I MỤC TIÊU
- Gây hào hứng khi học âm nhạc
- Nhớ lại các bài học đã học ở lớp 1
- Hát đúng , hát điều , hoà giọng
- Giáo dục thái độ nghêm trang khi chào cờ , nghe Quốc Ca
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tập hát lớp 1
- Băng nhạc
- Các dụng cụ gõ ( nếu có )
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1459 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 1+2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o người thân nghe .
Hs nêu nhiều ý kiến :
Đó là một cậu bé ngộ nghĩnh .
Các ghi nhận – lưu ý
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TUẦN 2
MÔN : TIẾNG VIỆT – TẬP VIẾT
TIẾT
BÀI : Chữ Ă- Â
Ngày dạy : …………………………
{
I . MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU :
Rèn kĩ năng viết chữ :
Biết viết các chữ Ă, Â, theo cỡ vừa và nhỏ .
Biết viết ứng dụng cụm từ : Aên chậm nhai kĩ theo cỡ nhỏ , chữ viết đúng mẫu , đều nét và nối chữ đúng quy định .
ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Mẫu chữ
Bảng phụ viết các chữ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Tg
Hoạt động của T
Hoạt động của H
đd
3’
Kiểm tra bài cũ:
Gv kiểm tra HS viết bài nhà
+ Câu anh em hoà thuận , muốn nói điều gì ?
Khuyên anh em phải thương yêu nhau
HS lên bảng lớp viết Chữ : Anh
BL
2’
Dạy bài mới :
Giới thiệu bài :
Gv nêu mục đích yêucầu
10’
Hướng dẫn viết chữ hoa :
Gv Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét các chữ Ă , Â:
GV treo chữ mẫu Chữ Ă , Â
+ Chữ Ă có gì giống và khác chữ A ?
+ Chữ Â có gì giống và khác chữ A ?
Các dấu phụ trong như thế nào ?
Gv viết chữ mẫu Ă , Â trên bL , vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết .
2. 2Hướng dẫn HS viết trên BC :
Gv nhận xét , uốn nắn .
Viết như viết chữ A, nhưng có dấu phụ .
Dấu phụ trên chữ Ă : là một nét cong dưới , nằm chíng giữa đỉnh chữ A
Dấu phụ trên chữ : gồm 2 nét thẳng xiên nối nhau , trông như một chiếc nón úp xuống chính giữa đỉnh chữ A , có thể gọi là dấu mũ .
Hs tập viết trên BC chữ Ă, Â 2 lần
MC
BC
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
Giới thiệu cụm từ ứng dụng :
- GV đưa câu ứng dụng trong bảng phụ : Aên chậm nhai kĩ
Gv giúp hs hiểu nghĩa câu ứng dụng : khuyên ăn chậm , nhai kĩ để dạ dày tiêu hoá thức ăn dễ dàng .
Hướng dẫn hS quan sát và nhận xét :
Độ cao các chữ cái .
+ Những chữ có độ cao 2, 5 li : Ă , h, k
+ Những chữ có độ cao 1 li : n, c, â, m, a, I
Khoảng cách giữa các chữ ( tiếng ) : cách nhau một khoảng bằng con chữ o . Lưu ý hs đặt dấu thanh nặng dưới chữ â , dấu thanh ngã trên chữ I
Gv viết chữ mẫu
trên dòng kẻ , nhắc hs lưu ý điểm cuối của chữ Ă nối liền với điểm bắt đầu chữ n
3. 3 Hướng dẫn viết chữ Aên vào BC :
Học sinh đọc
HS viết BC
Hs viết BC
BP
Hướng dẫn HS viết vào vở tập vếT :
1dòng có hai chữ : Ă , Â cỡ vừa ,
1dòng chữ Ă cỡ nhỏ
1 dòng chữ Â cỡ nhỏ
1 dòng chữ Aên cỡ vừa , nhỏ
2 dòng : Aên chậm nhai kĩ cỡ nhỏ .
Gv theo dõi và uốn nắn hs viết cho đúng và đẹp .
HS viết vào vở
Chấm , chữa bài
Gv chấm một số bài 5- 7 bài
GV nhận xét một số ưu và khuyết điểm .
