MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100- dạng đã học
- Biết giải bài toán về nhiều hơn
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 21 giờ còn gọi là mấy giờ ? - 9 giờ tối
- 14 giờ còn gọi là mấy giờ ? - 2 giờ chiều
23 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 758 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 17 - Tiết 2: Ôn tập về phép cộng và phép trừ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g gia, quản công.
- Nhận xét bảng của HS
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn tập chép:
2.1. Hướng dẫn chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn văn một lần
- Gọi HS đọc lại đoạn văn
- 2 HS đọc lại
- Chữ đầu đoạn viết như thế nào ?
- Viết hoa lùi vào một ô.
- Tìm những chữ trong bài chính tả em dễ viết sai.
- Long Vương, mưu mẹo, tình nghĩa.
- Viết từ khó.
- HS viết bảng con: Long Vương, mưu mẹo.
2.2. GV đọc cho HS viết vở
- HS viết vào vở
- GV đọc cho HS soát lỗi.
- HS tự soát lỗi
- Nhận xét lỗi của học sinh
- Đổi chéo vở kiểm tra.
3. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5, 7 bài nhận xét
4. Hướng dần làm bài tập:
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Điền vào chỗ trống vần ui hay uy
- Yêu cầu 1 HS lên bảng làm
- HS làm bài sau đó đọc bài.
- Cả lớp làm vào sách
- Nhận xét
Bài 3: Điền vào chỗ trống
- 1 HS đọc yêu cầu
a. r, d hay gi ?
a. Rừng núi, dừng lại, cây giang, rang tôm.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
Tập viết
Tiết 4
Chữ hoa: ô, ơ
I. Mục tiêu, yêu cầu:
- Viết đỳng 2 chữ hoa ễ, Ơ (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ-ễ hoặc Ơ); chữ và cõu ứng dụng: Ơn (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Ơn sõu nghĩa nặng (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa Ô, Ơ đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ơn sâu nghĩa nặng
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết chữ O hoa
- HS viết bảng con
- Nhắc lại cụm từ đã học
- Ong bay bướn lượn
- Cả lớp viết: Ong
- Nhận xét – bảng con
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa Ô, Ơ:
2.1. Hướng dẫn HS quan sát chữ Ô, Ơ và nhận xét.
- GV giới thiệu mẫu chữ Ô, Ơ
- HS quan sát.
- Các chữ hoa Ô, Ơ giống chữ gì đã học ?
- Giống chữ O chỉ thêm các dấu phụ (ô có thêm dấu mũ, ơ có thêm dấu râu)
- GV vừa viết mẫu vừa nói cách viết.
2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết Ô, Ơ hai lần.
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- 1 HS đọc: Ơn sâu nghĩa nặng
- Em hiểu cụm từ muốn nói gì ?
- Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Những chữ nào có độ cao 2, 5 li ?
- Ơ, g, h
- Chữ nào có độ cao 1,25 li ?
- s
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Các chữ còn lại cao 1 li.
- Khoảng cách giữa các chữ ?
- Bằng khoảng cách viết một chữ cái O
3.2. Hướng dẫn HS viết chữ Ơn vào bảng con
- HS viết bảng.
4. Hướng dẫn viết vở:
- HS viết vở
- Viết theo yêu cầu của giáo viên
- 1 dòng chữ Ô và chữ Ơ cỡ vừa
- GV theo dõi HS viết bài
- 1 dòng chữ Ô và chữ Ơ cỡ nhỏ
- 1 dòng chữ Ơn cỡ vừa
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết lại chữ Ô, Ơ
CHIỀU
Tieỏt 1+2
Luyện từ và câu: Tuần 17
A: Mục tiêu:
- Mở rộng vốn từ : Các từ chỉ đặc điểm của loài vật .
- Bước đầu biết thể hiện ý so sánh .
B:Nội dung hoạt động dạy và học
- Gv giới thiệu bài.
-Hs làm bài tập 2 ,3, trong sách luyện từ và câu 2 – phần bài tập bổ sung ( trang 51 ) .
Bài 2:
-Yêu cầu hs điền từ chỉ vật ,con vật thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống .
Bài 3 : ( dành cho hs khá ).
- Yêu cầu hs quan sát vật thật và tìm cách nói so sánh để hoàn chỉnh 1 số câu .
- GV yêu cầu hs làm vào vở ô li .
- Gv nhận xét tiết học.
