- Đọc trơn được cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: làng, nuôi nhau, giàu sang, sung sướng, màu nhiệm, ra lá .
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Biết phân biệt lời kể với lời các nhân vật.
+ Giọng người dẫn chuyện: thong thả, chậm rãi.
+ Giọng bà tiên : trầm ấm, hiền từ.
+ Giọng hai anh em : cảm động , tha thiết.
37 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 11 : từ ngày 14/11 đến ngày 18/11/2005, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ho lớp tập trung thành 4 hàng dọc.
+ Gọi 8 HS lên trước lớp thực hiện đi đều. GV nhận xét
+ GV phổ biến nội dung giờ học.
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
+ Trò chơi: Có chúng em.
II/ PHẦN CƠ BẢN:
+ Điểm số 1;2 – 1;2 theo đội hình hàng dọc xen kẻ theo cách quay đầu sang trái
@ Đi đều :
+ Lần 1 : GV thực hiện mẫu, vừa thực hiện vừa hướng dẫn.
+ Lần 2 : Cả lớp thực hiện theo nhịp hô của lớp trưởng .
+ Lần 3 :Yêu cầu tập lần lượt theo tổ .
- GV vừa theo dõi sửa sai cho HS .
+ Sau đó chuyển đội hình vòng tròn .
* Chơi trò chơi : “Bỏ khăn”(10 p)
+ GV nêu tên trò chơi,nhắc lại cách chơi,cho HS chơi .
+ GV quan sát cùng chơi .(có thể để lớp trưởng điều khiển chơi ).
III/ PHẦN KẾT THÚC .
+ GV yêu cầu HS tập hợp lại 5 hàng dọc .
+ Chạy nhẹ nhàng, đi chậm và hít thở sâu.
+ Thả lỏng người.
+ GV hệ thống bài học và nhận xét tiết học
+ Dặn HS về nhà tập luyện cách đi đều cho thành thạo.
+ Cả lớp tập trung theo 4 hàng dọc.
+ Theo tinh thần xung phong, 8 HS thực hiện
Nhận xét
+ Nghe GV phổ biến
+ Thực hiện Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
+ Cả lớp cùng chơi.
+ HS thực hiện theo yêu cầu của GV, khi điểm số thì đánh mặt qua trái.
+ HS chú ý
+ Cả lớp thực hiện .
+ Lớp trưởng hô .từng tổ tập .
+ HS chuyển đội hình theo yêu cầu .
+ HS lắng nghe sau đó chơi .
+ Cả lớp cùng chơi với tinh thần hăng say
+ Thực hiện theo đúng yêu cầu.
+ Thực hiện
+ Thực hiện
+ Nghe để thực hiện
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
Thứ sáu ngày 18 tháng 11 năm 2005
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI 11 : TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ CÔNG VIỆC TRONG NHÀ
A / MỤC TIÊU :
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến đồ dùng và tác dụng của chúng
- Bước đầu hiểu được các từ ngữ chỉ hoạt động .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK
- 4 bút dạ và 4 tờ giấy a3.
C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
I / Ổn định lớp :
HS hát 1 bài :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
II / KTBC :
2 HS lên bảng
1 HS đọc bài tập 4
-Nhận xét cho điểm từng HS
III / DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1 / Giới thiệu bài:
- Trong tiết học này các con sẽ được mở rộng vốn từ về đồ dùng và hiểu tác dụng của chúng , biết được một số từ ngữ chỉ hoạt động .
2/ Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 :
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Treo tranh :
- Chia lớp làm 4 tổ : phát cho mỗi tổ một tờ giấy một bút dạ và yêu cầu viết thành 2 cột : tên đồ dùng và ý nghĩa công dụng của chúng
- Gọi các nhóm đọc bài của mình và các nhóm khác bổ sung .
- GV nhận xét chốt ý :
1 bát hoa to để đựng thức ăn . 1 cái thìa để xúc thức ăn . 1 chảo có tay cầm để rán , xào thức ăn . 1 bình in hoa ( cốc in hoa ) đựng nước lọc . 1 chén to có tai để uóng trà . 2 đĩa hoa để đựng thức ăn . 1 ghế tựa để ngồi . 1 cái kiềng để bắc bếp . 1 cái thớt , 1 con dao để thái . 1 cái thang giúp trèo cao , 1 cái giá treo mũ áo . 1 cái bàn đặt đồ vật và ngồi làm việc , 1 bàn HS . 1 chổi quét nhà . 1 cái nồi có 2 tai ( quai ) để nấu thức ăn . 1 đàn ghi ta để chơi nhạc .
