I . MỤC TIÊU :
Giúp HS :
- Biết tự lập bảng trừ 14 trừ đi1 số
- Vận dụng bảng trừ đã học để làm tính và giải toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 2bó 2 chục que tính và 4 que tính rời
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU .
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
HS nối tiếp nhau đọc từng phép tính ở bảng trừ 13 trừ đi 1 số
Hoạt động 2: Dạy bài mới . (10-> 12)
* GV tổ chức cho HS tự lập bảng trừ .
- Giao việc cho HS : Tự lập các phép tính ở dạng 14 trừ đi 2 số và tìm ra kết quả.
- HS nêu các phép tính của bảng trừ 14 trừ đi 2 số và tìm kết quả
- HS trình bày cách tìm kết quả ?
- Cho HS nhẩm thuộc bảng trừ .
Hoạt động 3: Luyện tập ( 17 – 10)
15 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 918 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 13 Năm 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng bao nhiêu ô?
- Chữ L gồm bao nhiêu nét, là những nét nào?
- Chữ L giống chữ hoa nào đã học ?
- G hd quy trình viết
- H viết bảng
* Hd cụm từ ứng dụng
- HS đọc từu ứng dụng: Lá.
- Tù Lá gồm mấy con chữ?
- Độ cao các con chữ như thế nào?
- GV nêu quy trình viết chữ Lá.
- H đọc cụm từ : Lá lành đùm lá rách
? Lá lành đùm lá rách có nghĩa là gì ?
- Cụm từ có bao nhiêu tiếng
- Độ cao các chữ cái như thế nào ? K/c các chữ - các con chữ.
- G hd viết : lưu ý cách nối từ L-a. Từ điểm cuối của chữ L rẽ bút lên đầu chữ a, viết chữ a.
- H viết bảng - Lá - NX.
* Hướng dẫn viết vở
- GV cho HS quan sát vở mẫu.
- Chú ý tư thế ngồi và cách cầm bút.
- G hd từng dòng
- Chấm 8-20 vở
3. Củng cố - dặn dò (3-4’)
- NX vở chấm - NX tiết học
- VN luyện viêt bảng chữ L - hoàn thành bài viết.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:………………………………………………………...
Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2012
Tiết 1 Toán
Tiết 64: Luyện tập
I. Mục tiêu .
Giúp HS củng cố về
- Kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu các phép trừ có nhớ dạng 54 – 28 ; 34 – 8
- Tìm SBT và số hạng chưa biết
- Giải toán, vẽ hình.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- HS thực hiện bảng con : 64 – 29 ; 74 – 49
- Nêu cách đặt tính và tính ?
Hoạt động 2: Luyện tập (30’)
Bài 1( S ) 5-6’: - HS nêu yêu cầu
- Tính nhẩm rồi nêu kết quả của từng phép trừ.
Bài 2( B ) 10’: - GV nêu từng phép tính
- HS đặt tính và tính vào bảng con
=> Chốt: Những phép tính nào em phải vận dụng bảng trừ 24 trừ đi 2 sốvào để tính ? Bài 3( V ) 6-7’ - HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
=> Chốt : - Nêu cách tìm SBT , số hạng chưa biết ?
Bài 4( V) 7-8’: - HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
=> Chốt : - Bài toán giải thuộc loại toán nào?
Bài 5( S ) 5’: - HS làm bài vào sách
=> Chốt : - Hình em vừa vẽ là hình gì ?
Hoạt động 3: Củng cố ,dặn dò (3-5’)
- Hôm nay chúng ta được luyện tập KT gì?
* Dự kiến sai lầm học sinh thường mắc:
Một số em chưa nhớ bảng trừ nên trừ sai
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.
……………………………………………………………………………….............
……………………………………………………………………………….............
____________________________________
Tiết 2 Luyện từ và câu
Tuần13: Từ ngữ về công việc gia đình
câu kiểu ai làm gì?
I. Mục đích - yêu cầu
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ chỉ hoạt động .
- Luyện tập về mẫu câu: Ai làm gì?
- Nói được câu theo mẫu Ai làm gì? có nghĩa và đa dạng về ND.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ chép bài 3
III. Các hoạt động dạy học
1. KTBC (3-5')
- Đặt 2 câu trong đó có từ chỉ tình cảm vào bảng con.
- GV NX, cho điểm.
2. Dạy baì mới
a. GTB (2')
b. Luyện tập
Bài 1 (5-7')
- Đọc thầm yêu cầu
- Nêu y/c bài 1
- HS làm VBT
- GV NX .
- HS đọc lại những việc em đã làm.
=> GV chốt: khen H đã biết giúp đỡ…=> việc làm tốt thể hiện mình là con ngoan, quyền của trẻ em.
