Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 21 - Tiết 2: Luyện tập

MỤC TIÊU:

- Thuộc bảng nhân 5

- Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản

- Biết giải bài toán có một phép nhân (thuộc bảng nhân 5).

- Nhận biết được đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

A. KIỂM TRA BÀI CŨ:

- Đọc bảng nhân 5 - 2 HS đọc

B. BÀI MỚI:

 

doc26 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 665 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 21 - Tiết 2: Luyện tập, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Rúi rít chim ca. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con chữ Q - HS viết trên bảng con - Nêu lại cụm từ ứng dụng - Quê hương tươi đẹp. - Cả lớp viết chữ: Quê - GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chữ hoa R: 2.1. Hướng ẫn HS quan sát chữ R và nhận xét. - GV giới thiệu mẫu chữ R - HS quan sát. - Chữ R có độ cao mấy li ? - Cao 5 li - Được cấu tạo mấy nét ? - Gồm 2 nét, 1 nét giống chữ B và chữ P. - Nét 2 là kết hợp của 2 nét cơ bản nét cong trên và nét móc ngược phải nối vào nhau tạo thành vóng xoắn giữa thân chữ. - GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại cách viết: 2.2. Hướng dẫn cách viết trên bảng con. - HS tập viết bảng con. - GV nhận xét sửa sai cho HS 3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng: 3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc: Rúi rít chim ca - Em hiểu ý câu trên như thế nào ? - Tả tiếng chim rất trong trẻo và vui vẻ. 3.2. HS quan sát câu ứng dụng nêu nhận xét: - Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ? - R, h - Chữ nào có độ cao 1,5 li ? - Chữ t - Các chữ nào có độ cao 1,25 li ? - Chữ r - Các chữ còn lại cao mấy li ? - Các chữ còn lại cao 1 li 3.2. Hướng dẫn HS viết chữ Quê vào bảng con - HS viết bảng. 4. Hướng dẫn viết vở - HS viết vở theo yêu cầu của GV. - GV quan sát theo dõi HS viết bài. 5. Chấm, chữa bài: - Chấm 5-7 bài, nhận xét. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà luyện viết lại chữ R. CHIỀU Tieỏt 1 Luyện từ và câu: tuần 21 A: Mục tiêu: - Củng cố hs biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu?. B:Nội dung hoạt động dạy và học Cách thức tổ chức Cách thức tiến hành 1. Giới thiệu bài : 2. Phát triển bài : HĐ1: Luyện tập : *MT: Củng cố hs biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ ở đâu ?. HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài dạy - Gv giới thiệu bài. -Hs làm bài tập 2 ,3, trong sách luyện từ và câu 2 – phần bài tập bổ sung ( trong sgk ) . Bài 2: -Yêu cầu hs hỏi - đáp với cum từ ở đâu . - Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng. Bài 3 : ( dành cho hs khá ). - Yêu cầu hs quan sát vật thật và tìm cách nói so sánh để hoàn chỉnh 1 số câu . - GV yêu cầu hs làm vào vở ô li . - Gv nhận xét tiết học. Tiết 2 Luyện đọc : Thông báo của thư viện vườn chim . A: Mục tiêu: -Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí. - Kèm đọc cho hs đọc yếu. B: Nội dung hoạt đông dạy và học. Các bước hoạt động Cách thức tổ chức hoạt động 1. Giới thiệu bài . 2. Phát triển bài . HĐ1: Luyện đọc . *MT: Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài , biết ngắt nghỉ hợp lí.Kèm đọc cho hs đọc yếu. HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài dạy. - Gv giới thiệu bài . - Gv tổ chức cho hs luyện đọc . * Kèm đọc diễn cảm cho hs khá . - Hs luyện đọc theo hình thức cá nhân , tổ , nhóm . - Cả lớp bình chọn cá nhân , nhóm đọc hay. *Gv kèm đọc cho hs đọc yếu ( yêu cầu đọc trơn toàn bài ) . - Gv cho hs yếu đọc cặp đôi . - Yêu cầu đọc trôi chảy . *Gv yêu cầu hs nêu lại nội dung bài học - Gv nhận xét giờ học . - Về nhà luyện đọc thêm. Thứ sáu ngày 25 tháng 1 năm 2013 Toán Tiết 1: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 2, 3, 4, 5 để tính nhẩm - Nhận biết thừa số, tích - Biết giải bài toán có một phép nhân. