- HS nối tiếp đọc từng câu, luyện đọc từ ngữ khó.
- HS nối tiếp đọc từng đoạn
- HS luyện đọc:
+ Mỗi ngày mài/ thỏi sắt một tí,/ sẽ có.kim.//
+ Giống như cháu đi học/, mỗi ngày cháu học một tí,/sẽ có ngày/ cháu thành tài.//
- HS đọc chú giải
- HS luyện đọc trong nhóm.Các nhóm thi đọc
- Bình chọn nhóm đọc hay, đọc đúng.
- Mỗi khi cầm sách cậu chỉ đọc được.bỏ đi chơi.
- Khi tập viết,.nguệch ngoạc cho xong chuyện.
- Bà cụ đang cầm thỏi sắt mải miết mài. đá.
- Bà cụ mài thỏi sắt.thành một chiếc kim khâu.
- Cậu bé không tin.
- Vì cậu bé đã ngạc nhiên và nói với bà cụ rằng: Thỏi sắt to như thế, làm sao bà mài.được ?
- Mỗi ngày mài, thỏi sắt nhỏ đi . cháu thành tài.
- Đã tin lời bà cụ quay về nhà và học hành .
- Câu chuyện khuyên chúng ta phải biết nhẫn nại và kiên trì, không được ngại khó, ngại khổ.
- Kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công.
- Các nhóm tự phân vai, thi đọc lại câu chuyện
- Nói về chuyện bạn bè phải thương yêu, giúp đỡ lẫn nhau
17 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 365 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 - Bản đẹp 2 cột - Năm học 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i tập
Bàì 2 / 11
- Gọi 1 học sinh làm mẫu.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm tiếp.
Bài 3
-Yêu cầu học sinh nêu cách làm.
- Gọi 1 học sinh làm mẫu.
- Yêu cầu học sinh làm tiếp bài.
Bài 4:
- Học thuộc bảng chữ cái vừa viết
3. Củng cố, dặn dò
- Dặn HS học thuộc bảng chữ cái, viết lại cho đúng chính tả những chữ viết sai.
- 2 học sinh lên bảng viết. Cả lớp viết vào bảng con.
- 1học sinh lên bảng viết theo đúng thứ tự 9 chữ cái đầu tiên.
- Lời bố nói với con.
- Con học hành chăm chỉ thì thời gian không mất đi.
- 4 dòng.
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết hoa.
-Viết từ khó vào bảng con.
-Nghe GV đọc và viết.
-Học sinh tự soát lỗi. Gạch chân từ viết sai.
- 2 học sinh lên bảng
Cây bàng, cái bàn ; Hòn than, cái thang
- Viết các chữ cái tương ứng với tên chữ vào trong bảng.
- HS làm bài vào vở bài tập .
- HS nối tiếp nhau đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
Toán: ( Tiết 1 ) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100
I.Mục tiêu:
- Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.
- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có một chữ số ; số lớn nhất, số bé nhất có hai chữ số ; số liền trước, số liền sau.
II.Đồ dùng dạy- học:
. - Bảng số từ 0 đến 99 nhưng cắt thành 5 băng giấy, mỗi băng có 2 hàng. Ghi số vào 5 ô còn 15
ô bỏ trống.
III.Các hoạt động dạy- học
GV
HS
A.Giới thiệu bài
B.Bài mới
Bài 1/ 3: Ôn tập các số trong phạm 10.
- Các em hãy nêu các từ không đến 10.
- Hãy nêu các số từ 10 đến 0.
- Gọi HS lên bảng viết các số từ 0 đến 10
Hỏi: Có bao nhiêu số có một chữ số?
- Số bé nhất là số nào?
- Số lớn nhất có một chữ số là số nào?
- Số 10 có mấy chữ số
Bài 2: Ôn tập các số có 2 chữ số
- Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? - Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?
-Yêu cầu HS làm bài .
Bài 3: Ôn tập về số liền trước, số liền sau
- Vẽ lên bảng các ô như sau :
39
- Gọi HS lên bảng viết số
3. Củng cố, dặn dò :
- Dặn HS về nhà điền bảng số từ 10 đến 99
trong vở bài tập.
- 5 HS nối tiếp nhau nêu: không, một, hai,....
- 3HS lần lượt đến ngược:mười, chín,....
- 1HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào SGK
- Có 10 số có một chữ số:0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
- Số 0
- Số 9
- Có hai chữ số là chữ số 1 và chữ số 0
- Số 10
- Số 99
- 5HS lên bảng lớp làm, lớp làm vào SGK
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con.
Thứ ba 25 . 8 . 2009
Toán: ( Tiết 2) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 ( TT )
I.Mục tiêu:
- Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100.
II.Đồ dùng dạy - học
- Kẻ sẵn bảng nội dung bài tập 1.
- 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi.
