I. MỤC TIÊU:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; đọc rõ lời nhõn vật trong bài.
- Hiểu nội dung: Cảm nhận được tấm lũng hiếu thảo với cha mẹ của bạn học sinh trong câu chuyện (TLCH trong SGK).
- GDMT: Giáo dục tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình. (KTTT nội dung).
II. CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ SGK
- Bảng phụ viết sẵn các câu dài.
24 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1174 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 13 Trường TH Trần Đại Nghĩa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ài tập.
Bài 1:
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy, bút và nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi các nhóm đọc hoạt động của mình, các nhóm khác bổ sung.
- Nhận xét từng nhóm.
Bài 2: (Trò chơi: Tiếp sức)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch trước bộ phận trả lời cho câu hỏi làm gì?
- GV nhận xét.
Bài 3: (Trò chơi: Ai nhanh hơn)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em. Phát thẻ từ cho HS và nêu yêu cầu trong 3 phút nhóm ghép được nhiều câu có nghĩa theo mẫu Ai làm gì?.
- Nhận xét. Tuyên dương.
3. Củng cố – Dặn dò
- Nêu thêm một số từ chỉ công việc trong gia đình?
- Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu.
- Chuẩn bị bài sau
- Mỗi HS đặt 1 câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) làm gì?
- HS nêu.
- HS hoạt động theo nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày.
- VD: quét nhà, trông em, nấu cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới cây, cho gà ăn, rửa cốc…
- Mỗi dãy cử 3 HS lên bảng thi đua.
a/ Chi tìm đến bông cúc màu xanh.
b/ Cây xoà cành ôm cậu bé.
c/ Em học thuộc đoạn thơ.
d/ Em làm 3 bài tập toán.
- Xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Em giặt quần áo.
- Chị em xếp sách vở.
- Linh rửa bát đũa/ xếp sách vở.
- Cậu bé giặt quần áo/ rửa bát đũa.
- Em và Linh quét dọn nhà cửa.
* rửa bát, quét nhà, giặt quần áo, lau nhà, nấu ăn.....
Toán
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thuéc b¶ng 14 trõ ®i mét sè.
- Thùc hiÖn ®îc phép trừ dạng 54 – 18.
- Tìm số bị trừ ho¨c t×m số hạng chưa biết.
- BiÕt gi¶i bµi to¸n cã mét phÐp trõ d¹ng 54 – 18.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, bảng gài, bút dạ.
- HS: vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
74 và 47 64 và 28 44 và 19
- GV nhận xét.
2. Bài mới
v Hoạt động 1: Thực hành về phép trừ có nhớ dạng 14 trừ đi 1 số.
Bài 1: Tính nhẩm
Yêu cầu HS tự làm
- Yêu cầu HS kiểm tra bài của nhau
Bài 2: (HSKG cét 2)
Yêu cầu 1 HS nêu đề bài.
- Gọi 2 HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 84–47; 60–12.
Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3: (HSKG b,c)
- Yêu cầu HS đọc đề bài. Nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng, số bị trừ trong một hiệu và tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài.
Bài 4:
Gọi 1 HS đọc đề bài.
Yêu cầu HS ghi tóm tắt và tự giải.
- Hỏi: Tại sao lại thực hiện tính trừ?
Bài 5:(HSKG)
Yêu cầu HS tự vẽ.
3. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị tiết sau:15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
- HS tự làm bài theo nhóm đôi báo cáo kết quả theo kiểu truyền điện.
- 2 HS đổi chéo vở để kiểm tra bài.
- Đọc đề bài.
- HS làm bài - 2 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét bài bạn về cách đặt tính.
84 62 74 60
- - - -
47 28 49 12
37 34 25 48
* Tìm x
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
x-24=34
x=34+24
x=58
- Nhận xét.
- Đọc đề bài.
- HS làm bài
Bài giải
Số máy bay có là:
84 – 45 = 39 (chiếc)
Đáp số: 39 chiếc.
- Vì 84 là tổng số ô tô và máy bay. Đã biết số ô tô. Muốn tính máy bay ta lấy tổng số trừ đi số ô tô.
- HS thực hành vẽ.
