I. MỤC TIÊU:
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: x - a = b (với a, b là các số có không quá hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Đồ dùng: TL buổi 2
9 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2279 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 12 buổi chiều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n.
c. Thi đọc:
- NX – khen ngợi nhóm đọc tốt.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Củng cố lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu.
- LĐọc từng đoạn và đọc tiếp nối đoạn.
- HS đọc toàn bài.
d. Khi cậu bé chạm môi ...
- HS viết tiếp các từ ngữ cho hoàn chỉnh các câu văn tả h/a cây xanh vào vở.
+ Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
- Luyện đọc trong nhóm theo đoạn.
- Thi đọc giữa các nhóm.
Tiết 3: LUYỆN VIẾT
BÀ CHÁU
I. MỤC TIÊU:
- Chép đúng đoạn văn từ “Cậu nhìn lên tán lá...đến hết bài” trong bài Sự tích cây vú sữa.
- Làm đúng các bài tập chính tả điền âm ng/ngh; ac/at; tiếng đã cho trong ngoặc đơn.
- Rèn kĩ năng nghe - viết cho HS.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: GT dạy buổi 2.
III. LUYỆN VIẾT:
1. ÔĐTC: Hát.
2. HD HS nghe viết:
- GV đọc đoạn văn cần viết
a. HD tìm hiểu đoạn viết:
+ Đoạn văn này có mấy câu?
+ Sau dấu chấm viết ntn?
+ Ngoài dấu chấm còn có những dấu câu nào?
+ Đưa ra những từ khó, những chữ cần viết hoa và HD cách viết.
+ HD cách trình bày trong vở.
b.viết.
- GV đọc cho HS viết.
c. HD làm bài tập:
- Đưa ra bài tập – Hd HS làm từng bài.
d. Chấm bài:
- Thu một số bài để chấm tại lớp.
- NX chữa lỗi cho HS.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Củng cố lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- HS theo dõi trong SGK.
- Dựa vào ND bài viết trả lời câu hỏi.
Viết bảng con.
- Viết bài.
- HS làm bài vào vở.
Bài 2:
ngon, nghĩa, người, nghĩ.
Bài 3:
chai rượu, bạn trai, chống bão, đánh trống.
Bài 4:
đất cát, bát ngát, hèn nhát, thùng rác.
Thứ ba, ngày 6 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: ÔN TOÁN
ÔN: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng trừ.
- Biết thực hiện các phép tính trừ dạng 12 – 8 và giải bài toán có liên quan.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
1. ÔĐTC: Hát
2. Ôn tập:
Bài 1: - GV đưa ra bài tập.
- Cho HS nối tiếp nhau nêu KQ từng phép tính.
- HS ghi nhớ bảng trừ.
- NX - chữa bài.
Bài 2: - Cho HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- GV chấm, NX - chữa bài
Bài 3.
- HS nêu bài toán.
- HD HS tìm hiểu bài toán và cách giải.
- 1HS lên bảng, dưới lớp giải vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4: Đưa ra bài toán.
- HS suy nghí và ghi đáp án vào bảng con.
- Gv NX chốt lại ý đúng: c) x = 3.Củng cố – dặn dò:
- Củng cố bài.
- NX tiết học.
Bài 1: Tính
13 - 4 = 13 - 6 =
13 - 5 = 13 - 7 = 13 - 9 = 13 - 8 =
13 - 3 - 1 =
13 - 4 - 2 =
13 - 3 - 5 =
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
13 13 13 13
- - - -
3 4 9 7
10 9 4 6
Bài 3:
Mẹ còn lại số kẹo là:
13 – 6 = 7 ( cái)
đàp số: 7 cài kẹo.
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Tìm x, biết: x + 8 = 13.
A. x = 4
B. x = 5
C. x = 6
Tiết 2: LUYỆN ĐỌC
MẸ
I. MỤC TIÊU:
1. Đọc đúng và rõ ràng: nắng oi, lặng, lời ru, kẽo cà, giấc tròn.
- Ngắt đúng nhịp thơ theo yêu cầu 2 trong giáo trình.
2. Trả lời được các câu hỏi trong bài tập 3,4.
II. CHUẨN BỊ:
- ND khổ thơ 1, GT buổi 2..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. ÔĐTC: hát .
2. Luyện đọc.
- GV HD đọc:
- Nhắc HS ngắt nhịp đúng khi đọc. Đọc bài với giọng thong thả, nhẹ nhàng, tình cảm.
- GV đọc mẫu.
Lưu ý: Ngắt nhịp đúng ở những chỗ cô gạch chéo( nhịp 2/4; 4/4):
Lặng rồi/cả tiếng con ve//
Con ve cũng mệt/ vì hè nắng oi//
..........................................
b. HD trả lời câu hỏi:
- GV đọc toàn bài và cho HS tìm hiểu lần lượt câu hỏi:
+ CH3
+ CH4
- NX chốt lại ND bài.
c. Thi đọc:
- NX – khen ngợi .
