I MỤC TIÊU 
- Gây hào hứng khi học âm nhạc 
- Nhớ lại các bài học đã học ở lớp 1
- Hát đúng , hát điều , hoà giọng 
- Giáo dục thái độ nghêm trang khi chào cờ , nghe Quốc Ca 
 
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Tập hát lớp 1
- Băng nhạc 
- Các dụng cụ gõ ( nếu có )
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1574 | Lượt tải: 0
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1574 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 1+2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o người thân nghe .
Hs nêu nhiều ý kiến :
Đó là một cậu bé ngộ nghĩnh .
	Các ghi nhận – lưu ý 
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TUẦN 2
MÔN : TIẾNG VIỆT – TẬP VIẾT
TIẾT
BÀI : Chữ Ă- Â 
Ngày dạy : …………………………
{ 
I . MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :
Rèn kĩ năng viết chữ :
Biết viết các chữ Ă, Â, theo cỡ vừa và nhỏ .
Biết viết ứng dụng cụm từ : Aên chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định .
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC 
Mẫu chữ 
Bảng phụ viết các chữ 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Tg
Hoạt động của T
Hoạt động của H
đd
3’
Kiểm tra bài cũ:
Gv kiểm tra HS viết bài nhà 
+ Câu anh em hoà thuận , muốn nói điều gì ? 
Khuyên anh em phải thương yêu nhau
HS lên bảng lớp viết Chữ : Anh 
BL
2’ 
Dạy bài mới :
Giới thiệu bài : 
Gv nêu mục đích yêucầu 
10’
Hướng dẫn viết chữ hoa : 
 Gv Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét các chữ Ă , Â:
GV treo chữ mẫu Chữ Ă , Â
+ Chữ Ă có gì giống và khác chữ A ?
+ Chữ Â có gì giống và khác chữ A ? 
Các dấu phụ trong như thế nào ?
Gv viết chữ mẫu Ă , Â trên bL , vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết .
2. 2Hướng dẫn HS viết trên BC :
Gv nhận xét , uốn nắn .
Viết như viết chữ A, nhưng có dấu phụ .
Dấu phụ trên chữ Ă : là một nét cong dưới , nằm chíng giữa đỉnh chữ A
Dấu phụ trên chữ : gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau , trông như một chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A , có thể gọi là dấu mũ .
Hs tập viết trên BC chữ Ă, Â 2 lần 
MC
BC
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
- GV đưa câu ứng dụng trong bảng phụ : Aên chậm nhai kĩ 
Gv giúp hs hiểu nghĩa câu ứng dụng : khuyên ăn chậm , nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng .
Hướng dẫn hS quan sát và nhận xét :
Độ cao các chữ cái .
+ Những chữ có độ cao 2, 5 li : Ă , h, k
+ Những chữ có độ cao 1 li : n, c, â, m, a, I
Khoảng cách giữa các chữ ( tiếng ) : cách nhau một khoảng bằng con chữ o . Lưu ý hs đặt dấu thanh nặng dưới chữ â , dấu thanh ngã trên chữ I 
Gv viết chữ mẫu
 trên dòng kẻ , nhắc hs lưu ý điểm cuối của chữ Ă nối liền với điểm bắt đầu chữ n 
3. 3 Hướng dẫn viết chữ Aên vào BC :
Học sinh đọc 
HS viết BC 
Hs viết BC 
BP
Hướng dẫn HS viết vào vở tập vếT :
1dòng có hai chữ : Ă , Â cỡ vừa , 
 1dòng chữ Ă cỡ nhỏ
1 dòng chữ Â cỡ nhỏ 
1 dòng chữ Aên cỡ vừa , nhỏ 
2 dòng : Aên chậm nhai kĩ cỡ nhỏ .
Gv theo dõi và uốn nắn hs viết cho đúng và đẹp .
HS viết vào vở 
Chấm , chữa bài 
Gv chấm một số bài 5- 7 bài 
GV nhận xét một số ưu và khuyết điểm .