Tập viết
CHỮ HOA: L
I. MỤC TIÊU:
- Viết ®óng ch÷ hoa L (1 dßng cỡ vừa, 1 dßng cì nhỏ), ch÷ vµ câu ứng dụng: L¸ (1 dßng cỡ vừa, 1 dßng cì nhỏ), L¸ lµnh ®ïm l¸ r¸ch (3 lÇn).
- Góp phần rèn luyện tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu L. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: Bảng, vở
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu viết: K
Viết : Kề vai sát cánh
GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới
v Hoạt động 1: H/d viết chữ cái hoa
Chữ L cao mấy li?
Gồm mấy đường kẻ ngang?
Viết bởi mấy nét?
GV: Gồm 3 nét: cong dưới, lượn dọc và lượn ngang.
GV viết bảng lớp. Hướng dẫn cách viết: Đặt bút trên đường kÎ 6, …
-HS viết bảng con.
GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
v Hoạt động2: H/d viết câu ứng dụng.
Giới thiệu câu: Lá lành đùm lá rách.
Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
Các chữ viết cách nhau khoảng ..?
- HS viết bảng con: Lá
v Hoạt động 3: Viết vở
Chấm, chữa bài.
3. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
Nhắc HS hoàn thành bài viết.
- HS viết bảng con.
- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng con.
- HS quan sát
- 5 li
- 6 đường kẻ ngang.
- 2 nét
- HS quan sát
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- L :5 li; h, l : 2,5 li; đ: 2 li; r : 1,25 li
- a, n, u, m, c : 1 li
- Dấu sắc trên a; Dấu huyền trên a và u
- Khoảng chữ cái o.
- HS viết bảng con.
- HS viết vở.
Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2012
Chính tả
QUÀ CỦA BỐ (Nghe-viết)
I. MỤC TIÊU:
- Nghe - viết chÝnh x¸c bµi chÝnh t¶, tr×nh bµy ®óng ®o¹n v¨n xu«i cã nhiÒu dÊu c©u.
- Lµm ®îc BT2 , BT3 a/b.
- Viết đúng nhanh, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ có ghi sẵn nội dung các bài tập.
- HS: Vở, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng viết các từ.
Nhận xét cho điểm từng HS.
2. Bài mới
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết.
GV đọc đoạn đầu bài Quà của bố.
Đoạn trích nói về những gì?
- Quà của bố khi đi câu về có những gì?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.
Đoạn trích có mấy câu?
Chữ đầu câu viết thế nào?
Trong đoạn trích có những dấu nào?
Đọc câu văn thứ 2.
c/ Hướng dẫn viết từ khó.
- Yêu cầu HS viết các từ khó.
d/ Viết chính tả
GV đọc cho HS chép.
Gv theo dõi, uốn nắn.
e/ Soát lỗi. Chấm bài.
- Nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 2: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
Gọi 2 HS lên bảng làm.
Nhận xét
Bài 3: Điền vào chỗ trống d hay gi
4. Củng cố – Dặn dò
Nhận xét tiết học.
Tổng kết giờ học.
Dặn HS về nhà làm bài tập chính tả
- 2 HS lên bảng viết: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối, nói dối, mở cửa.
- HS dưới lớp viết vào bảng con.
- Theo dõi bài.
- Những món quà của bố khi đi câu.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ...
- 4 câu
- Viết hoa.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm,..
- Mở sách đọc câu văn thứ 2.
- Thế giới, cà cuống, niềng niểng,..
- 2 HS lên bảng, lớp viết bảng con.
- HS viết bài.
- HS theo dõi tự chấm bài.
- Điền vào chỗ trống iê hay yê.
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào Vở.
- Câu chuyÖn, yªn lặng, viên gạch, luyÖn tập.
* HS thảo luận và làm theo nhóm 4.
Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngỏ nhà giời
Lạy cậu lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê đi học
Toán
15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Biết c¸ch thực hiện phép trừ ®Ó lËp c¸c b¶ng trõ: 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Áp dụng để giải các bài toán có liên quan.
- Yêu thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Que tính.
- HS: Vở, bảng con, que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
Đặt tính rồi tính
84 – 47 30 – 6 74 – 49 62 – 28
- GV nhận xét.
