Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 22 - Tiết 2: Kiểm tra

: Mục tiêu :

- Bảng nhân 2, 3, 4, 5

- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tính độ dài đường gấp khúc

- Giải toán có lời văn bằng một phép nhân

B:Đề bài :

Câu1 : Tính nhẩm

2 x 8 3 x 3 5 x 4 3 x 8 2 x 7

4 x 9 5 x 5 4 x 3 5 x 9 3 x 7

 

 

 

doc24 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 22 - Tiết 2: Kiểm tra, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS tự soát lỗi đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau. 3. Hướng dần làm bài tập: Bài 2: Lựa chọn - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn học sinh - HS làm bảng con a. reo – giật – gieo b. giả – nhỏ – hẻm (ngõ) Bài 3: Lựa chọn - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn học sinh làm vào vở a. .mát trong từng giọt nước hoà tiếng chim. .tiếng nào riêng giữa trăm nghìn tiếng chung. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học Tập viết Tiết 4: Chữ hoa: S I. Mục tiêu, yêu cầu: - Viết đỳng chữ hoa S (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng: Sỏo (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Sỏo tắm thỡ mưa (3 lần). II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ cái viết hoa S đặt trong khung chữ. - Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Sáo tắm thì mưa III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Nhắc lại câu ứng dụng - 1 HS nhắc lại: Rít rít chim ca - Cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét, chữa bài B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa S: - Chữ S có độ cao mấy li ? - Cao 5 li gồm 1 nét viết liền, là kết hợp giữa 2 nét cơ bản, cong dưới ngược nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ. - GV vừa viết mẫu vừa nối lại cách viết. 2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - HS tập viết bảng con. - GV nhận xét sửa sai cho HS 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: 3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Sáo tắm thì mưa - Em hiểu nghĩa câu trên như thế nào ? - Hễ thấy có sáo tắm là sắp có mưa. 3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét: - Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - S, h - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ t - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao 1 li - Khoảng cách giữa các chữ ? - Bằng khoảng cách viết 1 chữ o. 3.2. Hướng dẫn HS viết chữ Sáo vào bảng con - HS viết bảng. 4. Hướng dẫn viết vở - HS viết vở theo yêu cầu của GV. - GV quan sát theo dõi HS viết bài. 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà luyện viết lại chữ S. CHIềU Tiết 1: Luyện đọc : một trí khôn hơn trăm trí khôn . A: Mục tiêu: - Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí. - Rèn đọc phân vai cho hs. - Kèm đọc cho hs đọc yếu. B: Nội dung hoạt đông dạy và học. Các bước hoạt động Cách thức tổ chức hoạt động 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài . HĐ1: Luyện đọc . *MT: Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí.Rèn đọc phân vai cho hs .Kèm đọc cho hs đọc yếu. HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài dạy. - Gv giới thiệu bài . - Gv tổ chức cho hs luyện đọc . - Hs luyện đọc theo hình thức cá nhân , tổ , nhóm . - Hs luyện đọc phân vai ( Gv gọi 1 số hs kha đọc phân vai ) . - Cả lớp bình chọn cá nhân , nhóm đọc hay. - Gv kèm đọc cho hs đọc yếu ( yêu cầu đọc trơn toàn bài ) . - Yêu cầu hs đọc trôi chảy . - Gv nhận xét giờ học . - Về nhà luyện đọc thêm. Tiết2 : Thực hành luyện viết : Chữ hoa s. A: Mục tiêu : - Hs nắm được cách viết và viết được chữ hoa S. - Hs hiểu nghĩa và viết được cụm từ ứng dụng . B: Nội dung hoạt động dạy và học . Các bớc hoạt động Cách thức tổ chức hoạt động . 