A/ MỤC TIÊU:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số ;số lớn nhất, bé nhất có hai chữ số; số liền trước, số liền sau.
- Giáo dục HS tính cẩn thận chính xác.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Một bảng các ô vuông.
20 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1210 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 1 Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
+ Tranh 1 còn cho ta thấy điều gì ? ( Vườn hoa được vẽ thế nào ?)
+ Tranh 2 cho ta thấy Huệ định điều gì?
+ Theo em, cậu bé trong tranh 2 sẽ làm gì ?
+ Y/ cầu hs viết câu của emvào vở
+ Hãy viết một câu thích hợp nói về người hoặc cảnh vậttrong mỗi hình vẽ.
+ Huệ cùng cac bạn vào vườn hoa.
+ Nói về Huệ và vườn hoa trong tranh 1.
+ Vườn hoa thật đẹp
+ HS đọc nối tiếp nói về cô bé.
+ Cậu bé ngăn Huệ lại./Cậu bé khuyên Huệ không nên hái hoa trong vườn . . .
III/ CỦNG CỐ:
Để đọc và viết về câu đúng em cần biết điều gì ?
IV/ NHẬN XÉT – DẶN DÒ :
GV nhận xét tiết học.
Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
----------------&---------------
Tiết 4: TẬP VIẾT : Chữ hoa: A
A/ MỤC TIÊU:
-Viết đúng chữ hoa A ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡnhỏ), chữ và câu ứng dụng: Anh( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡnhỏ), Anh em thuận hòa( 3lần). Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng, bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hao và chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
-Giáo dục HS ý thức rèn viết chữ đẹp.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Mẫu chữ cái A đặt trong khung chữ ( bảng phụ )
Vở tập viết 2 tập 1.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ MỞ ĐẦU:
+ Nêu yêu cầu và nội dung của môn tập viết.
II/ BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu
2/ Hướng dẫn:
a. Quan sát số nét, quy trình viết A.
Cho hs quan sát mẫu chữ:
+ Chữ A hoa cao và rộng mấy đơn vị ?
+ Chữ A gồm mấy nét, là những nét nào ?
b. GV nêu quy trình viết.
Viết bảng:
+ Cho hs viết chữ A hoa vào khung trung sau đó viết vào bảng con.
c. Viết cụm từ ứng dụng:
+ Cho hs mở vở tập viết đọc cụm từ .
+ Anh em thuận hòa có nghĩa là thế nào ?
+ Cụm từ gồm mấy tiếng,là những tiếng nào
Hướng dẫn cách viết.
Thực hành viết vào vở:
+ Cho hs viết vào vở, gv thu vở chấm điểm, nhận xét sửa chữa.
+ HS nhắc lại.
.
+ Cao 5 li và rộng hơn 5 li một chút.
+ 1 nét lượn từ trái sang phải, nét móc dưới và nét lượn ngang.
Quan sát theo hướng dẫn của GV.
+ Viết vào bảng con.
+ Đọc: Anh em thuận hòa.
Anh em phải biết thương yêu, nhường nhịn .
+ Gồm 4 tiếng: Anh, em , thuận, hòa.
+ HS viết bài vào vở.
III/ CỦNG CỐ:
Cho hs nêu lại cách viết.
IV/ NHẬN XÉT, DẶN DÒ:
Dặn hs về luyện viết ở nhà và chuẩn bị cho tiết sau.
GV nhận xét tiết học.
----------------&---------------
Ngày soạn: 20/08/2009
Thứ sáu ngày 28 tháng 08 năm 2009
Tiết 1: TOÁN : ĐỀ XI MÉT
A/ MỤC ĐÍCH:
-Biết đề- xi-mét là một đơn vị đo độ dài; tên goi; kí hiệu của nó, biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm = 10cm
-Nhận biết được độ lớn của một đơn vị đo dm, so sanh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng trừ các số đo độ dàicao đơn vị đo là đề-xi-mét.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Một băng giấy có chiều dài 10 cm.
Thước thẳng dài 2 dm với các vạch chia thành từng xăng ti met.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I/ KTBC: Chữa bài tập 3 và 4
II/ DẠY BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu : GV giới thiệu bài và ghi bảng.