2. Bài mới
- Nêu bài toán: Có 15 que tính, bớt đi 6 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Y/c sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Hỏi:15 q/t, bớt 6 q/t còn bao nhiêu q/t?
- Vậy 15 trừ 6 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 15 – 6 = 9
Bước 2:
- Viết lên bảng: 15 – 7 = 8
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của các phép trừ: 15 – 8; 15 – 9.
v Hoạt động 2: 16 trừ đi một số
- Nêu: Có 16 que tính, bớt đi 9 que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Hỏi: 16 bớt 9 còn mấy?
- Vậy 16 trừ 9 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 16 – 9 = 7.
- Yêu cầu HS sử dụng que tính để tìm kết quả của 16 – 8; 16 – 7.
v Hoạt động 3: 17, 18 trừ đi một số
- Yêu cầu tìm kết quả các phép tính:
17 – 8; 17 – 9; 18 – 9
- Gọi 1 HS lên bảng điền kết quả các phép tính trên bảng các công thức.
- Yêu cầu ®äc bảng : 15, 16, 17, 18...
v Hoạt động 4: Luyện tập, thực hành.
Bài 1: Tính
- Yêu cầu HS nhớ lại bảng trừ.
- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
Bài 2.(HSKG)
3. Củng cố – Dặn dò
- Cho HS đọc lại bảng công thức 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò về học thuộc các công thức.
- Chuẩn bị bài 55-8; 56-7; 37-8; 68-9
- HS thực hiện.
- Nghe và phân tích bài toán.
- Thao tác trên que tính.
- Còn 9 que tính.
- 15 – 6 bằng 9.
- 15 trừ 7 bằng 8.
- 15 – 8 = 7
15 – 9 = 6
- Thao tác trên que tính và trả lời: còn lại 7 que tính.
- 16 bớt 9 còn 7
- 16 trừ 9 bằng 7
- Trả lời: 16 – 8 = 8
16 – 7 =9
- Thảo luận theo cặp và sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Điền số để có:
17 – 8 = 9
17 – 9 = 8..
- Đọc bài và ghi nhớ.
- Ghi kết quả các phép tính.
- Nối tiếp nhau báo cáo kết quả.
15 15 15 15 15
- - - - -
8 9 7 6 5
7 6 8 9 10
16 16 16 17 17
- - - - -
8 9 7 9 8
8 7 9 8 9
18 13 12 14 20
- - - - -
9 7 8 6 8
9 6 4 8 12
- Vài HS đọc lại.
Tập làm văn
KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I. MỤC TIÊU:
- Biết kÓ về gia đình cña m×nh theo gîi ý cho tríc(BT1).
- Viết được mét ®o¹n v¨n ng¾n ( tõ 3 ®Õn 5 c©u) theo néi dung BT1.
- Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh vẽ cảnh gia đình.
- HS: SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 4 HS lên bảng.
- Nhận xét cho điểm từng HS.
2. Bài mới: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Treo bảng phụ.
- Nhắc HS kể về gia đình theo gợi ý.
- Gọi HS nói về gia đình mình trước lớp.
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 3 đến 5 HS đọc bài làm.
- Thu bài và chấm.
3. Củng cố – Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về viết lại bài 2 vào vở.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS thành 2 cặp làm bài tập 2 theo yêu cầu. Nói các nội dung.
- HS dưới lớp nghe và nhận xét.
- 3 HS đọc yêu cầu.
- HS tập nói trong nhóm trong 5 phút.
- HS chỉnh sửa cho nhau.
- Gia đình em có 4 người. Bố em là bộ đội trong quân đội. Mẹ em là giáo viên dạy tại trường. Anh trai em học lớp 3 Trường Tiểu học Trần Quốc Toản. Em rất yêu qúy gia đình của mình.
- Gia đình em có 5 người. Bà em đã già ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là công nhân đi làm cả ngày tới tối mới về. Em rất yêu qúy và kính trọng bà, bố mẹ vì đó là những người đã chăm sóc và nuôi dưỡng em khôn lớn…
- Viết 1 đoạn văn ngắn (3 đến 5 câu) kể về gia đình em.
- 3 đến 5 HS đọc.
File đính kèm:
- giao an lop 2 tuan 13 nam 1213.doc