- Đặt câu với 2 từ em tìm được? từ nào chỉ việc em làm…
Câu em đặt thuộc kiểu câu gì ? BT2
Bài 2 ( 6-8')
- Đọc thầm - XĐ y/c bài 2
- Đọc thầm các yêu cầu
- Đọc mẫu - G ghi mẫu
- Câu nói đến ai?
- Chi là BP trả lời câu hỏi nào ?
- Chi làm gì?
- Đến tìm bông cúc màu xanh TLCH nào?
- Từ nào chỉ việc làm của Chi ?
- Câu mẫu thuộc kiểu câu gì?
=> Khi nói về hoạt động của người, vật - sử dụng mẫu câu Ai (cái gì, con gì) làm gì?
Tương tự phần a, gạch chéo pb và XĐBPTL câu hỏi Ai làm gì?
- H làm vbt
- Chữa H nêu - NX chữa bài
- Qua BT2 em đã biết xác định bộ phận câu TL cho câu hỏi Ai - làm gì trong câu chỉ hoạt động.
Cùng tìm hiểu tiếp về kiểu câu này qua bài 3
Bài 3 (15-17')
- Đọc yêu cầu - G đưa bảng phụ
- Đọc từ N1 - Từ N2 chỉ gì ?
- Đọc từ N2 - Từ N1 chỉ gì ?
- Đọc từ N3 - Từ N2 chỉ gì ?
- Đọc mẫu
- Trong câu M, từ 3 nhóm được sắp xếp như thế nào?
- XĐ BPTLCH ai - làm gì trong câu M? N từ nào TLCH Ai - làm gì?
- Mẫu thuộc kiểu câu gì ?
=> 2 từ ở N2 có thể kết hợp với 2 từ ở N2 và những từ ở N3 tạo thành câu theo kiểu Ai làm gì? Dựa vào mẫu và từ gợi ý hãy lần lượt mỗi bạn ghép 2 câu- H nêu nối tiếp - NX.
- Khi viết câu em cần chú ý điều gì?
- H viết 3 câu vào vbt - G chấm
- Chữa bài : H đọc bài làm - NX
=> Biết sắp xếp từ thành câu theo kiểu Ai làm gì?
3. Củng cố (3-5')
- Đặt câu thể hiện việc em giúp đỡ bố mẹ theo kiểu câu Ai làm gì?
- BH hôm nay giúp em có những KT gì?
- Vn viết thêm các câu ở BT3.
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:………………………………………………………….
Tiết 3 Chính tả( nghe viết)
Quà của bố
I. Mục đích - yêu cầu
- Nghe và viết đúng một đoạn trong bài Quà của bố
- Củng cố - quy tắc chính tả về iê/yê; d/gi, ?/ ~
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi bài
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
1. KTBC (3-5')
- H viết bảng con: yếu ớt, khuyên bảo, múa rối, nói dối.
2. Dạy học bài mới
a. GTB (2')Nêu mục đích yêu cầu tiết học.
b. Hướng dẫn viết chính tả (8-10’)
- G đọc đoạn viết
- Hướng dẫn viết từ khó.
- Đưa từ khó: lần nào, niềng niễng, quẫy, thơm lừng, thao láo.
- HS phân tích tiếng khó – Gv hướng dẫn viết đúng
- Đọc lại từ khó
- GV xoá bảng, đọc HS viết bảng con tiếng từ khó
* Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn viết có mấy câu ? Viết câu như thế nào cho đúng ?
- Tìm câu trong đoạn viết có nhiều dầu câu ? Trong câu có những dấu câu ? Dấu (:) đặt ở đâu ? dấu (…) sau tiếng nào?
* HS viết chính tả (13-15’)
- G đọc chậm rõ ràng cụm từ 2-3 tiếng H viết
* Soát lỗi - chữa lỗi(3-5’)
* Chấm bài : 7-10 vở
c. Hướng dẫn làm bài tập (3-5’)
Bài 2: H đọc đề bài
- Điền vào vở - G chấm - đọc lại bài
-> Khi nào viết iê/yê
Bài 3: Đọc y/c
- H làm SGK
- HS đọc bài. – GV chữa.
-> Khi nào viết d/gi
3. Củng cố - dặn dò ( 2’)
- NX bài chấm
- NX tiết học
- VN bài 3b VBT
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
________________________________
Tiết 4 Thủ công
Bài 6: Gấp, cắt, dán hình tròn (tiết 1)
I. Mục tiêu
- Học sinh gấp, cắt, dán hình tròn
- Gấp cắt, dán được hình tròn
- Học sinh có hứng thú với giờ học thủ công
II. Chuẩn bị
- Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông
- Quy trình các bước gấp, cắt, dán
- Giấy màu, kéo, hồ, dán.....
