- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14-8.
+Bài tập cần làm:B1(cột 1,2)B2(3 phép tính đầu);B3(a,b); B4.
15 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t đơn ca
- Đại diện thầy, cô giáo lên phát biểu
+ Buổi liên hoan chào mừng tạo không khí vui tươi, đầm ấm, thắm đậm tình cô trò
Tấc cả học sinh đều được hát, vui chơi, nói lời chúc mừng.
Bước 3: Nhận xét - tuyên dương lớp
- Mỗi bạn một bông hoa
- Chuẩn bị lời pgát biểu của lớp
- Lớp trưởng dẫn chương trình- tuyên bố lý do
- Lớp phó đọc lời chúc mừng
- Đại diện HS lên tặng hoa
Thứ 5 ngày 21 tháng 11 năm 2013
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?
I.Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình.
-Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi Ai? ,Làm gì?;biết chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì?
+ HSKG sắp xếp được trên 3 câu theo yêu cầu của bài tập 3.
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Xem trước bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: - Bài tập 3 tuần 12
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Kể tên những việc em đã làm ở nhà giúp bố, mẹ:
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
- Quét nhà, trông em, nấu cơm,...
Bài 2: Tìm các bộ phận câu:
a) Cây / xoà cành ôm cậu bé.
b) Em / học thuộc đoạn thơ.
C) Em / làm ba bài tập toán
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
Gv: Chốt nội dung
Bài 3: Dùng mũi tên nối từ ở 3 nhóm 1,2,3 để có từ hợp nghĩa.
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
Em quét nhà nhà cửa
Chị em giặt sách vở
Linh xếp bát đĩa
Cậu bé rửa quần áo
Ai ? Làm gì?
Cậu bé xếp sách vở
Chị em giặt quần áo.
Bài 4: HSKG: Sắp xếp câu
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
- HD học sinh làm mẫu phần a
a)Em nấu cơm giúp mẹ.
b) Sáng nào em cũng dậy sớm để quét dọn nhà cửa.
3,Củng cố – dặn dò:
Hs: Nêu miệng bài giải
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Nêu miệng những việc đã làm
Ai ? Làm gì ?
cây xòa cành ôm cậu bé.
Em học thuộc bài thơ.
Thảo luận N4
Hs: Làm bài vào VBT
Hs: Lên bảng chữa bài ( 2 em)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Trao đổi nhóm hoàn thành BT
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chỉnh sửa
Hs: Trao đổi nhóm đôi hoàn thành phần b
- Nêu miệng kết quả trước lớp
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chỉnh sửa
Hs: Về ôn lại bài
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số. -Thực hiện được phép trừ dạng 54-18.
Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết .
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 54-18
+Bài tập cần làm: B1;B2(cột 1,3):B3(a);B4.
II. Đồ dùng dạy – học: - Gv: SGK
- Hs: SGK, Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: Tính
94 – 29 = 64 – 17 =
B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính nhẩm
14 – 5 = 14 – 7 = 14 – 9 =
14 – 6 = 14 – 8 = 13 – 9 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính
HSKG
Bài 3: Tìm x HSKG
x – 24 = 34 x + 18 = 60
Bài 4: Tóm tắt
Gv: HD nắm chắc yêu cầu BT
Ô tô và máy bay: 84 chiếc
Ô tô: 45 chiếc
Máy bay: .... chiếc?
3. Củng cố, dặn dò:
Tuyên dương HS xây dựng bài tốt
Hs: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá,…
Hs: Nêu yêu cầu bài tập
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài,
Hs: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách thực hiện
- làm bài bảng con
Hs+Gv: Chữa bài, đánh giá kết quả.
Hs: Nêu yêu cầu BT
- Làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài
Hs+Gv: Chữa bài, đánh giá kết quả.
Hs: Nêu yêu cầu BT
- Phân tích, tóm tắt
- HShỏi - đáp với nhau
- Làm bài vào vở
Chữa bài, đánh giá kết quả.
Hs: Nhắc lại tên bài học
Hs: Ôn lại bài ở nhà
CHÍNH TẢ
QUÀ CỦA BỐ
I.Mục tiêu:
- Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có nhiều dấu câu.
-Làm được bài tập 2; Bt3a
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Bảng con
II.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC:
- Viết: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo, múa rối.