Củng cố – dặn dò :
Nhậnxét tiết học 
Hoàn chỉnh nếu chưa viết xong 
	Các ghi nhận – lưu ý :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TUẦN 2
MÔN : TOÁN
TIẾT 6
BÀI : LUYỆN TẬP
Ngày dạy : ………………………
{ 
I . MỤC TIÊU 
Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm , quan hệ giữa dm và cm 
Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế 
III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 Mỗi hs có thước đo có vạch chia cm 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
TG
Hoạt động của T
Hoạt động của H
ĐD
1’
Giới thiệu bài : 
Hôm nay các em sẽ luyện tập nhũng bài tập để củng cố những kiến thức đã học về đơn vị đo dm và mó6I liên hệ với cm 
Các hoạt động :
Gv hường dẫn hs tự làm bài tập rồi chữa bài . Chẳng hạn 
 Bài 1 : Hs tự nêu cách làm rồi từng phần 
Gv yêu cầu hs học thuộc :
10 cm = 1 dm 
1 dm = 10 cm 
b. 
 Gv cho hs trao đổi theo cặp để tìm ra vạch chỉ 2 dm ( 10 cm = 1 dm, độ dài từ vạch 0 đến 10 bằng 1 dm ; độ dài từ vạch 10 -> 20 hay 1dm ; từ vạch 0 -> 20 có 1 dm + 1 dm = 2 dm , như vậy vạch 20 trên thước thẳng chỉ 2 dm ( tính từ vạch 0 -> 20 )
Chú ý :
- Nếu HS không tìm được thì GV giúp chỉ vào thước thẳng từ vạch 0 - > 10. để hs nhận ra 
10 cm = 1 dm hay có 1 dm, như vậy vạch 10 chỉ 1 dm ( độ dài từ vạch 0 - >10 ) . Tương tự hs đếm tiếp từ vạch 11- > 20 có 10 cm nữa hay 1 dm . Như vậy từ vạch 0 - > 20 có 1 dm + 1dm = 2 dm .
Gv luôn chú ý hs rằng , chẳng hạn , nói vạch 20 chỉ 2 dm có nghiã là độ dài từ vạch 0 - > 20 chỉ 2 dm.
Gv có thể phối hối hợp giữa đếm và suy luận ( như trên ) , hs nêu được 2 dm = 20 cm .
Cho hs nhớ : 1 dm = 10 cm 
Bài 2 : 
Gv cho hs đọc đề 
Gv nhận xét bài sửa Hs 
2dm = …20. cm 
3 dm = …30..cm 
 5dm = …50… cm 
 9 dm = …90… cm 
 20 cm = …2…. dm
 30cm = …3…. dm
 50 cm = 5……. dm 
90 cm = ……9…dm
Điền số :
GV cho hs đọc đề 
Yêu cầu hs trước khi điền dấu xem hai số có kèm đơn vị giống nhau không ? . Nếu chưa phải đổi ra .
Gv nhận xét bài hs và giài thích vì sao điền dấu > < = 
 Bài tập 34 : Cho hs trao đổi ý kiến , tranh luận để lựa chọn quyết định nên đền dm hay cm .
Gv cho hs tự quyết định , sau đó nhận xét 
Chẳng hạn :
Độ dài một gang tay là 20 cm 
Độ dài quyển sách toán là 24 cm
Em bé cao 11 dm 
Độ dài cái bàn 60 cm
Củng cố – dặn dò : 
Cho hs nhắc lại 1 dm = 10 cm 
2dm = 20 cm 
Nhiều hs học thuộc và đọc 
Cá nhân – tập thể
Hs phải tìm được vạch chỉ 1 dm trên thước thẳng
( vạch số 10 chỉ 10 cm= 1 dm , độ dài từ vạch 0 - > 10 bằng 1 dm ) vạch 10 chỉ 10 cm hay 1 dm 
hs tự tìm ra và trả lời
hs hình thành nhóm 
hs tìm ra 
HS làm từng phần 
Sưả bài 
Nhận xét bài làm 
HS tự lựa chọn và đọc kết quả 
Nhiều hs nhận xét 
Sửa bài 
Hs làm lần lượt từng phần 
Hs làm vào vở 
2 hs lên bảng làm 
Sưả bài 
Nhận xét
Hs đọcđề
Làm bài vào vở 
2 hs sửa bài trên bảng lớp
Hs trao đổi vở và sửa 
 8 dm = 8 0 cm
3 dm >. 20 cm 
4 dm < 60 cm
9 dm – 4 dm > 40 cm 
2 dm + 3 dm = 50 cm
1 dm + 4dm < 60 cm
Hs làm bài 
Phát biểu đơn vị cần điền 
Hs nhận xét
Các bạn cùng sửa vào vở 
VBT
 8 
VBT 
Tr 8 
VBT 
Tr 8
BVT 
Tr 8
BL
	Các ghi nhận – lưu ý 
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TUẦN 2
MÔN : TOÁN
TIẾT 8
BÀI : LUYỆN TẬP
Ngày dạy : …………………
 { 
I MỤC TIÊU :
Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) : tính nhẩm và viết tính có đặt tính , tên gọi thành phần và kết quả phép trừ .
