Giáo án Lớp 2 Tuần 13 Trường Tiểu học số 1 Bảo Ninh

I.Mục tiêu: Giúp hs :

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14-8

- Lập và thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số

- Vận dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan

- Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ

- Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

II.Đồ dùng dạy học : - 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1123 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 13 Trường Tiểu học số 1 Bảo Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 Toán : 14 trừ đi một số : 14-8 I.Mục tiêu: Giúp hs : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14-8 - Lập và thuộc bảng trừ 14 trừ đi một số - Vận dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có liên quan - Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả phép trừ - Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II.Đồ dùng dạy học : - 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời. III.Các hoạt động dạy – học: . Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Hoạt động 2 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Hoạt động 3 A.Bài cũ: Bài 3 , Bài 4 B.Dạy học bài mới : :Giới thiệu bài Hình thành kiến thức : Hướng dẫn HS lấy bó một chục que tính và 4 que tính rời Yêu cầu HS lấy bớt 8 que tính GV chốt cách làm GV hướng dẫn HS đặt tính và tính Hướng dẫn lập bảng công thức trừ 14 trừ đi một số GV hướng dẫn HS học thuộc . Luyện tập - thực hành : Tính nhẩm Rút ra tính chất giao hoán của phép cộng , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ . b ) Nhận xét dòng trên làm từng bước để tạo số tròn chục . Gọi 1 hs đọc đề bài Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ và số trừ ta làm như thế nào ? HS nêu yêu cầu HS tự tóm tắt * GV chấm chữa bài , nhận xét Củng cố ,dặn dò : Yêu cầu hs học thuộc lòng bảng trừ 14 trừ đi một số .Ghi nhớ cách thực hiện phép trừ 14 trừ đi một số. 2 HS làm ở bảng HS thao tác trên que tính Tìm kết quả Nêu cách làm 1 HS lên bảng lớp - HS lập theo nhóm 2 - HS đọc ĐT , CN HS nêu miệng HS làm bảng con - Cả lớp làm vào vở - HS giải vào vở Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 Toán: 34 - 8 I.Mục tiêu: Giúp hs : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34-8 - áp dụng phép trừ có nhớ dạng 34-8 để giải các bài toán liên quan . II.Đồ dùng dạy học : Que tính III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Hoạt động 2 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Hoạt động 3 A. Bài cũ : Bài 3 câu a, b ; bài 4 Một số HS đọc bảng trừ 14 trừ đi một số. B .Dạy học bài mới: Giới thiệu bài Hình thành kiến thức - GV nêu bài toán : Có 34 que tính ,bớt đi 8 que tính . Hỏi còn lại bao nhiêu que tính ? ? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì? - Yêu cầu hs lấy 3 bó chục que tính và 4 que tính rời, tìm cách để bớt đi 8 que tính rồi thông báo lại kết quả . ? 34 que tính ,bớt đi 8 que còn lại bao nhiêu que ? Vậy 34-8 = ? - Yêu cầu hs lên bảng đặt tính và thực hiện phép tính . - Hs nhắc lại Luyện tập - thực hành : Yêu cầu hs tự làm sau đó nêu cách tính của một số phép tính . Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài toán Muốn tính hiệu ta làm thế nào? Gọi 3 hs lên bảng , lớp làm vào vở 2b. - GV nhận xét , bổ sung . Gọi hs đọc đề bài . Bài toán thuộc dạng toán gì ? 1hs lên bảng ,lớp làm vào vở. Cả lớp và Gv chữa bài , nhận xét Yêu cầu hs nêu cách tìm số hạng ,cách tìm số bị trừ và làm bài tập Chấm , chữa : GV chấm chữa bài , nhận xét * Củng cố - dặn dò : GV chốt bài Nhận xét tiết học – Dặn dò giờ sau. 2 HS lên bảng làm bài Thực hiện phép trừ 34-8 Thao tác trên que tính Còn lại 26 que 34 – 8 = 26 34 - 8 26 HS làm bảng con - sửa bài Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 3 hs lên bảng Đọc đề toán Bài toán về ít hơn 1 hs lên bảng. hs trả lời hs làm bài tập HS tự chữa bài Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2009 Toán : 54 -18 I.Mục tiêu : Giúp hs - Biết thực hiện phép trừ có nhớ ,số bị trừ là số có hai chữ số và chữ số hàng đợn vị là 4,số trừ là số có hai chữ số . - Vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán. - Củng cố cách vẽ hình tam giác khi biết 3 đỉnh. II.