2/ Hướng dẫn tìm hiểu:
*Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê xi met( dm)
+ Cho hs cùng thực hiện thao tác đo độ dài băng giấy dài 10 cm và hỏi:
- Băng giấy dài ? cm
- gv nói tiếp: 10 xăng ti met còn gọi là 1 đê xi met và viết đê xi met
- Đê xi met viết tắtlà : dm
10cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
+ Hướng dẫn hs nhận biết các đoạn thẳng có độ dài là : 2 dm và 3 dmtrên thước.
III/ LUYỆN TẬP THỰC HÀNH:
* Bài 1 : Hướng dẫn hs quan sát và trả lời từng câu hỏi a ; b
Câu a) Cho hs quan sát.
Câu b) Cho hs quan sát thực tế.
* Bài 2 : Cho hs đọc đề bài và nêu y/ cầu
GV làm mẫu : 1 dm + 1 dm = 2 dm
Hướng dẫn tương tự cho hs thực hiện
* Bài 3 : ( Dành cho HS khá, giỏi)
Cho hs đọc yêu cầu , gv nhắc lại
GV nhận xét, sửa chữa.
HS nhắc lại tựa bài.
+ hs thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Băng giấy dài 10 cm .
+ Cho hs nhắc lại.
So sánh AB = CD với độ dài 1 dm.
So sánh và điền dấu thích hợp( AB lớn hơn CD)
8 dm + 2 dm = 10 dm
3 dm + 2 dm = 5 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
16 dm – 2 dm = 14 dm
35 dm – 3 dm = 32 dm
Cho hs thực hiện: không dùng thước đo mà ước lượng rồi nêu
CỦNG CỐ :
Qua bài học này giúp các em củng cố điều gì ?
IV/ NHẬN XÉT- DẶN DÒ :
Dặn HS về nhà làm lại các bài tập và chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét đánh giá tiết học.
----------------&---------------
Tiết 3: CHÍNH TẢ : Ngày hôm qua đâu rồi.
A/ MỤC TIÊU:
-Nghe viết chính xác khổ thơ cuối của bài “ Ngày hôm qua đâu rồi”; trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
-Làm được BT3, BT4, BT(2)a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ ghi sẵn nội dungcác bài tập 2 và 3.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I/ KTBC:+ Kiểm tra hs viết chính tả.
+ Kiểm tra học thuộc bảng chữ cái.
II/ DẠY HỌC BÀI MỚI:
1/ Giới thiệu: Hôn nay, các em được học viết bài thơ : Ngày hôm qua đâu rồi.
2/ Hướng dẫn nghe- viết:
a/ Ghi nhớ nội dung đoạn thơ:
+ Treo bảng phụ và đọc nội dung cần viết.
+ Hỏi: Khổ thơ cho biết điều gì về ngày hôm qua ?
b/ Hướng dẫn cách trình bày:
+ Khổ thơ có mấy dòng ?
+ Chữ cái đầu mỗi dòng viết thế nào ?
+ Hướng dẫn cách trình bày.
c/ Hướng dẫn viết từ khó:
+ Đọc từng từ khó và yêu cầu hs viết.
+ Chỉnh sửa lỗi cho hs.
d/ Đọc – viết:
+ Đọc lần 1 cho hs nghe, đọc cho hs viết, mỗi dòng thơ đọc 3 lần.
e/ Soát lỗi, chấm bài:
GV thu chấm và nhận xét.
III/ LUYỆN TẬP CỦNG CỐ:
Bài 2: Gọi hs đọc đề
+ Gọi 1 hs làm mẫu, 1 hs lên bảng làm tiếp bài, cả lớp làm ở vở nháp.
Bài 3:
+ Yêu cầu hs nêu cách làm
+ Gọi 1 hs làm mẫu
+ Yêu cầu hs làm tiếp bài theo mẫu và theo dõi chỉnh sửa cho hs.
+ Gọi hs đọc bài, viết lại đúng thứ tự 9 chữ cái trong bài
+ Gọi 2 hs lên bảng viết: nên kim, nên người, lên núi, đứng lên, mải miết, đơn giản.
+ Gọi 1 hs đọc; 1 hs viết bảng chữ cái.
HS nhắc lại.
HS lắng nghe.
+ Cả lớp đọc đồng thanh khổ thơ.
+ Nếu học hành chăm chỉ thì ngày hôm qua ở lại trong vở hồng của em.
+ Khổ thơ có 4 dòng.
+ Viết hoa.
+ HS nghe và thực hiện.
+ Viết các từ khó vào bảng con.
+ HS viết bài .