III.Các hoạt động dạy-học
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Bài 1,3 trang 3B
B. Bài mới:
Bài 1/ 4:
- Gọi HS đọc tên các cột trong bảng
- Yêu cầu 1 HS đọc hàng1trong bảng.
- Hãy nêu cách viết số 85.
- Nêu cách đọc số 85.
-Yêu cầu HS tự làm bài
Bài 3/ 4 :
- Giáo viên nêu yêu cầu đề
- Viết lên bảng: 3438 và yêu cầu HS nêu dấu cần điền.
- Nêu lại cách so sánh các số có 2 chữ số
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài
Bài 5: 1 HS đọc đề
- Chia lớp thành 2 nhóm , mỗi nhóm cử 4 bạn lên bảng làm tiếp sức.
3.Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà tự ôn về phân tích số, so sánh các số có 2 chữ số.
- Bài sau: Số hạng – tổng
- 2 HS lên bảng , cả lớp làm bảng con.
Đọc: Chục, Đơn vị,Viết số, Đọc số. - 8chục,5 đơn vị, viết: 85,đọc: tám mươi lăm. - Viết 8 trước sau đó viết 5 vào bên phải.
- Đọc chữ số chỉ hàng chục trước, sau đó đọc từ “mươi” rồi tiếp đến đọc chữ số hàng đơn vị.
- 1HS lên bảng làm, lớp làm vào SGK
- Điền dấu <
- So sánh chữ số hàng chục trước. Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại.
- HS làm bảng con.
- HS làm bài vào vở
- Thực hiện theo nhóm
- Nhận xét nhóm thực hiện nhanh và đúng nhất.
Thứ tư 26 . 8 . 2009
Toán: ( Tiết 3 ) SỐ HẠNG - TỔNG
I.Mục tiêu:
- Biết số hạng ; tổng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.
II.Đồ dùng dạy-học:
- Viết sẵn nội dung bài tập 1 trong SGK.
- Các thanh thẻ ghi sẵn : Số hạng, tổng.
III.Các hoạt động dạy - học
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Bài 4 trang 4
B. Bài mới :
1. Giới thiệu ”Số hạng -tổng”
- Viết lên bảng 35 + 24 = 59 và yêu cầu HS đọc phép tính trên.
Nêu: Trong phép cộng 35 + 24 = 59 thì 35
được gọi là số hạng, 24 cũng được gọi là
số hạng, còn 59 được gọi là tổng
- GVghi lên bảng phần bài học .
- Số hạng là gì ?
- Tổng là gì ?
- Giới thiệu tương tự với phép tính theo cột dọc
2. Luyện tập:
Bài1/ 5
- Ô trống cần điền ở đây là thành phần gì ?
-Vậy muốn tìm tổng ta phải làm thế nào?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
Bài 2:
- Hãy nêu cách viết, cách thực hiện phép tính
- Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 phép tính.
Bài 3
- Đề bài cho biết gì?
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu xe ta làm thế nào?
-Yêu cầu HS tự làm bài.
3. Củng cố- dặn dò:
- Trò chơi: Ai nhanh, Ai đúng
- Bài sau : Luyện tập.
- 2HS lên bảng thực hiên
- 35 cộng 24 bằng 39
- Số hạng là các thành phần của phép cộng
- Tổng là kết quả của phép cộng
- Tổng là 59 ; Tổng là 35 + 24
- Là tổng
- Lấy số hạng cộng số hạng
- HS cộng nhẩm rồi điền vào bảng trong SGK, 1HS làm bài trên bảng lớp.
-Viết số hạng thứ nhất rồi viết tiếp số hạng kia xuống dưới.....
- HS làm bài trên bảng con.
- 1HS đọc đề bài
- Cho biết buổi sáng bán 12 xe đạp, buổi chiều bán 20 xe đạp .
- Số xe bán được của cả hai buổi.
- Ta lấy 12 cộng 20
- 1HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở.
- Mỗi nhóm 3 HS lên bảng thực hiện
Thứ năm 25 . 8 . 2011
Toán: ( Tiết 4) LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.
- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.
- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép cộng.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Viết sẵn nội dung bài tập lên bảng.
III.Các hoạt động dạy - học
GV
HS
A. Kiểm tra bài cũ
Bài 2 trang 5
B. Dạy - học bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Luyện tập:
Bài1/ 6
- Yêu cầu HS tự làm vào SGK, sau đó nối tiếp nhau đọc kết quả
Bài 2: - Tính nhẩm.
- Yêu cầu HS nêu đề bài.
- Gọi 1 HS làm cột 2: 60 + 20 + 10 =
60 + 30 =
- Các em có nhận xét gì về hai kết quả trên ?
- Vì sao?
- Yêu cầu HS làm bài
Bài 3:
- Muốn tính tổng khi đã biết các số hạng ta làm như thế nào?
-Yêu cầu HS tự làm bài, chú ý viết phép tính sao cho các số thẳng cột với nhau.