Tự học : luyện viết chữ hoa Ô - Ơ
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán
Tiết 1
ôn tập về đo lường
I. Mục tiêu:
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là ngày thứ mấy trong tuần
- Biết xem đồng hồ kim phút chỉ 12
II. đồ dùng dạy học:
- Cân đồng hồ, tờ lịch cả năm
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Vẽ 3 điểm cùng nằm trên một đường thẳng và đặt tên cho 3 điểm ấy.
- HS làm bảng con
- 1 HS lên bảng.
- Nhận xét bài của HS
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu.
a. Con vịt nặng mấy kg ?
- Con vịt nặng 3kg
b. Gói đường nặng mấy kg ?
- Gói đường cận nặng 4 kg
- Lan cân nặng bao nhiêu kg ?
- Lan cân nặng 30kg.
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
Xem lịch rồi cho biết
a. Tháng 10 có bao nhiêu ngày ?
- Tháng 10 có 31 ngày
- Có mấy ngày chủ nhật ?
- Có 4 ngày chủ nhật
- Đó là các ngày nào ?
- Đó là, 5, 12, 19, 26
b. Tháng 11 có bao nhiều ngày ?
- Có mấy ngày chủ nhật ?
- Có 5 ngày chủ nhật.
- Có mầy ngày thứ 5 ?
- Có 4 ngày thứ 5
Bài 3:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Xem tờ lịch ở bài 2 cho biết ?
- HS xem lại ở bài 2
a. Ngày 1 tháng 10 là thứ mấy ? Ngày 10 tháng 10 là thứ mấy ?
- Ngày 1 tháng 10 là thứ tư,
- Ngày 10 tháng 10 lá thứ sáu.
Bài 4:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh và quan sát đồng hồ.
- HS quan sát
a. Các bạn chào cờ lúc mấy giờ ?
- Lúc 7 giờ
b. Các bạn tập thể dục lúc mấy giờ ?
- Lúc 9 giờ.
C. Củng cố – dặn dò:
- Củng cố xem giờ đúng
- Nhận xét tiết học.
Chính tả: (Tập chép)
Tiết 2
Gà tỉ tê với gà
I. Mục đích yêu cầu:
- Chộp chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng đoạn văn cú nhiều dấu cõu.
- Làm được BT 2 hoặc BT (3) a/b.
II. đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép đoạn chính tả.
- Bảng lớp viết nội dung bài tập 2, 3a.
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết bảng con
- Cả lớp viết bảng con.
- Thuỷ cung, ngọc quý, ngậm ngùi, an ủi.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc đoạn chép
- HS đọc lại bài
- Đoạn văn nói điều gì ?
- Cách gà mẹ báo tin cho con biết "không có gì nguy hiểm". Lại đây mau các con mồi ngon lắm.
- Trong đoạn văn những câu nào là lời gà mẹ nói với gà con ?
- Cúccúccúc. Những tiếng này được kêu đều đều nghĩa là không nguy hiểm.
- Cần dùng dấu câu nào để ghi lời gà mẹ ?
- Dấu hai chấm và ngoặc kép.
- Viết từ khó
- HS tập viết bảng con: Nũng nịu, kiếm mồi, nguy hiểm.
- Nhận xét bảng của HS
2.2. HS nhìn bảng chép bài:
- HS chép
- GV theo dõi nhắc nhở HS tư thế ngồi viết.
- Đọc cho HS soát lỗi
- HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm một số bài nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Điền vào chỗ trống ao hay au
- Yêu cầu cả lớp điền vào sách
- au mấy đợt rét đậm, mùa xuân đã về. Trên cây g ngoài đồng, từng đàn s chuyền cành lao x . gió rì r như báo tin vui, giục người ta mau đón chào xuân mới.
- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: (Lựa chọn)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Điền vào chỗ trống r/d/gi
- Gọi 2 HS lên bảng
a. Bánhán, con .án,.án giấy.ành dụm, tranh.ành,ành mạch.
- Nhận xét – chữa bài.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả
Tập làm văn
Tiết 3
Ngạc nhiên thích thú
lập thời gian biểu
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết núi lời thể hiện sự ngạc nhiờn, thớch thỳ phự hợp với tỡnh huống giao tiếp (BT1,BT2).
- Dựa vào mẫu chuyện, lập được thời gian biểu theo cỏch đó học (BT3).