B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn nghe – viết:
a-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
-Đọc bài:Gv: Đọc bài (1 lần)
-Nắm nội dung bài:
Gv: Quà của bố đi câu về có những gì?
-Nhận xét hiện tượng chính tả:
-Luyện viết tiếng khó: lần nào, cà cuống, niềng niễng, hoa sen, toả, quẫy
b-Viết chính tả:
Gv: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe
- Đọc lần lượt từng câu cho HS viết( Đọc từ 2 đến 3 lần)
Gv: Quan sát uốn nắn...
c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm
Gv: Chấm điểm nhận xét một số bài (7 bài)
3,Hướng dẫn làm bài tập
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
Bài 2: Điền vào chỗ trống iê hay yê
- câu chuyện, yên lặng, viên gạch, luyện tập
Bài 3: Điền vào chỗ trống d/gi
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà giời
.............................
Cho dê đi học.
4. Củng cố – dặn dò:
Hs: Lên bảng viết (2Hs)
- Lớp viết bảng con
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Đọc (2Hs)
- Cà cuống, niềng niễng đực….cá chuối.
Hs+Gv: Nhận xét, chốt ý
Hs: Viết bảng con từ khó
Hs: Viết bài vào vở (cả lớp)
Hs: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần)
Hs: Tự soát lỗi
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: lên bảng làm bài( bảng phụ)
- Dưới lớp làm vở bài tập
Hs+Gv: Nhận xét đánh giá
Hs: Nêu yêu cầu bài tập (1Hs)
Hs: Làm ra nháp
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Nhắc tên bài (1Hs)
Về nhà ôn lại viết lại từ khó
Thứ 6 ngày 22 tháng 11 năm 2013
TOÁN
15; 16; 17; 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I.Mục tiêu:
- HS biết thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi 1 số.
+Bài tập cần làm: B1
II. Đồ dùng dạy – học: - G: SGK, que tính .
- Hs: SGK, Bảng con
III. Các hoạt động dạy – học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: 60 – 12 = 74 – 49 =
Lớp làm bảng : 60 - 12 - 10 =
B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài:
2. Hình thành KT mới
a. Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ
dạng 15 – 7 = ?
1bGv: Sử dụng que tính HD học sinh thao tác ( như SGK)
Gv: Từ thao tác tìm ra kết quả bằng que tính HD học sinh thực hiện đặt tính và tính
15- 7 = 8
Lập bảng trừ
15 – 6 = 9 15 – 7 = 8
15 – 8 = 7 15 – 9 = 6
Gv: HD học sinh lập bảng trừ 16, 17, 18 trừ đi 1 số tương tự
b. Thực hành:
Bài 1: Tính
a)
15 15 15 (KG) 15
- - - -
8 9 7 6
b)
16 16 16 (KG) 16
- - - -
9 7 8 6
c)
18 13 12 (KG) 20
- - - -
9 7 8 8
3. Củng cố, dặn dò:
Hs: Lên bảng thực hiện ( 2 em)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá,…
Hs: Thao tác tìm ra kết quả phép trừ
15 - 7
Hs+Gv: Cùng thực hiện.
Hs: Nhắc lại cách đặt tính
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, kết luận
Hs: Lập bảng trừ bằng các hình thức khác nhau
- Nối tiếp nêu kết quả- Đọc thuộc bảng trừ.
Hs: Nêu yêu cầu bài tập và cách tính
- Làm bảng con
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài
Hs: Làm bài vào vở ô li
- Trình bày kết quả trước lớp
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài
Hs: Làm bài vào vở ô li
- Trình bày kết quả trước lớp
Hs+Gv: Nhận xét, chữa bài
Hs: Ôn lại bài ở nhà
TẬP LÀM VĂN
KỂ VỀ GIA ĐÌNH
I.Mục tiêu
- HS biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước.
-Viết được đoạn văn ngắn(từ 3 đến 5 câu)theo nội dung BT1.
+Rèn kỹ năng sống: - Xác định giá trị - Tự nhận thức bản thân- Tư duy sáng tạo.
+Thể hiện sự cảm thông.