III. Các họat động dạy học chủ yếu
1. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét: 5'
- Giáo viên giới thiệu hình tròn mẫu được dán trên nền HV.
- Giáo viên nối điểm 0 (tâm HT) với các điểm M, N, P nằm trên đường tròn và cho học sinh nhận xét về độ dài các đoạn OM, ON, OP.
+ So sánh với cạnh hình vuông.
=> Như vậy nếu cắt bỏ .....ta sẽ được hình tròn.
Lưu ý: Không dùng compa
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu: 15 - 18'
Bước 1: Gấp hình
Cắt 1 hình vuông có cạnh 6 ô
- Gấp tư hình vuông theo đường chéo được H2a.
- Gấp đôi hình 2a lấy đường dấu giữa được hình 2(b)
- Gấp 2 cạnh bên của D vào đường dấu giữa được H3
Bước 2: Cắt hình tròn
- Bôi 2 lớp hồ mỏng, đặt hình cân đối, miết nhẹ.
3. Củng cố dặn dò: 5'
Học sinh nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán hình tròn.
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 16 tháng 11năm 2012
Tiết 2 Toán
Tiết 65: 15, 16, 17,1 trừ đi một số
I Mục tiêu:
Giúp HS :
- Biết lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18, trừ đi 1 số
- Biết thực hiện các phép trừ đặt theo cột dọc
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
Các em đã được học các bảng trừ có nhớ nào?
HS đọc nối tiếp bảng trừ 24 trừ đi 2 số .
Hoạt động 2: Dạy bài mới (20-> 12’)
* GV hướng dẫn HS tự lập các bảng trừ
- Theo em ngoài bảng trừ đã học còn bảng trtừ co nhớ nào nữa?
- Lập các bảng trừ đó ra giấy nháp
- HS tự lập – nêu lại – GV ghi bảng các phép trừ 25, 26, 27, 28, trừ đi 2 số .
- HS tự tìm kết quả các phép tính bằng trực quan hoặc nhẩm.
Hoạt động 3: Luyện tập (13 - 15’)
Bài 1( VBT ) 10-12’: - HS nêu yêu cầu
- Dùng bút chì làm vào sách
=> Nêu cách đặt tính và cách tính
Bài 2( S ) 6-7’: - HS nêu yêu cầu
- Dùng bút chì nối vào sách
=> Chốt : Để nối được kết quả em cần làm gì?
- Ghi lại phép tính và kết quả từng phép tính vào vở
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (5’)
- VN học thuộc bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy.
……………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………….............
___________________________________
Tiết 3 Tập làm văn
Tuần 13: Kể về gia đình.
I. Mục đích - yêu cầu
- Biết cách giới thiệu về gia đình
- Nghe và NX được câu nói của bạn về ND và cách diễn đạt.
- Viết được những điều vừa nói thành 4 đoạn kể về gia đình rõ ý, logích.
- Viết các câu theo đúng ngữ pháp.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ ghi gợi ý bài 1
III. Các hoạt động dạy học
1. KTBC (3-5')
Đọc bài 2 tuần 12 - NX cho điểm
2. Dạy học bài mới
a. GTB
b. Hướng dẫn làm bài
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu
- Đọc gợi ý
Đọc gợi ý 1: HS trả lời theo dãy
Ai có cách trả lời khác
Đọc gợi ý 2,3: H thảo luận nhóm 2 (5')
+ Kể cho bạn nghe về từng người trong gia dình.
+ Tình cảm của em đối với mọi người như thế nào? Lúc nào mọi người vui vẻ.
- Đại diện các nhóm nói theo gọi ý 2,3
NX: Bạn nói theo gợi ý chưa? Thành câu chưa?
- Dựa vào gợi ý hãy kể một cách tự nhiên, chân thực vèe gia đình em?
- H thi kể theo nhóm về gia đình mình - NX - cho điểm
-=> GV chốt: đã biết nói về gia đình mình. Dựa vào những điều đã kể ở BT2, hãy viết 2 đoạn văn ngắn 3-5 cau kể về gia đình em. Đó chính là nội dung bài 2
* Bài 2: H đọc y/c
- Bài y/c viết bao nhiêu câu- ND gì?
- Khi viết thành đoạn văn, em trình bày bài như thế nào ?- H viết bài .
- Đọc lại bài: 5-7 bài - NX sửa lỗi
3. Củng cố - dặn dò (3-4’)
- NX tiết học
* Rút kinh nghiệm sau giờ dạy:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- TuÇn 13.doc