Đồ dùng dạy học: Que tính . III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Hoạt động 2 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Hoạt động 3 A.Bài cũ: Đặt tính rồi tính: 84 - 8, 54 - 9 B .Dạy học bài mới: Giới thiệu bài Giới thiệu phép trừ 54-18 - Có 54 que tính ,bớt 18 que tính .Hỏi còn bao nhiêu que tính . ? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào ? - Yêu cầu hs lấy 5 bó que tính 1 chục và 4 que tính rời - Yêu cầu hs cùng thảo luận theo nhóm đôi để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết quả. ? 54 que tính bớt đi 18 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? ? Vậy 54 trừ đi 18 bằng bao nhiêu ? - Gọi 1 hs lên bảng đặt tính và thực hiện . - Yêu cầu hs nhắc lại cách tính. Luyện tập Yêu cầu hs tự làm bài Gọi hs đọc yêu cầu ? Muốn tính hiệu ta làm thế nào? - Yêu cầu 3 hs lên bảng .Lớp làm vào vở. Gọi hs đọc đề bài: ? Bài toán thuộc dạng toán gì? ? Vì sao em biết ? Yêu cầu hs làm bài vào vở. ? Hình mẫu là gì ? ? Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta cần phải nối mấy điểm lại với nhau? * GV chấm , chữa bài , nhận xét . Củng cố dặn dò : - Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 54-28 - Nhận xét tiết học – Dặn dò giờ sau . 1 HS lên bảng Cả lớp làm bảng con Thao tác trên que tính. Còn lại 36 que tính. 54 – 18 = 36 54 -18 36 Hs làm bàivào bảng Lấy số bị trừ trừ đi số trừ. 3 hs lên bảng Hs đọc Bài toán về ít hơn Vì ngắn hơn cũng có nghĩa là ít hơn Hs làm vào vở Nối 3 điểm lại với nhau Hs suy nghĩ và tự vẽ vào vở . Hs nhắc lại . Thứ năm ngày 19 tháng11năm 2009 Toán: Luyện tập. I.Mục tiêu : Giúp hs củng cố về : - Phép trừ có nhớ dạng : 14-8,34-8,54-8. - Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết . - Giải bài toán có lời văn bằng phép tính trừ. - Biểu tượng về hình vuông . II.Các hoạt động dạy - học : Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Hoạt động 2 A.Bài cũ: 2 hs làm bài 2 , 1hs làm bài 3 Một số em đọc bảng trừ 14 GV nhận xét , ghi điểm . B.Dạy bài mới: Giới thiệu bài Hướng dẫn HS luyện tập Tính nhẩm Yêu cầu hs tự làm bài Gọi hs đọc đề bài. Khi đặt tính phải chú ý điều gì? HS làm bảng con 84 30 74 -47 - 6 - 49 Yêu cầu hs đọc đề bài. Nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm.bài. - GV và cả lớp nhận xét Gọi hs đọc đề bài Yêu cầu hs tóm tắt rồi giải Gọi hs nêu lời giải khác Nhận xét Yêu cầu hs quan sát mẫu và cho biết mẫu vẽ hình gì? Yêu cầu HS tự chấm 4 điểm để được hình theo mẫu Hình vuông có mấy đỉnh ? * GV chấm , chữa bài – nhận xét Củng cố ,dặn dò. - GV hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét tiết học – Dặn dò giờ sau . 3 học sinh lên bảng HS nối tiếp nêu kết quả Các phép tính còn lại HS làm vào vở Hs tự làm bài sau đó nối tiếp nhau theo tổ để báo cáo kết quả từng phép tính. Đọc đề bài., tự làm bài, chữa bài Mẫu vẽ hình vuông Hs thực hành vẽ Có 4 đỉnh . Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009 ToáN: 15,16,17,18 trừ đi một số. I.Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện các phép trừ dạng 15,16,17,18 trừ đi một số. - Lập và học thuộc lòng các công thức: 15,16,17,18 trừ đi một số. - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. II.Đồ dùng dạy- học: Que tính. III.Các hoạt động dạy- học: Hoạt động Hoạt động 1 Bước 1 Bước 2 Hoạt động 2 Bài 1 Bài 2 Hoạt động 3 Hoạt động của giáo viên A.Bài cũ: Gọi một vài HS đọc bảng công thức 11, 12 , 13 , 14 trừ đi một số. B.Dạy bài mới: Giới thiệu bài Hình thành kiến thức GV nêu bài toán : Sử dụng que tính để tìm kết quả 15 – 6 Tìm kết quả : Tương tự Hãy tính và nêu Cả lớp đồng thanh * 16 , 17 , 18 trừ đi một số tiến hành tương tự . - Yêu cầu cả lớp nhận xét - Đọc lại bảng công thức:15, 16, 17, 18 trừ đi một số. Luyện tập- thực hành: Yêu cầu HS làm bài vào vở Yêu cầu HS báo cáo kết quả. Trò chơi: Ai nhanh, Ai đúng. Nội dung: Cách chơi: Khi GV hô lệnh bắt đầu, tất cả HS trong lớp cùng thực hiện nối phép tính với kết quả đúng.Sau 2 phút, GV chỉ thu 5 bài. HS nào làm xong chạy lên nộp bài - GV chữa bài chung cho cả lớp - Nhận xét tuyên dương HS làm đúng và nhanh Củng cố, dặn dò: - Cho HS đọc lại bảng các công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc các công thức trên. Hoạt động của học sinh HS nối tiếp đọc HS nghe và phân tích Còn 9 que tính 15 – 6 = 9 Tương tự : 15 -7 15 – 8 15 – 9 16 – 7 16 – 8 16 – 9 Đọc bài và ghi nhớ. HS làm bài vào vở Tiếp nối nhau báo cáo kết quả -HS tham gia trò chơi

File đính kèm:

  • doctuan 13(2).doc
Giáo án liên quan