Củng cố – dặn dò :
Nhậnxét tiết học
Hoàn chỉnh nếu chưa viết xong
Các ghi nhận – lưu ý :
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TUẦN 2
MÔN : TOÁN
TIẾT 6
BÀI : LUYỆN TẬP
Ngày dạy : ………………………
{
I . MỤC TIÊU
Củng cố việc nhận biết độ dài 1 dm , quan hệ giữa dm và cm
Tập ước lượng và thực hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế
III ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Mỗi hs có thước đo có vạch chia cm
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động của T
Hoạt động của H
ĐD
1’
Giới thiệu bài :
Hôm nay các em sẽ luyện tập nhũng bài tập để củng cố những kiến thức đã học về đơn vị đo dm và mó6I liên hệ với cm
Các hoạt động :
Gv hường dẫn hs tự làm bài tập rồi chữa bài . Chẳng hạn
Bài 1 : Hs tự nêu cách làm rồi từng phần
Gv yêu cầu hs học thuộc :
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
b.
Gv cho hs trao đổi theo cặp để tìm ra vạch chỉ 2 dm ( 10 cm = 1 dm, độ dài từ vạch 0 đến 10 bằng 1 dm ; độ dài từ vạch 10 -> 20 hay 1dm ; từ vạch 0 -> 20 có 1 dm + 1 dm = 2 dm , như vậy vạch 20 trên thước thẳng chỉ 2 dm ( tính từ vạch 0 -> 20 )
Chú ý :
- Nếu HS không tìm được thì GV giúp chỉ vào thước thẳng từ vạch 0 - > 10. để hs nhận ra
10 cm = 1 dm hay có 1 dm, như vậy vạch 10 chỉ 1 dm ( độ dài từ vạch 0 - >10 ) . Tương tự hs đếm tiếp từ vạch 11- > 20 có 10 cm nữa hay 1 dm . Như vậy từ vạch 0 - > 20 có 1 dm + 1dm = 2 dm .
Gv luôn chú ý hs rằng , chẳng hạn , nói vạch 20 chỉ 2 dm có nghiã là độ dài từ vạch 0 - > 20 chỉ 2 dm.
Gv có thể phối hối hợp giữa đếm và suy luận ( như trên ) , hs nêu được 2 dm = 20 cm .
Cho hs nhớ : 1 dm = 10 cm
Bài 2 :
Gv cho hs đọc đề
Gv nhận xét bài sửa Hs
2dm = …20. cm
3 dm = …30..cm
5dm = …50… cm
9 dm = …90… cm
20 cm = …2…. dm
30cm = …3…. dm
50 cm = 5……. dm
90 cm = ……9…dm
Điền số :
GV cho hs đọc đề
Yêu cầu hs trước khi điền dấu xem hai số có kèm đơn vị giống nhau không ? . Nếu chưa phải đổi ra .
Gv nhận xét bài hs và giài thích vì sao điền dấu > < =
Bài tập 34 : Cho hs trao đổi ý kiến , tranh luận để lựa chọn quyết định nên đền dm hay cm .
Gv cho hs tự quyết định , sau đó nhận xét
Chẳng hạn :
Độ dài một gang tay là 20 cm
Độ dài quyển sách toán là 24 cm
Em bé cao 11 dm
Độ dài cái bàn 60 cm
Củng cố – dặn dò :
Cho hs nhắc lại 1 dm = 10 cm
2dm = 20 cm
Nhiều hs học thuộc và đọc
Cá nhân – tập thể
Hs phải tìm được vạch chỉ 1 dm trên thước thẳng
( vạch số 10 chỉ 10 cm= 1 dm , độ dài từ vạch 0 - > 10 bằng 1 dm ) vạch 10 chỉ 10 cm hay 1 dm
hs tự tìm ra và trả lời
hs hình thành nhóm
hs tìm ra
HS làm từng phần
Sưả bài
Nhận xét bài làm
HS tự lựa chọn và đọc kết quả
Nhiều hs nhận xét
Sửa bài
Hs làm lần lượt từng phần
Hs làm vào vở
2 hs lên bảng làm
Sưả bài
Nhận xét
Hs đọcđề
Làm bài vào vở
2 hs sửa bài trên bảng lớp
Hs trao đổi vở và sửa
8 dm = 8 0 cm
3 dm >. 20 cm
4 dm < 60 cm
9 dm – 4 dm > 40 cm
2 dm + 3 dm = 50 cm
1 dm + 4dm < 60 cm
Hs làm bài
Phát biểu đơn vị cần điền
Hs nhận xét
Các bạn cùng sửa vào vở
VBT
8
VBT
Tr 8
VBT
Tr 8
BVT
Tr 8
BL
Các ghi nhận – lưu ý
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TUẦN 2
MÔN : TOÁN
TIẾT 8
BÀI : LUYỆN TẬP
Ngày dạy : …………………
{
I MỤC TIÊU :
Củng cố về phép trừ ( không nhớ ) : tính nhẩm và viết tính có đặt tính , tên gọi thành phần và kết quả phép trừ .