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Củng cố lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- HS lắng nghe.
- Mỗi HS tiếp nối nhau đoạn, bài.
- Từng tổ đọc cả bài
Đứng tại chỗ nêu câu trả lời.
3a) đưa võng
3b) Hát ru con
3c) Quạt mát cho con.
4a) Mẹ - ngọn gió
4b) Mẹ - ngôi sao
+ Nhắc lại ND bài.
- T/C luyện và thi đọc thuộc lòng bài thơ.
Thứ năm, ngày 8 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: ÔN TOÁN
ÔN: 53 - 15
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 - 15. - Biết giải vận dụng vào giải bài toán có một phép trừ dạng 53 - 15.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
Bài 1:
- GV đưa ra bài tập.
- HD HS cách nối số với phép tính tương ứng.
- HS lên bảng làm.
- NX - chữa bài.
Bài 2, 3, 4:
- Đưa ra bài toán.
- HS làm vào vở.
- Chấm, chữa bài.
V. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Nhận xét tiết học. nhắc HS về nhà học ôn lại các bảng cộng.
Bài 1: Nối ( theo mẫu):
53 43 73 73 63
- - - - -
14 28 46 37 29
29 15 27 36 34
Bài 2: Tính:
73 83 93 33 - - - -
63 59 78 24
10 24 15 7
Bài 4: Tìm x:
a) x + 17 = 33
x = 33 – 17
x = 16
b) 28 + x = 43
x = 43 – 28
x = 25
c) 13 + x = 23
x = 23 – 13
x = 10
Bài 3: Bài giải:
Đoạn thẳng thứ hai dài là:
53 – 29 = 24 ( cm)
Đáp số: 24 cm
Tiết 2: LUYỆN ĐỌC
ĐIỆN THOẠI
I. MỤC TIÊU:
1.Đọc đúng, rõ ràng, biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với lời kể và lời của các nhân vật để thể hiện được tình cảm của các nhân vật trong truyện.
2.Trả lời các câu hỏi và nắm được nội dung bài.
3.Đặt câu với các từ: yêu quý, yêu thương, kính yêu.
II. CHUẨN BỊ:
- ND đoạn 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. ÔĐTC: hát .
2. Luyện đọc.
- GV HD đọc.
- GV đọc mẫu.
- Nhắc HS đọc các từ: chuông điện thoại, quen thuộc, khoẻ, ngập ngừng, bâng khuâng
- HD đọc đoạn:
Lưu ý: thay đổi giọng đọc cho phù hợp với lời từng nhân vật ( với HS khá, giỏi).
- giải nghĩa và dặt câu với từ: mừng quýnh, bâng khuâng.
b. HD trả lời câu hỏi:
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn và đưa ra câu hỏi cho HS trả lời.
- NX rút ra nội dung bài:
c. Thi đọc:
- NX – khen ngợi nhóm đọc tốt.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Củng cố lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- HS lắng nghe.
- HS đọc nối tiếp câu.
- LĐọc từng đoạn và đọc tiếp nối đoạn.
- HS đọc toàn bài.
- Đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi tương ứng.
+ Nhắc lại ND - ý nghĩa câu chuyện.
- Luyện đọc phân vai
- Thi đọc.
Tiết 3: HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
Thứ sáu, ngày 9 tháng 11 năm 2012
Tiết 1: ÔN TOÁN
ÔN TẬP
A. MỤC TIÊU:
-Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 33 - 5; 53 - 15. - Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15
B. CHUÂN BỊ:
- GT buổi 2.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
Bài 1: GV đưa ra bài tập, nêu yêu cầu và HD HS cách làm. – HS lên thi nối nhanh.
- Dưới lớp cổ vũ, NX, khen ngợi
Bài 2:
- GV đưa ra bài tập
- Cho HS nêu yêu cầu & cách làm bài.
- Cho HS làm vào vở
- Nhận xét – chữa bài.
Bài 3:
- GV đưa ra bài tập
- HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
- NX – chữa bài.
Bài 4:
- GV đưa ra bài tập
- HD tìm hiểu đề, nhận diện dạng toán và cách giải.
- HS làm vào vở.
- NX khen ngợi.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- 3 HS đọc lại bảng cộng 7.
- Nhận xét tiết học. nhắc HS về nhà học bài.
Bài 1nối theo mẫu:
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
23 53 43 93
- - - -
7 8 15 39
16 45 28 54
Bài 3: tìm x:
a) x + 9 = 63 b) x - 16 = 8
x = 63 – 9 x = 16 + 8
x = 54 x = 24
Bài 4: Bài giải
cô giáo còn lại số bút chì là:
53 – 26 = 27 ( chiếc)
Đáp số: 27 chiếc ..