Bài tập 2 :
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu
2 HS đọc bài thơ “Thỏ thẻ “
Tìm những từ chỉ những việc mà bạn nhỏ muốn làm giúp ông ?
- Bạn nhỏ muốn làm giúp ông những việc gì
- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông nhiều hơn hay những việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn ?
- Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ nghỉnh?
- Ở nhà em thường làm việc gi giúp gia đình?
Em thường nhờ người lớn làm những việc gì?
- GV nhận xét và sửa ý sau mỗi em .
-HS 1 : Tìm những từ chỉ người trong gia đình , họ hàng của họ ngoại :
- HS 2 : Tìm những từ chỉ người trong gia đình họ hàng của họ nội :
Đọc miệng
- Nhắc lại tựa bài
- Tìm các đồ vật được ẩn trong bức tranh và cho biết mỗi đồ vật dùng để làm gì ?
- Quan sát
- Hoạt động theo nhóm . Các nhómtìm đồ dùng và ghi các nội dung vào phiếu theo yêu cầu
- Đọc và bổ sung .
HS chú ý
+ HS đọc bài
- 2 HS đọc thành tiếng , cả lớp theo dõi .
- Đun nước , rút rạ .
- Xách siêu nước , ôm rạ , dập lửa , thổi khói
- Việc bạn nhờ ông giúp nhiều hơn .
- Bạn muốn đun nước tiếp khách nhưng lại chỉ biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết ông buồn cười thế thì lấy ai ngồi tiếp khách?
- HS trả lời theo ý của HS – HS khác nhận xét
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Học bài gì ?
Tìm những từ chỉ các đồ vật trong gia đình em?
Em thường làm gì để giúp gia đình ?
Nhận xét tiết học
Dặn HS về nhà học bài , làm bài tập VBT xem bài 12 hôm sau học
;;;¥;;;
TOÁN : LUYỆN TẬP
A / MỤC TIÊU :
- Giúp học sinh củng cố về biểu tượng.
- Các phép cộng có nhớ dạng : 12 – 8 ; 32 – 8 ; 52 – 28 .
- Tìm số hạng chưa biết trong một tổng . Giải bài toán có lời văn (toán đơn , 1 phép tính trừ )
- Biểu tượng về hình tam giác .
- Bài toán trắc nghiệm , lựa chọn
B/ LÊN LỚP :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC :
HS làm bảng con 1 số bài .
1 HS làm bài tập 2
1 HS làm bài tập 3
GV + HS nhận xét bảng con + bảng lớp
Nhận xét KTBC :
II / DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1/ GTB : GV giới thiệu + ghi tựa.
2/ Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu :
+ HS tự nhẩm rồi ghi kết quả vào bài .
+ HS thông báo kết quả nhẩm theo hình thức nối tiếp
+ GV nhận xét sửa chữa nếu sai
Bài 2 : 1 HS đọc yêu cầu của bài .
+ Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ?
+ Tính từ đâu tới đâu ?
+ HS làm bài tập vào vở bài tập . 3 HS lên bảng làm bài .
+ HS nhận xét bài bạn trên bảng
+ Nhận xét và cho điểm HS
Bài 3 : Yêu cầu HS tự làm bài sau đó yêu cầu giải thích
+ 2 HS giải thích cách làm của mình .
Bài 4 : Gọi 1 HS đọc đề bài và tóm tắt đề .
Gọi 1 HS lên bảng làm bài trên ảng , cả lớp làm bài vào vở bài tập .
Bài 5 : Vẽ hình lên bảng .
+ Yêu cầu HS đếm số hình tam giác trắng
+ Yêu cầu HS đếm số hình tam giác xanh
+ Yêu cầu HS đếm số hình tam giác ghép nửa trắng , nửa xanh .
+ Có tất cả bao nhiêu hình tam giác ?
+ Yêu cầu HS khoanh vào đáp án đúng .