Bước đầu làm quen với bàt tập dạng : Trắc nghiệm có nhiều lực chọn .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ viết BT 5
Bài tập 5
Khoan vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong kho có 84 cái ghế , đã lấy ra 24 cái ghế . Hỏi trong kho có bao nhiêu cái ghế ?
A. 24 cái ghế B . 48 cái ghế C. 60 cái ghế D . 64 cái ghế
SGK , SGV
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Tg
Hoạt Động Của T
Hoạt Động Của H
Đd
Bài 1 :
Gv yêu cầu hs làm bài trong bảng con . Gv nêu từng bài cho hs viết .
Chú ý : đặt tính phải ngay hàng với nhau
Gv nhận xét bài làm hs
Bài 2 :
GV cho hs làm trong vở bài tập
Gv yêu cầu tính nhẩm rồi ghi kết quả vào vở
Gv nhận xét bài sửa hs
3.Bài 3 :
GV cho hs làm trong vở bài tập
Gv chú ý hs đọc kỉ đề là đặt tính rồi tính hiệu có nghĩa là thực hiện phép tính trừ , số đầu tiên là số bị trừ , số kế tiếp là số trừ .
Gv chữa bài , yêu cầu hs đọc cụ thể cách tính
4. Bài 4
Gv cho hs làm trong vở nháp
Hướng dẫn hs làm bài
Nhận xét bài giải miệng của hs
5. Bài 5
Gv cho hs làm trong vở baì tập
Gv hướng dẫn cách làm
Lưu ý hs có thể tính nhẩm hoặc đặt tính nếu cần thiết
G v nhận xét sự lựa chọn của hs
Chú ý :
Đây là lần đầu tiên với bài tập trắc nghiệm có 4 lựa chọn . Gv chỉ yêu cầu hs trả lời như trên , chưa yêu cầu giải thích vì sao không khoanh tròn vào A, B , C ,D
Trong vở BT nên yêu cầu HS khoan bằng bút chì . Nếu trả lời thì Gv lưu ý Hs không khoanh tròn vào chữ C trong SGK , vì SGK cần giữ lâu .
Hs làm trong bảng con
Chẳng hạn:
88 49 64
- 36 - 15 - 44
96 57
- 12 - 53
Hs làm trong vở
hs lên bảng sửa
Nhận xét
HS sửa bài
Chẳng hạn
60 –10- 30 = 20
60 – 40 = 20
90 – 10 –20 = 60
90 – 30 = 60
80 – 30 – 20 = 30
80 – 50 = 30
HS làm vào vở
Hs lên bl sửa bài
Nêu cách giải một bài đặt tính
Chẳng hạn :
Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
84 và 31
84
31
77 và 53
77
53
59 và 19
59
19
Hs đọc đề
Nêu giải miệng bài toán
Làm vào nháp
1 hs đọc bài sửa
Chẳng hạn
Giải
Độ dài mảnh vải còn lại :
9 – 5 = 4 ( dm )
Đáp số : 4 dm
HS đọc kĩ bài toán
Làm bài
Đọc phần lựa chọn câu của mình
Các hs khác nhận xét
Chẳng hạn :
Các ghi nhận – lưu ý
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- GIAO AN LOP 2 MOT.doc