-6=9
-Bài 3,4 yêu cầu HS tự làm vào vở
-Nhận xét chung
-Bài 5
-Hướng dẫn HS cáh xếp hình
-Nhận xét giờ học
-Làm bảng con
45-37 ;56-39; 77-48; 88-39
-Nêu cách đặt tính và cách thực hiện
-Thảo luận theo cặp đôi
-Mỗi nhóm cử 4 HS lên điền
15-6=9 14-8=6
16-7=9 15-7=8
17-8=9 16-9=7
18-9=9 13-6=7
Vài HS đọc bài
-Đọc đồng thanh
-Nêu nhận xét:15-5-1=15-6=9
-Nêu miệng
16-6-3=7 17-7-2=8
16-9=7 17-9=8
-Thực hiện
Bài4: Chị vắt được số lít sữa là50-18=32(lít)
Đáp số:32(lít)
-Đối vở và chấm bài
-Quan sát SGK
-Lấy bộ thực hành toán
-Xếp hình trên bàn
-Nhận xét đánh giá
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: tõ ng÷ vÒ t×nh c¶m gia ®×nh. C©u : ai lµm g× ?
I.Mục đích yêu cầu.:
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình
- Rèn kỹ năng đặt câu theo mẫu:Ai làm gì?
– Rèn kỹ năng sử dụng dấu chấm,dấu chấm hỏi
II. Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ viết bài tập 2.
Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
bài mới
HĐ1:Từ ngữ về tình cảm gia đình
HĐ2:Đặt câu theo mẫu :Ai làm gì?
HĐ3:Dấu chấm ,đấu chấm hỏi
3)Củng cố dặn dò
-Yêu cầu HS
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
Bài1: Cọi 2 HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì?
-CN theo dõi ghi một số từ lên bảng
-Gọi HS đọc lại từ ngữ
-Để gia đình luôn hoà thuận em cần làm gì?
-Bai2: Gọi HS đọc
-Bài tập yêu cầu gì
-Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận miệng và sau đó ra giấy?
_Nhận xét đánh giá chung
Bài 3: gọi HS đọc bài
-Cuối câu nào ghi dấu chấm?
-Câu nào ghi dấu chấm hỏi
-Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nằo?
-Chấm bài HS
-Nhận xét giờ học
-Nhắc HS về làm lại bài2 vào vở bài tậps
-Đặt câu theo mẫu:Ai làm gì? Vào bảng con
-2HS đọc
-Tìm 3 từ nói về tình cảmyêu thương nhau giữa anh chi em
-Thảo luận cặp đôi
-Nối tiếp nhau nói,tìm từ: chăm lo,yêu thương đoàn kết chăm sóc
-Đọc
-Vài HS nêu
-3HS đọc-Đọc đòng thanh phần từ ngữ
-Xếp từ theo mẫu: ai làm gì?
-Đọc câu mẫu
-Thảo luận và làm bài
-Đai diện các nhóm đọc bài
-Nhận xét bổ sung
-Đọc
-Câu đơn bình thường
-Câu hỏi
-Làm bài vào vở bài tập tiếng việt
-Vài HS đọc
-Cô bé chưa biết viết xin giấy viết thư cho bạn chưa biêt đọc
CHÍNH TẢ (Nghe – viết):c©u chuyÖn bã ®òa
I.Mục đích – yêu cầu.
Rèn kĩ năng viết chính tủaTình bày đúng 1 đoạn bài : câu chuyện bó đũa
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,…
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1 Kiểm tra
2.Bài mới
HĐ1 Hướng dẫn nge đọc
-Nhận xét đánh giá
-Giới thiệu bài
-Đọc chính tả
-Giúp HS hiểu bài chính tả
+Tìm lời của người cha trong bài chính tả?
-Lời của người cha được ghi lại saunhững dấu câu gì?
-Đọc và yêu cầu HS phân tích
-Đọc 2 lần
-Đọc chính tả
-Đọc lại cho HS soát lỗi
Bài2a –Gọi HS đọc
Bài3:Gọi HS đọc
_Nêu từng yêu cầu HS làm vào bảng con
-Thu chấm vở và nhận xét
-Nhắc học sinh về luyện viết và làm bài
-Tự tìm từ có 2 tiếng viết bằng d/r/gi và viết vào bảng con
-Nghe
-2 HS đọc
-Đúng như thế…
-Sau dấu 2 chấm, dấu gạch ngang
-Phân tích và viết bảng conngwời , chia lẻ, lẫn nhau ,sức mạnh
-Nge
-Viết vào bài
-Đổi vở soát lỗi
-Đọc
-Làm miệng
+Lên bảng nên người ấm no lo lắng
-2 HS đọc-Đọc đồng thanh
-a)Ông bà nội lạnh, la
b)Hiền, tiên, chíṇ
c)Dắt,bắt, cắt
Thø 5,thø 6 –®I tËp huÊn ( c« dinh d¹y)
File đính kèm:
- tuan14_lt2_LVC.doc