Bài 4:
- Bài toán yêu cầu tìm gì?
- Muốn biết tất cả có bao nhiêu HS ta phải làm thế nào ?
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở .
3. Củng cố- dặn dò :
- Bài sau: Đêximet.
- 2HS lên bảng giải
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp tự làm bài và sửa bài
- 60 cộng 20 bằng 80, 80 cộng 10 bằng 90
- 60 cộng 30 bằng 90
- Hai kết quả trên bằng nhau
- Vì 10 + 20 = 30
- HS Khá, giỏi làm thêm cột 1, 3
- HS đọc đề bài .
- Ta lấy các số hạng cộng với nhau
- HS làm bảng con câu a,c
- HS khá làm tiếp câu b
- HS đọc đề bài.
- Tìm số HS ở trong thư viện.
- Lấy 25 cộng 32
- 1HS lên bảng lớp làm, lớp làm bài vào vở
Thứ sáu 26 . 8 . 2011
Toán: ( Tiết 5 ) ĐÊXIMET
I.Mục tiêu:
- Biết đê-xi-met là một đơn vị đo đọ dài ; tên gọi, kí hiệu của nó ; biết quan hệ giữa dm và cm,
ghi nhớ 1dm = 10 cm.
- Nhận biết được độ lớn của đơn vị đo dm ; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn
giản ; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.
II.Đồ dùng dạy- học:
- Thước thẳng, dài, có vạch chia theo dm, cm.
III.Các hoạt động dạy - học
GV
HS
A. Bài cũ : Bài 3,4 trang 6
B. Bài mới:
1.Giới thiệu đêximet:
- Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và yêu cầu HS dùng thước đo.
- Băng giấy dài mấy xăngtimet?
- Nêu: 10 xăngtimet còn gọi là 1đêximet
- Nêu: đêximet viết tắt là dm.
Vừa nêu vừa ghi lên bảng : 1dm = 10 cm
1cm = 1dm
-Yêu cầu HS dùng phấn vạch trên thước các đoạn thẳng có độ dài là 1dm.
- Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1dm
2. Luyện tập :
Bài 1/ 7
Bài 2 :
- Cho HS nhận xét về các số trong bài tập
Bài 3 : HS khá, giỏi thực hiện
3.Củng cố, dặn dò:
- Dặn dò HS về nhà tập đo hai chiều của quyển sách Toán 2 xem được bao nhiêu dm, còn thừa ra bao nhiêu cm.
- 3HS lên bảng thực hiện
- Dùng thước thẳng đo độ dài băng giấy.
- Dài 10 xăngtimet.
- HS đọc: Một đêximet
- 1đêximet bằng 10 xămgtimet,
- 10 xăngtimet bằng 1 đêximet.
- Tự vạch trên thước của mình
- Vẽ trong bảng con
- HS làm bài vào SGK
- Gọi HS chữa bài
- Đây là các số đo độ dài có đơn là đêximét
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài - HS làm bài trên bảng con
Luyện toán: ÔN SỐ HẠNG - TỔNG , ĐỀ XI MET
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100.
- Nắm tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng - Biết đê-xi-mét là đơn vị đo độ dài.
II. Lên lớp:
Bài 1/ VBT/6: Tính
Bài 3/ 6: Đặt tính rồi tính tổng
Bài 1/ 7: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm
Hoạt động tập thể: SINH HOẠT LỚP (Tuần 1)
I. Mục tiêu:
- HS thấy được ưu khuyến điểm trong tiết sinh hoạt cuối tuần.
- Biết nhận xét, góp ý các hoạt động của lớp trong tuần qua.
- Biết phương hướng tuần tới.
- Có ý thức giúp đỡ bạn để cùng tiến.
II. Sơ kết tuần:
1. Tổ trưởng nhận xét tình hình học tập của các bạn trong tổ.
2. Giáo viên nhận xét công tác tuần qua:
* Ưu điểm:
- Chuẩn bị sách vở và đồ dùng học tập đầy đủ.
- Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp,
- Trong giờ học có chú ý nghe giảng.
- Vệ sinh lớp học, khu vực đảm bảo sạch sẽ.
- Tham gia tập thể dục, hát đầu giờ đều.
- Tác phong đến trường đảm bảo.
* Hạn chế:
- Ít giơ tay phát biểu ý kiến.
- Làm theo hiệu lệnh GV còn chậm.
III. Phương hướng tuần đến:
- Kiểm tra sách, vở.
- Tập trung xây dựng nề nếp lớp.
- Thực hiện đúng nội quy của lớp, nhà trường.
- Duy trì tốt nề nếp chuyên cần.
- Chuẩn bị tốt cho lễ khai giảng,
- Đăng kí ở bán trú.
- Nộp tiền quỹ lớp.
File đính kèm:
- TRINH GA khoi 2 TUAN 1.doc