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài . HĐ1: Viết chữ hoa S. *MT: Giúp hs nắm đựơc cách viết và viết được chữ hoa S. HĐ2 : Viết từ ứng dụng. *MT: Hs hiểu nghĩa và viết được cụm từ ứng dụng . HĐ3: Hoàn thành kế hoạch bài dạy. - Gv giới thiệu bài . - Gv gắn chữ mẫu lên bảng. - Hs quan sát . - Hs nêu cách viết chữ hoa S. - Hs viết bảng con chữ S - Gv nhận xét - sửa sai cho hs. * Hs nêu nghĩa cụm từ ứng dụng . - Gv giúp hs hiếu nghĩa cụm từ ứng dụng . - Hs nêu độ cao các con chữ . - Hs viết chữ : Sáo vào bảng con . - Gv nhận xét sửa sai cho hs . - Hs viết bài vào vở theo qui định của gv. - Gv theo dõi giúp đỡ hs. - Gv chấm 10 bài và nhận xét . - Gv nhận xét giờ học. Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2013 Toán Tiết 1: Luyện tập I. Mục tiêu: - Thuộc bảng chia 2 - Biết giải bài toán có một phép chia (thuộc bảng chia 2). - Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu - Học sinh tự nhẩm và điền kết quả vào SGK. 8 : 2 = 4 14 : 2 = 7 - Cho HS đọc nối tiếp. 16 : 2 = 8 20 : 2 = 10 10 : 2 = 5 18 : 2 = 9 6 : 2 = 3 12 : 2 = 6 - Nhận xét chữa bài Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào SGK. - HS làm bài sau đó tiếp nối nhau đọc từng phép tính. 2 x 6 = 12 2 x 2 = 4 12 : 2 = 6 4 : 2 = 2 2 x 8 = 16 2 x 1 = 2 16 : 2 = 8 2 : 2 = 1 - Nhận xét chữa bài. Bài 3: - HS đọc đề toán - Bài toán cho biết gì ? Tóm tắt: - Gọi HS lên bảng chữa bài - Một em tóm tắt - Một em giải Có : 18 lá cờ Chia đều : 2 tổ Mỗi tổ : . Lá cờ ? Bài giải: Mỗi tổ có số lá cờ là. 18 : 2 = 9 (lá cờ) ĐS: 9 lá cờ Bài 5: Hình nào có số con chim đang bay ? - Học sinh quan sát hình. - Hình a. có 4 con chim đang bay và 4 con chim đang đậu. Có số con chim đang bay. - Hinh c. có 3 con chim đang đậu có số con chim đang bay. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 2 : Cò và cuốc I. Mục đích yêu cầu: - Nghe-viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng đoạn văn xuụi cú lời của nhõn vật. - Làm được BT (2) a/b hoặc BT (3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài 2. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết: reo hò, giữ gìn, bánh dẻo. - HS viết bảng con. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc bài chính tả một lần - HS nghe - 2 HS đọc lại bài. - Đoạn viết nói chuyện gì ? - Cuốc thấy Cò lội ruộng hỏi cò có ngại bẩn không. - Bài chính tả có một câu hỏi của Cuốc, 1 câu hỏi của Cò, các câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau những dấu câu nào ? - Sau dấu hai chấm và dấu gạch đầu dòng. - Cuối câu hỏi của Cuốc có dấu chấm hỏi. 2.2. GV đọc cho HS viết bài vào vở: - HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. 2.3. Chấm chữa bài: - Chấm 5 - 7 bài nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Lựa chọn - 1 HS đọc yêu cầu - GV đưa bảng phụ mời HS lên bảng làm a) ăn riêng, ở riêng - loài rơi, rơi vãi, rơi rụng, sáng dạ, chột dạ, vâng dạ. Bài 3: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu a. Các tiếng bắt đầu bằng r ( hoặc d, gi) - rồi rào, ra - dao, dong, dung - giao, giã (gạo), giảng - Nhận xét, chữa bài. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà viết lại cho đúng những từ ngữ viêt sai. Tập làm văn Tiết 3: Đáp lời xin lỗi. tả ngắn về loài chim I. Mục đích yêu cầu: - Biết đỏp lời xin lỗi trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT 1, BT 2). - Tập sắp xếp cỏc cõu đó cho thành đoạn văn hợp lớ (BT 3). II. Các KNS cơ bản được giáo dục : - Giao tiếp: ứng xử văn húa - Lắng nghe tớch cực III. Các pp / kĩ thuật dạy học tích cực : Hoàn tất một nhiệm vụ thực hành đỏp lới xin lỗi theo tỡnh huống. IV. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập 1 - 3 bộ băng giấy mỗi bộ gồm 4 băng, mỗi băng viết sẵn, 1 câu a, b, c. V. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Thực hành nói lời cảm ơn đáp lại lời cảm ơn ở bài tập 2. - 2 cặp HS thực hành B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Đọc lời các nhân vật trong tranh - Cả lớp quan sát tranh và đọc thầm lời các nhân vật. - 1 HS nói về nội dung tranh (bạn ngồi bên phải đánh rơi vở của bạn ngồi bên trái. Vội nhặt ở và xin lỗi bạn. Bạn này trả lời "không sao". - Yêu cầu 2 cặp HS thực hành - HS thực hành nói lời xin lỗi và đáp lại. - Trong trường hợp nào cần nói lời xin lỗi ? - Khi làm điều gì sai trái. - Nên đáp lại lời xin lỗi của người khác với thái độ như thế nào ? - Tuỳ theo lỗi có thể nói lời đáp khác nhau. Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Mỗi cặp HS làm mẫu - HS làm mẫu HS1: Xin lỗi cho tớ đi trước một chút. HS 2: Mời bạn. - Tương tự phần trên cho nhiều HS thực hành nói lời xin lỗi và lời đáp. - Nhiều HS thực hành Bài 3: - 2 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS làm - Câu b: Câu mở đầu - Xắp xếp lại thứ tự các câu thành đoạn văn - Câu a: Tả hình dáng - Câu d: Tả hoạt động - Câu c: Câu kết C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 4 Luyện đọc : Chim rừng tây nguyên . A. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí. - Kèm đọc cho hs đọc yếu. B. Nội dung hoạt đông dạy và học. Các bước hoạt động Cách thức tổ chức hoạt động 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài . HĐ1: Luyện đọc . *MT: Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí. Kèm đọc cho hs đọc yếu. HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài dạy. - Gv giới thiệu bài . - Gv tổ chức cho hs luyện đọc . - Hs luyện đọc theo hình thức cá nhân , tổ , nhóm . - Cả lớp bình chọn cá nhân , nhóm đọc hay. - Gv kèm đọc cho hs đọc yếu ( yêu cầu đọc trơn toàn bài ) . - Yêu cầu hs đọc trôi chảy . - Gv nhận xét giờ học . - Về nhà luyện đọc thêm. Tieỏt 5: SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN I. MUẽC TIEÂU: ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng tuaàn 22 Xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 23 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC Soồ theo doừi haứng tuaàn cuỷa GV vaứ HS III. NOÄI DUNG 1. Caực toồ trửụỷng baựo caựo ủieồm theo doừi cheựo nhau trong tuaàn 2 .Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh caực toồ theo doừi vaứ baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp. 3. GV nhaọn xeựt chung: ệu ủieồm: ẹaùo ủửực: ẹa soỏ caực em ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, ngoan ngoaừn, leó pheựp. Hoùc taọp: OÅn ủũnh neà neỏp hoùc taọp khaự toỏt, haờng haựi phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ chưa ủaày ủuỷ. Chuaồn bũ ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp. OÅn ủũnh toồ chửực lụựp,xaõy dửùng neà neỏp lụựp. Coõng taực khaực: Tham gia ủaày ủuỷ Toàn taùi: Coứn moọt soỏ em chửa coự yự thửực toỏt trong hoùc taọp, ngoài hoùc coứn noựi chuyeọn rieõng, chửa hoùc baứi, soaùn baứi ụỷ nhaứ: 4.Keỏ hoaùch tuaàn 23 Phaựt huy nhửừng ửu ủieồm trong tuaàn 22, khaộc phuùc nhửừng toàn taùi ủaừ coự. Thửùc hieọn toỏt caực nhieọm vuù ủửụùc giao.

File đính kèm:

  • docTuan22.doc
Giáo án liên quan