II. Cỏc kĩ năng sống được giỏo dục trong bài :
-Kiểm soát cảm xúc.
- Quản lý thời gian.
-Lắng nghe tích cực .
III. đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa bài tập 1.
- Giấy khổ to làm bài tập 2.
IV. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS làm bài tập 2 (kể về một vật nuôi trong nhà)
- 1 HS kể
- Đọc thời gian biểu buổi tối của em
- 1 HS đọc
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS quan sát tranh để hiểu tình huống trong tranh, hiểu lời nói của cậu con trai.
- Lời nói của cậu con trai thể hiện sự thích thú khi thấy món quà mẹ tặng:
Ôi ! quyển sách đẹp quá ! Lòng biết ơn mẹ (cảm ơn mẹ)
Bài 2: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
Em nói như thế nào để thể hiện sự ngạc nhiên và thích thú ấy ?
- Ôi ! Con ốc biển đẹp quá !
- Con cảm ơn bố !
- Sao con ốc biển đẹp thế, lạ thế !
Bài 3: (viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Dựa vào mẩu chuyện sau hãy viết thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn Hà:
- Cả lớp làm vào vở.
- Vài em đọc bài của mình.
Thời gian biểu sáng chủ nhật của bạn hà
6 giờ 30 – 7 giờ
Ngủ dậy, tập thể dục, đánh răng, rửa mặt.
7 giờ -7 giờ 15
Ăn sáng
7 giờ 15 – 7 giờ 30
Mặc quần áo
7 giờ 30
Tới trường dự lễ sơ kết học kỳ I
10 giờ
Về nhà, sang thăm ông bà.
- Nhận xét
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tieỏt 4
Luyện đọc : Ôn tập các bài trong tuần
A:Mục tiêu:
-Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài cho hs với 3 bài tập đọc đã học trong tuần .
-Rèn kỹ năng đọc phân vai cho hs .
-Kèm đọc cho hs đọc yếu .
B: Nội dung hoạt động dạy và học.
Cách thức tổ chức
Cách thức tiến hành
1.Giới thiệu bài
2. Phát triển bài .
HĐ1: Luyện đọc
*MT: Rèn kỹ năng đọc trơn toàn bài, đọc phân vai cho hs .
HĐ2: Hoàn thành kế hoạch bài dạy
- Gv giới thiệu bài .
* Gv hướng dẫn hs luyện đọc: ( hs khá) đọc phân vai sau đó dựng lại câu chuyện .
- Hs luyện đọc theo nhóm , cá nhân ,tổ nhóm .
- GV tổ chức cho hs thi đọc .
- Hs nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt nhất .
* Rèn đọc cho hs yếu : yêu cầu hs đọc cặp đôi đọc trôi chảy .
- Gv nhận xét tiết học .
-Về nhà luyện đọc thêm .
Tieỏt 5:
SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN
I. MUẽC TIEÂU:
ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng tuaàn 17
Xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 18
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
Soồ theo doừi haứng tuaàn cuỷa GV vaứ HS
III. NOÄI DUNG
1. Caực toồ trửụỷng baựo caựo ủieồm theo doừi cheựo nhau trong tuaàn
2 .Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh caực toồ theo doừi vaứ baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp.
3. GV nhaọn xeựt chung:
ệu ủieồm:
ẹaùo ủửực: ẹa soỏ caực em ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, ngoan ngoaừn, leó pheựp.
Hoùc taọp: OÅn ủũnh neà neỏp hoùc taọp khaự toỏt, haờng haựi phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ chưa ủaày ủuỷ.
Chuaồn bũ ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp, saựch vụỷ coự bao boùc caồn thaọn.
OÅn ủũnh toồ chửực lụựp,xaõy dửùng neà neỏp lụựp.
Coõng taực khaực: Tham gia ủaày ủuỷ
Toàn taùi:
Coứn moọt soỏ em chửa coự yự thửực toỏt trong hoùc taọp, ngoài hoùc coứn noựi chuyeọn rieõng, chửa hoùc baứi, soaùn baứi ụỷ nhaứ:
4.Keỏ hoaùch tuaàn 18
Phaựt huy nhửừng ửu ủieồm trong tuaàn 17, khaộc phuùc nhửừng toàn taùi ủaừ coự.
Thửùc hieọn toỏt caực nhieọm vuù ủửụùc giao.
File đính kèm:
- Tuan17.doc