II.Đồ dùng dạy – học: Hs: Chuẩn bị trước bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A.KTBC: -Đọc đoạn văn kể về người thân
B.Bài mới: Giới thiệu bài:
2,Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Kể về gia đình em
Gv: Nêu mục đích yêu cầu bài tập và câu hỏi gợi ý
Gợi ý:
a, Gia đình em gồm mấy người? Đó là ngững ai?
b, Nói về từng người trong gia đình em.
c, Em yêu quý ngững người trong gia đình em như thế nào?
Gv: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
Kể dựa theo các câu hỏi gợi ý chứ không phải trả lời câu hỏi.
Bài tập 2: Viết 3 – 5 câu nói về gia đình em
Gv: Đi quan sát hướng dẫn những em yếu
3,Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Hs: đọc bài viết ( 2 em)
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
Hs: Đọc lại yêu cầu
- Thảo luận nhóm đôi
- Các nhóm kể về gia đình của mình
-Nghe nhận xét bổ sung.
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
- Liên hệ
Hs: Làm vào vở (cả lớp)
Hs: Đọc bài viết trước lớp
Hs+Gv: Nhận xét, bổ sung
Hs: Nhắc lại tên bài (1Hs)
Hs: Ôn lại cách viết đoạn văn
TẬP VIẾT
CHỮ HOA L
I.Mục tiêu:
- HS viết đúng chữ hoa L, tiếng Lá (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) ; chữ và câu ứng dụng: Lá(1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Lá lành đùm lá rách (3 lần).
II.Đồ dùng dạy – học: - Gv: Mẫu chữ viêt hoa L.
- Hs: bảng con
III.Các hoạt động dạy – học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết K, Kề vai
B.Bài mới : 1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn viết bảng con
a.Luyện viết chữ hoa L
Gv: Gắn mẫu chữ lên bảng
- Cao 2,5 ĐV - Rộng 2 ĐV - Gồm 1 nét
Gv: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao tác)
Gv: Quan sát, nhận xét , uốn sửa
b.Viết từ ứng dụng: Lá
Lá lành đùm lá rách
Gv: Giới thiệu từ ứng dụng
Gv: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ
Gv: Quan sát, uốn nắn
3.Viết vào vở Gv: Nêu yêu cầu
Gv: Theo dõi giúp đỡ HS
4.Chấm, chữa bài Gv: Chấm bài của 1 số HS
- Nhận xét lỗi trước lớp
Gv: Chấm bài của 1 số HS - Nhận xét lỗi trước lớp
5.Củng cố- Dặn dò
Hs: Viết bảng con ( 2 lượt)
Hs+Gv: Nhận xét, đánh giá
Hs: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều rộng, số lượng nét, cỡ chữHs: Tập viết trên bảng con
Hs: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ)
Hs: Viết bảng con (Lá)
Hs: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
Hs: Nhắc lại cách viết
HS về hoàn thiện bài ở buổi 2
Sinh ho¹t cuèi tuÇn
* u ®iÓm
- D¹y häc ®óng ch¬ng tr×nh tuÇn 13
- D¹y häc t¨ng buæi ®óng lÞch
- Duy tr× tèt c¸c nÒ nÕp quy ®Þnh
- HS ®i häc ®Çy ®ñ
- Tæ chøc ngµy nhµ gi¸o viÖt Nam vui vµ cã ý nghÜa
* Tån t¹i :
- Mét sè em cha chó ý trong häc tËp, ngåi häc cßn nãi chuyÖn riªng : Nh b¹n
Hữu Linh, Công Hùng, Duy Huy
- Mét sè em ®äc, viÕt, tÝnh to¸n chËm: Hữu Linh, Công Hùng, Duy Huy
* KÕt ho¹ch tuÇn 14
-D¹y häc ch¬ng tr×nh tuÇn 14
- D¹y häc t¨ng buæi ®óng lÞch
- VÖ sinh khang trang trêng líp
- LuyÖn ®äc , viÕt tÝnh to¸n cho HS yÕu kÐm
- Duy tr× tèt mäi nÒ nÕp
- Ch¨m sãc c©y c¶nh thêng xuyªn
- §¶m b¶o ANTH vµ ATGT
- Thêng xuyªn chÊm ch÷a bµi cho HS
- VËn ®éng phô huynh n¹p c¸c kho¶n ®ãng gãp.
- D¹y phô ®¹o häc sinh yÕu vµo chiÒu thø 4 ®óng lÞch.
File đính kèm:
- GA lop 2 p13.doc