Tiết 2: LUYỆN VIẾT.
ĐIỆN THOẠI
A. MỤC TIÊU:
1.Nghe viết : Nghe viết đúng đoạn văn “Từ đầu .... nghe đây ạ”.
- Làm đúng các bài tập chính tả theo yêu cầu.
B. CHUÂN BỊ:
- GT buổi 2. Phiếu BTập 2.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
1. ÔĐTC: Hát.
2. HD HS nghe viết:
- GV đọc đoạn văn cần viết
a. HD tìm hiểu đoạn viết:
+ Đoạn văn này có mấy câu?
+ Sau dấu chấm viết ntn?
+ Ngoài dấu chấm còn có những dấu câu nào?
+ Đưa ra những từ khó, những chữ cần viết hoa và HD cách viết.
+ HD cách trình bày trong vở.
b.viết.
- GV đọc cho HS viết.
c. HD làm bài tập:
- Đưa ra bài tập – Hd HS làm từng bài.
d. Chấm bài:
- Thu một số bài để chấm tại lớp.
- NX chữa lỗi cho HS.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Củng cố lại ND bài .
- HD học ở nhà.
- HS theo dõi trong SGK.
- Dựa vào ND bài viết trả lời câu hỏi.
Viết bảng con.
- Viết bài.
- HS làm bài vào vở.
2. Điền ch hay tr:
a) Có ..chi thì nên.
b) ....Tre già măng mọc.
c) Sẩy ...cha còn .....chú.
d) Trâu buộc ghét .trâu ăn.
3. Điền âc hay ât:
đất cát, quả gấc, con nấc, đôi tất.
Tiết 3: SINH HOAT
I. Đánh giá chung tình hình trong tuần 12:
1. Đạo đức:
Nhìn chung các em ngoan ngoãn, lễ phép, kính trọng thầy cô giáo, đoàn kết với bạn. Không có hiện tượng nào vi phạm đạo đức HS.
2. Học tập:
- TLchuyên cần: Trong tuần các em đi học tương đối đều, không có HS nghỉ học.
- Giờ truy bài: Đã có ý thức hơn so với các tuần trước.
- Trong giờ học: Nhiều bạn dã có ý thức xây dựng bài, chữ viết sạch đẹp, rõ ràng hơn.
3. Thể dục, vệ sinh:
- Duy trì tốt việc TD giữa giờ, đảm bảo việc xếp hàng để tập nhưng động tác chưa đều, đúng.
- Vệ sinh cá nhân: Đa số các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ . Bên cạnh vẫn còn một số HS chưa thực sự gọn gàng , đầu tóc , quần áo còn bẩn.
- Vệ sinh lớp học: Các em đã có ý thức giữ vệ sinh chung lớp,trường.
II. Phương hướng tuần tới:
- Phát huy việc duy trì tỉ lệ chuyên cần.
- Một số HS cần có thói quen học bài ở nhà hơn nữa.
- Chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp.
- Củng ccó các nề nếp đầu giờ. Các bạn đọc, viết yêu cần cố gắng hơn.
- Tiếp tục BD - phụ đạo và rèn đọc, viết.
Thứ tư, ngày 31 tháng 10 năm 2012
Tiết 1: ÔN TOÁN
ÔN: 33 - 5
I. MỤC TIÊU:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 - 5.- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng (đưa về phép trừ dạng 33 - 5).
II. ĐỒ DÙNG:
- TL buổi 2.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
Bài 1:
GV đưa ra bài tập, nêu yêu cầu và
- Nhận xét – khen ngợi
Bài 2:
- GV đưa ra bài tập
- HS lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
- NX – chữa bài.
Bài 3:
- GV đưa ra bài tập
- HD tìm hiểu đề, nhận diện dạng toán và cách giải.
- HS làm vào vở.
- NX khen ngợi.
Bài 4: tìm x
- Đưa ra bài toán.
- HD cách làm.
- HS làm vào vở.
- Chấm 1số bài – NX.
IV. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- 3 HS đọc lại bảng cộng 7.
- Nhận xét tiết học. nhắc HS về nhà học bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
53 43 7 3 73 63
- - - - -
4 8 6 7 9
49 35 67 66 54
Bài 2: đặt tính rồi tính.:
73 83 83 13 93
- - - - -
3 9 6 4 7
70 74 77 9 86
Bài 3: Bài giải
đoạn thẳng thứ hai dài là:
73 – 9 = 64 ( cm)
Đáp số: 64 cm
Bài 4: tìm x
a) x + 7 = 33 b) x + 8 = 43
x = 33 – 7 x = 43 – 8
x = 26 x = 35
c) 3 + x = 23
x = 23 – 3
x = 20
File đính kèm:
- TUẦN 12C.doc