Bước đầu làm quen với bàt tập dạng : Trắc nghiệm có nhiều lực chọn .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ viết BT 5 
Bài tập 5 
Khoan vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong kho có 84 cái ghế , đã lấy ra 24 cái ghế . Hỏi trong kho có bao nhiêu cái ghế ?
A. 24 cái ghế 	B . 48 cái ghế 	C. 60 cái ghế 	D . 64 cái ghế 
SGK , SGV 
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Tg
Hoạt Động Của T
Hoạt Động Của H
Đd
Bài 1 : 
Gv yêu cầu hs làm bài trong bảng con . Gv nêu từng bài cho hs viết .
Chú ý : đặt tính phải ngay hàng với nhau 
Gv nhận xét bài làm hs 
Bài 2 : 
GV cho hs làm trong vở bài tập
Gv yêu cầu tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở 
Gv nhận xét bài sửa hs 
3.Bài 3 : 
GV cho hs làm trong vở bài tập 
Gv chú ý hs đọc kỉ đề là đặt tính rồi tính hiệu có nghĩa là thực hiện phép tính trừ , số đầu tiên là số bị trừ , số kế tiếp là số trừ . 
 Gv chữa bài , yêu cầu hs đọc cụ thể cách tính 
4. Bài 4 
Gv cho hs làm trong vở nháp 
Hướng dẫn hs làm bài 
Nhận xét bài giải miệng của hs 
5. Bài 5 
Gv cho hs làm trong vở baì tập
Gv hướng dẫn cách làm 
Lưu ý hs có thể tính nhẩm hoặc đặt tính nếu cần thiết 
G v nhận xét sự lựa chọn của hs 
Chú ý : 
Đây là lần đầu tiên với bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn . Gv chỉ yêu cầu hs trả lời như trên , chưa yêu cầu giải thích vì sao không khoanh tròn vào A, B , C ,D 
Trong vở BT nên yêu cầu HS khoan bằng bút chì . Nếu trả lời thì Gv lưu ý Hs không khoanh tròn vào chữ C trong SGK , vì SGK cần giữ lâu .
Hs làm trong bảng con 
Chẳng hạn:
 88 49 64
- 36 - 15 - 44
 96 57
- 12 - 53
Hs làm trong vở 
 hs lên bảng sửa 
 Nhận xét 
HS sửa bài 
Chẳng hạn 
 60 –10- 30 = 20
 60 – 40 = 20
 90 – 10 –20 = 60
 90 – 30 = 60
 80 – 30 – 20 = 30
 80 – 50 = 30
HS làm vào vở 
Hs lên bl sửa bài 
Nêu cách giải một bài đặt tính
Chẳng hạn :
Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
84 và 31
84
31
77 và 53
77
53
59 và 19
59
19
Hs đọc đề
Nêu giải miệng bài toán
Làm vào nháp 
1 hs đọc bài sửa 
Chẳng hạn 
 Giải 
 Độ dài mảnh vải còn lại :
 9 – 5 = 4 ( dm )
 Đáp số : 4 dm
HS đọc kĩ bài toán 
Làm bài 
Đọc phần lựa chọn câu của mình 
Các hs khác nhận xét 
Chẳng hạn :
	Các ghi nhận – lưu ý 
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
            File đính kèm:
 GIAO AN LOP 2 MOT.doc GIAO AN LOP 2 MOT.doc