Giáo án Lớp 2 Tuần 1 Tiết 5

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh:

 - Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức có chứa một chữ có phép tính nhân.

 - Củng cố cách đọc và tính giá trị của biểu thức.

 - Củng cố bài toán về thống kê số liệu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, 3.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1121 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần 1 Tiết 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ngày tháng năm 200 Tuần 1 Tiết 5 Môn : Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Củng cố về biểu thức có chứa một chữ, làm quen với các biểu thức có chứa một chữ có phép tính nhân. - Củng cố cách đọc và tính giá trị của biểu thức. - Củng cố bài toán về thống kê số liệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1, 3. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi 2 HS lên bảng sửa bài tập 3/ 6, mỗi em làm 2 câu. a) Với m = 10 thì 250 + m = 250 + 10 = 260 Với m = 0 thì 250 + m = 250 + 0 = 250 Với m = 80 thì 250 + m = 250 + 80 = 330 Với m = 30 thì 250 + m = 250 + 30 = 280 b) Với n = 10 thì 873 - n = 873 - 10 = 863 Với n = 70 thì 873 - n = 873 - 70 = 803 Với n = 0 thì 873 - n = 873 - 0 = 873 Với n = 300 thì 873 - n = 873 - 300 = 573 GV nhận xét cho điểm từng HS. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Giờ học toán hôm nay các em sẽ tiếp tục làm quen với biểu thức có chứa một chữ và thực hiện tính giá trị của biểu thức theo các giá trị cụ thể của chữ. HĐ Giáo viên Học sinh 1 Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Treo bảng phụ đã chép sẵn nội dung bài tập 1. - Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của biểu thức nào? - Làm thế nào để tính được giá trị của biểu thức 6 a với a = 5? - Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc đề bài sau đó nhắc HS các biểu thức trong bài có đến hai phép tính, có dấu ngoặc, vì thế sau khi thay chữ bằng số chúng ta chú ý thực hiện các phép tính cho đúng thứ tự. - Chữa bài và cho điểm HS. Bài 4 - GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình vuông - Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu? - GV giới thiệu : Gọi chu vi của hình vuông là P. Ta có : P = a 4 - GV yêu cầu HS đọc đề bài tập 4 sau đó tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. - Tính giá trị của biểu thức. - Theo dõi. - Tính giá trị của biểu thức 6 a - Thay số 5 vào chữ a rồi thực hiện phép tính 6 5 = 30. - 2 em lên bảng làm bài phần a, b. HS cả lớp làm bài vào vở. a 6 a 5 6 5 = 30 7 6 7 = 42 10 6 10 = 60 b 18 : b 3 18 : 3 = 6 2 18 : 2 = 9 6 18 : 6 = 3 - HS nghe GV hướng dẫn, sau đó lên bảng làm bài, HS cà lớp làm bài vào vở. a) Với n = 7 thì 35 + 3 n = 35 + 3 7 = 35 + 21= 56. b) Với m = 9 thì 168 - m 5 = 168 - 9 5 = 168 – 45 = 123 c) Với x = 34 thì 237 – (66 + x) = 237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 137 d) Với y = 9 thì 37 (18 : y) = 37 (18:9) = 37 2 = 74 - Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy số đo một cạnh nhân với 4. - Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi của hình vuông làø a 4 - HS đọc công thức tính chu vi của hình vuông. - 3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. a) Chu vi hình vuông là: 3 4 = 12 (cm) b) Chu vi hình vuông là: 5 4 = 20 (cm) c) Chu vi hình vuông là: 8 4 = 32 (cm) 4 Củng cố, dặn dò: - Nêu cách tính chu vi vhình vuông. - Em nào có thể cho một ví dụ về biểu thức có chứa một chữ. - Về nhà luyện tập thêm về biểu thức có chứa một chữ. - Về nhà làm bài tập 3/7, bài 1 (c, d) / 7 - Chuẩn bị tiết: Các số có sáu chữ số - Nhận xét tiết hoc.

File đính kèm:

  • doctiet 5.doc
Giáo án liên quan