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS đọc các bảng nhân 2, 3, 4, 5 - 4 HS đọc B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1: Tính nhẩm - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tính nhẩm và ghi kết quả vào SGK - HS làm 2 x 5 = 10 3 x 7 = 21 2 x 9 = 18 3 x 4 = 12 2 x 4 = 8 3 x 9 = 27 2 x 2 = 4 3 x 2 = 6 4 x 4 =16 5 x 10 = 50 4 x 3 = 12 4 x 10 = 40 4 x 7 = 28 3 x 10 = 30 4 x 2 = 8 2 x 10 = 20 - Nhận xét chữa bài Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Viết số thích hợp vào ô trống Thừa số 2 5 4 3 5 3 2 4 Thừa số 6 9 8 7 8 9 7 4 Tích 12 45 32 21 40 27 14 16 Bài 3: > < ? = 2 x 3 = 3 x 2 4 x 6 > 4 x 3 5 x 8 > 5 x 4 Bài 4: - 2 HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán Tóm tắt: Mỗi học sinh: 5 quyển 8 học sinh :.quyển ? Bài giải: 8 học sinh mượn số quyển là: 5 x 8 = 40 (quyển) - Nhận xét chữa bài. Đáp số: 40 quyển truyện C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 2: Sân chim I. Mục đích yêu cầu: - Nghe-viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm được BT(2) a/b hoặc BT(3) a/b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. - Giấy khổ to viết bài tập 3. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết các từ ngữ luỹ tre, chích choè. - HS viết lên bảng con. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - Đọc bài chính tả - HS nghe - 2 HS đọc lại bài - Bài Sân Chim tả cái gì ? - Chim nhiều không tả xiết. - Những chữ nào trong bài bắt đầu bằng tr, s. - Viết tiếng khó - Cả lớp viết bảng con: xiết, trắng xoá. 2.2. Giáo viên đọc cho HS viết chính tả - HS viết bài. - Đọc cho HS soát lỗi - HS tự soát lỗi ghi ra lề vở. 2.3. Chấm chữa bài: - Chấm 5 - 7 bài nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: a) - 1 HS đọc yêu cầu - Điền vào chỗ trống GV tổ chức cho HS làm bài theo cách thi tiếp sức. - 3 nhóm lên thi. a. Đánh trống, chống gậy, chèo bẻo, leo trèo. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Thi tìm những tiếng bắt đầu bằng tr đặt câu với những từ đó. - Yêu cầu các nhóm làm vào giấy, dán lên bảng - Các nhóm làm bài: 2 nhóm lên thi tiếp sức trường – em đến trường chạy – em chạy lon ton - Nhận xét, chữa bài. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà tìm thêm những tiếng khác bắt đầu bằng ch/tr. Tập làm văn Tiết 3: Đáp lời cảm ơn tả ngắn về loài chim I. Mục đích yêu cầu: - Biết đỏp lại lời cảm ơn trong tỡnh huống giao tiếp đơn giản (BT 1, BT 2). - Thực hiện được yờu cầu của BT 3 (tỡm cõu văn miờu tả trong bài, viết 2, 3 cõu về một loài chim). * GD BVMT : Qua bài học, học sinh yêu quý các loài chim, có vốn từ ngữ để diễn tả về cảnh đẹp các loài chim trong thiên nhiên. II/ Các KNS cơ bản được giáo dục : - Giao tiếp: ứng xử văn húa -Tự nhận thức III/ Các pp / kĩ thuật dạy học tích cực : Hoàn tất một nhiệm vụ: thực hành đỏp lời cảm ơn theo tỡnh huống. IV. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập 1 - Tranh ảnh trích bông cho bài tập 3. V. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Làm lại bài tập 1, 2 tuần 20 - 1 HS lên bảng - Đọc thành tiếng bài: Mùa xuân đến - 2 HS đọc. - Đọc đoạn văn viết về mùa hè - 1 em đọc B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp quan sát tranh minh hoạ trong SGK, đọc lời các nhân vật. - HS thực hành đóng vai a. Mình cho bạn mượn quyển truyện này hay lắm đấy ? - "Cảm ơn bạn. Tuần sau mình sẽ trả", "Bạn không phải vội. Mình chưa cần ngay đâu". - Phần b, c tương tự. Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau cùng đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong bài. - Gọi 1 cặp HS đóng vai tính huống 1 + Tuấn ơi, tớ có quyển truyện mới hay lắm, cho cậu mượn này. + Cảm ơn Hưng tuần sau mình sẽ trả. + Có gì đâu bạn cứ đọc đi. - Tiến hành tương tự với các tình huống còn lại. b. Có gì đâu mà bạn phải cảm ơn. c. Dạ thưa bác, không có gì đâu ạ ! Bài 3: - 2 HS đọc yêu cầu a. Những câu văn nào tả hình dáng cảu chích bông - Nhiều HS trả lời. - Vóc người: Là con chim bé xinh đẹp - Hai chân: xinh xinh bằng hai chiếc tăm. - Hai cánh: nhỏ xíu - Cặp mỏ: tí tẹo bằng mảnh vỏ trấu chắp lại. b. Những câu tả hoạt động của chích bông ? - Hai cái chân tăm: Nhảy cứ liên liến. - Cánh nhỏ: xoải nhanh, vun vút. - Cặp mỏ: tí hon, gắp sâu nhanh thoăn thoắt. - Gọi HS đọc yêu cầu - HS đọc yêu cầu. - Viết 2, 3 câu về loài chim em thích? - Để làm tốt bày này yêu cầu các em cần chú ý một số điều sau: - Em rất thích xem chương trình ti vi giới thiệu chim cánh cụt. Đó là loài chim rất to, sống ở biển. Chim cánh cụt ấp trứng dưới chân, vừa đi vừa mang theo trứng, dáng đi lũn cũn trông rất ngộ nghĩnh. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tiết 4 Tập làm văn : Luyện tập A:Mục tiêu : - Củng cố và rèn kỹ năng cho hs biết cách nghe và trả lời các câu hỏi về các loài chim . - Rèn kỹ năng viết đoạn văn về một trong các loài chim . B:Nội dung hoạt động dạy và học . Cách thức tổ chức Cách thức tiến hành 1.Giới thiệu bài . 2.Phát triển bài . HĐ1: Hs thực hành . *MT : Củng cố và rèn kỹ năng cho hs biết cách nghe và trả lời các câu hỏi về mùa thu . - Rèn kỹ năng viết đoạn văn về một trong các loài chim . HĐ2:Hoàn thành kế hoạch bài dạy . * Gv giới thiệu bài - Hs thực hành nghe và trả lời câu hỏi về mùa thu qua một câu hỏi cụ thể gv đưa ra . - Yêu cầu hs trả lời ngắn gọn , đủ ý thành câu . Biết nhận xét và chữa lỗi câu văn cho bạn . - Hs thực hành kỹ năng viết đoạn văn về mùa thu . - Gv gọi 1 số nêu miệng . - Gv nhận xét sửa cho hs. - Gv nhận xét tiết học . Tieỏt 5: SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN I. MUẽC TIEÂU: ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng tuaàn 21 Xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 22 II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC Soồ theo doừi haứng tuaàn cuỷa GV vaứ HS III. NOÄI DUNG 1. Caực toồ trửụỷng baựo caựo ủieồm theo doừi cheựo nhau trong tuaàn 2 .Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh caực toồ theo doừi vaứ baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp. 3. GV nhaọn xeựt chung: ệu ủieồm: ẹaùo ủửực: ẹa soỏ caực em ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, ngoan ngoaừn, leó pheựp. Hoùc taọp: OÅn ủũnh neà neỏp hoùc taọp khaự toỏt, haờng haựi phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ chưa ủaày ủuỷ. Chuaồn bũ ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp. OÅn ủũnh toồ chửực lụựp,xaõy dửùng neà neỏp lụựp. Coõng taực khaực: Tham gia ủaày ủuỷ Toàn taùi: Coứn moọt soỏ em chửa coự yự thửực toỏt trong hoùc taọp, ngoài hoùc coứn noựi chuyeọn rieõng, chửa hoùc baứi, soaùn baứi ụỷ nhaứ: 4.Keỏ hoaùch tuaàn 22 Phaựt huy nhửừng ửu ủieồm trong tuaàn 21, khaộc phuùc nhửừng toàn taùi ủaừ coự. Thửùc hieọn toỏt caực nhieọm vuù ủửụùc giao.

File đính kèm:

  • docTuan21.doc
Giáo án liên quan