HS thực hiện
HS nhắc
HS nêu yêu cầu :
+ HS thực hành tính nhẩm
+ Nối tiếp nhau đọc từng phép tính theo bàn
+ Đặt tính và tính
+ Viết số sao cho đơn vị thẳng cột với đơn vị , chục thẳng cột với chục
+ Tính từ phải sang trái
+ Làm bài
+ Nhận xét về cách đặt tính , kết quả phép tính , tự kiểm tra lại bài của mình .
Thực hiện .
x + 18 = 52
x = 52 – 18
x = 34
+ x bằng 52 – 18 vì x là số hạng chưa biết trong phép tính cộng x + 18 = 52 . Muốn tìm x ta lấy tổng là 52 trừ đi số hạng đã biết là18
Tóm tắt :
Gà và thỏ : 42 con
Thỏ : 18 con
Gà : … con?
Bài giải :
Số con gà có là :
42 – 18 = 24 ( con )
Đáp số : 24 con
+ 4 hình
+ 4 hình
+ 2 hình
+ Có tất cả 10 hình tam giác .
+ Khoanh vào chữ D có 10 hình tam giác
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Học bài gì ?
GV nhận xét tiết học .
Dặn HS về nhà học bài làm bài tập VBT .
Xem bài tìm số bị trừ hôm sau học .
;;;¥;;;
TẬP LÀM VĂN
BÀI 11 : CHIA BUỒN , AN ỦI
A/ MỤC TIÊU :
- Rèn kỉ năng nghe và nói .
- Biết nói câu thể hiện sự quan tâm của mình với người khác
- Biết nói câu an ủi .
- Viết bức thư ngắn để thăm hỏi ông bà
- Biết nhận xét bạn.
B / ĐÒ DÙNG DẠY - HỌC :
- T ranh minh hoạ trong SGK
- Mỗi HS một tờ giấy nhỏ để viết .
C / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :
I/ ỔN ĐỊNH :
- Cho HS hát 1 bài :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
II / KTBC :
- Gọi HS đọc bài làm của bài 2 tuần 10 .
Nhận xét cho điểm từng HS
III / DẠY – HỌC BÀI MỚI :
1 / GTB : GV giới thiệu và ghi bảng
b / Hướng dẫn làm bài tập :
Bài 1 : Làm miệng
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
- HS trả lời câu của mình . Sau mỗi HS trả lời GV uốn nắn sửa lỗi .
Bài 2 : Làm miệng
- Treo bức tranh và hỏi : Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Nếu em là bé đó, em sẽ nói lời an ủi gì với bà ?
- Treo tranh và hỏi : Chuyện gì xảy ra với ông ?
-Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì vói ông ?
- Nhận xét tuyên dương những em nói tốt .
Bài 3 : Làm viết
- 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự làm .
- Học sinh lấy giấy ra
- Đọc một bưu thiếp mẫu cho HS nghe
- Gọi HS đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của HS
- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe
- 3 đến 5 học sinh đọc bài làm
Nhắc lại tựa bài
- Đọc yêu cầu :
- Ông ơi ông làm sao đấy ? Cháu gọi bố mẹ của cháu về ông nhé .
- Ông ơi ! Ông mệt à ! Cháu lấy nước cho ông uống nhé .
- Ông cứ nằm nghỉ đi . Để lát nữa cháu làm . Cháu lớn ròi mà ông .
- Hai bà cháu đứng cạnh cây non đã chết .
- Bà đừng buồn . Mai bà cháu mình lại trồng cây khác . / Bà đừng tiếc bà ạ , rồi bà cháu mình sẽ có cây khác đẹp hơn . / …
- Ông bị vở kính .
- Ông ơi ! kính đã cũ rồi . Bố mẹ cháu sẽ tặng ông kính mới ./ Ông đừng buồn . Mai ông cháu mình sẽ cùng mẹ mua kính mới .
- Đọc yêu cầu
- Lấy giấy
- HS chú ý nghe và tự làm
3 đến 5 HS đọc bài làm của mình .
- Hs chú ý :
IV/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiét học
- Dặn HS về nhà học bài tập viết bưu thiếp thăm hỏi ông bà hay người thân ở xa. Xem bài 12 tuần sau học .
ĩĩĩĩĩ&ĩĩĩĩĩ
File đính kèm:
- GA LOP 2 TUAN 11.doc