+ Viết mẫu: quyển lịch.
HS làm bài.
Viết các chữ cái tuơng ứng với tên chữ.
+ Đọc giê – viết g
+ 2 đến 3 hs viết ở bảng. Cả lớp làm bài vào bảng con.
+ Đọc:giê,hát, i,ca,e-lờ,em-mờ,en-nờ, o, ô, ơ.
IV/ NHẬN XÉT- DẶN DÒ:
Về học thuộc bảng chữ cái và tập viết ở nhà. Chuẩn bị bài sau.
GV nhận xét tiết học.
----------------&---------------
Tiết4: TẬP LÀM VĂN : Tự giới thiệu.Câu và bài
A/ MỤC TIÊU:
-Biết nghe và trả lời đúng những câu hỏi về bản thân( BT1) , nói lại một số thông tin đã biết về một bạn( BT2)
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh họa bài tập 3.
Phiếu học tập cho từng học sinh.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
I/ KTBC: Kiểm tra hs chuẩn bị ĐDHT.
II/ DẠY BÀI MỚI:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1/ Giới thiệu: Ghi bảng
2/ Hướng dẫn làm bài tập:
*/ bài 1 và 2:
+ Gọi hs đọc yêu cầu của đề.
+ Yêu cầu học sinh so sánh cách làm của 2 bài tập.
+ Yêu cầu hs điền các thông tin về mình vào phiếu.
+ Yêu cầu 2 hs ngồi cạnh nhauthực hành hỏi đáp với nhau theo các nội dung cần điền và điền vào phần 2 của phiếu.
+ Gọi 2 hs lên bảng thực hành trước lớp.
Yêu cầu hs trình bày kết quả làm việc.
Bài 3:
+ Gọi hs đọc yêu cầu
+ Hỏi: Bài tập này gần giống với bài tập nào đã học ?
+ Nói: Hãy quan sát từng bức tranh và kể lại nội dung của mỗi bức tranh bằng 1 hoặc 2 câu văn, sau đó ghép các câu lại với nhau.
+ Gọi và nghe hs trình bày bài, yêu cầu hs khác nhận xét.
HS nhắc lại.
+ HS đọc đề bài tập 1 và 2.
+ Bài 1: Chúng ta giới thiệu về mình.
+ Bài 2: Chúng ta giới thiệu về bạn mình.
+ Làm việc cá nhân.
+ Thực hành theo cặp.
+ 2 hs thực hiện, cả lớp theo dõi ghi vào phiếu.
+ 3 hs trình bày trước lớp.
+ Viết lại nội dung mỗi bức tranh bằng 1 ; 2 câu để tạo thành câu chuyện.
+ Giống bài tập luyện từ và câu đã học.
+ Làm bài cá nhân.
+ Trình bày theo 2 bước: 4 hs tiếp nối nói về bức tranh. 2 hs trình bày bài hoàn chỉnh.
III/ CỦNG CỐ:
Tổ chức cho học sinh cho trò chơi: Cùng kể chuyện.
IV/ NHẬN XÉT – DẶN DÒ:
GV nhận xét tiết học.
Dặn hs chưa hoàn chỉnh được bài làm thì về nhà làm lại cho tốt.
----------------&---------------
Tiết 5: Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt Lớp
A/ MỤC TIÊU:
-Đánh giá lại những hoạt động đã làm được trong tuần qua.
-Đề ra kế hoạch hoạt động cho tuần tới.
B/ TIẾN HÀNH:
1.Đánh giá:
-Đi học chuyên cần, ổn định số lượng lớp
-Có đầy đủ sách vở và đồ dùng học tập.
-Nghiêm túc trong việc học tập
- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Duy trì được lịch phụ đạo học sinh yếu.
- Vệ sinh trường lớp và thân thể sạch sẽ.
- Thực hiện tốt việc mang áo quần đồng phục khi đến lớp.
- Hăng say phát biểu xây dựng bài
* Tuyên dưong: Phượng, Xuân, Hiếu...
Tồn tại: Nĩi chuyện riêng: Hồ, Thơng...
- Cịn lười học bài:Danh, Ý Đan,..
2. Kế hoạch tuần tới:
- Đi học chuyên cần, ổn định số lượng.
- Học bài và làm bài đầy đủ
- Vệ sinh trường lớp sạch sẽ
- Học tốt CTRLĐV
File đính kèm:
- tuan 1(3).doc