Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mặt đồng hồ bằng bìa có kim ngắn, kim dài.
- Đồng hồ để bàn.
25 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 môn Toán - Tuần 16 - Tiết 2: Ngày, giờ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện các nhóm đọc kết quả.
- Tìm các tiếng có vần ui/uy
+ Ui: Núi, múi, mùi vị, bùi, búi tóc.
+ Uy: Tàu thuỷ, huy hiệu, luỹ tre
Bài 3: (Lựa chọn)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những từ chỉ đồ dùng trong nhà bắt đầu bằng ch ?
- a. Chăn, chiếu, chõng, chổi, chạn, chén, chậu.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhà viết lại những lỗi đã viết sai.
Tập viết
Tiết 4
Chữ hoa: O
I. Mục tiêu, yêu cầu:
- Viết đỳng chữ hoa O (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ); chữ và cõu ứng dụng: Ong (1 dũng cỡ vừa, 1 dũng cỡ nhỏ), Ong bay bướm lượn (3 lần).
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa O đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ong bay bướm lượn
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Viết chữ N hoa
- HS viết bảng con
- Đọc cụm từ ứng dụng
- 1 HS đọc: Nghĩ trước nghĩ sau
- Cả lớp viết: Nghĩ
- Nhận xét – bảng con
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn viết chữ hoa O:
2.1. Hướng dẫn HS quan sát, chữ O:
- Giới thiệu mẫu chữ
- HS quan sát.
- Chữ O có độ cao mấy li ?
- Cao 5 li
- Được cấu tạo bởi mấy nét ?
- 1 nét cong kín
GV vừa hướng dẫn cách viết vừa viết mẫu
2.2. Hướng dẫn HS tập viết trên bảng con.
- HS tập viết bảng con
3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng:
3.1. Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- HS quan sát
- Đọc câu ứng dụng
- ý câu ứng dụng nói gì ?
- 1 HS đọc: Ong bay bướm lượn
- Tả cảnh ong bướm bay đi tìm hoa rất đẹp.
3.2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét.
- Chữ nào cao 2,5 li ?
- o, b, l, y
- Các chữ còn lại cao mấy li ?
- Cao 1 li
- Khoảng cách giữa các chữ
- Bằng khoảng cách viết một chữ o
3.3. Hướng dẫn viết chữ: Ong
- HS tập viết chữ Ong vào bảng con
- GV nhận xét HS viết bảng con
4. HS viết vở tập viết vào vở:
- HS viết vào vở
- Viết 1 dòng chữ O cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ O cỡ nhỏ
- Viết 1 dòng chữ Ong cỡ vừa
- Viết 2 dòng chữ Ong cỡ nhỏ
- GV theo dõi HS viết bài.
- 2 dòng ứng dụng cỡ nhỏ.
5. Chấm, chữa bài:
- Chấm 5-7 bài, nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà luyện viết.
CHIỀU
Tieỏt 1
Luyện từ và câu : Tuần 16
I Mục tiêu :
- Bước đầu hiểu từ trái nghĩa .
- Biết dùng từ trái nghĩa là tính từ để đặt những câu đơn giản theo kiểu Ai?( cái gì ,con gì ? thế nào ?) .
II Cách thức tổ chức .
Gv nêu mục tiêu của tiết học .
Hướng dẫn học sinh làm bài tập trong vở BT LTVC (nc) trang 43-44.
Bài 1 : Tìm các từ trái nghĩa với từ đã cho :
to ,thẳng ,cứng ,ngắn ,to lớn ,trắng trẻo ,yếu ,trắng ,chậm ,đẹp đẽ ,mạnh mẽ ,nhanh nhẹn,
Cho hs nêu kết quả - cả lớp đọc kết quả tìm được .
Bài 2 : Ghi lại các cặp từ trái nghĩa trong các câu sau :
Việc nhỏ nghĩa lớn .
Chết vinh hơn sống nhục .
Chân cứng đã mền.
Đoàn kết là sống ,chia rẽ là chết .
hs tìm các cặp từ trái nghĩa rồi ghi lại
Bài 3 : Đặt 3 câu ,trong mỗi câu có 1 cặp từ trái nghĩa .
M: Cô chị thì xinh ,cô em thì xấu .
- Với học sinh trung bình làm 2 bài đầu .
Tieỏt 2
Tiếng việt: Ôn luyện tuần 16
A. Mục tiêu:
- HS đọc trôI chảy bài tập đọc “ đàn gà mới nở ” và hiểu nội dung bài tập đọc.
- Làm bài tập chính tả: Nắm vững nguyên tắc viết chính tả tr /ch
B. Cách thức tổ chức dạy học:
1. Luyện đọc bài “đàn gà mới nở” .
- GV tổ chức cho HS luyện đọc tương tự như ở các bài tập đọc.
- Lưu ý: Hướng dẫn HS cách đọc nhịp thơ 4/4
2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: (đàn gà mới nở )
- HS tự đọc bài và trả lời các câu hỏi 1,2,3 ( trang 135)
Bài đọc giúp em hiểu điều gì ?
3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả:
HS tự đọc và làm bài 3 (trang 136)
Bài 2: GV củng cố cho HS quy tắc viết tr / ch.
Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012
Toán
Tiết 1
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ; ngày, tháng
- Biết xem lịch
II. đồ dùng dạy học:
- Tờ lịch tháng 5 có cấu trúc thứ tự như mẫu vẽ trong sách.
- Mô hình đồng hồ.
II. Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Bài tập:
Bài 1:
- HS làm nêu tên đồng hồ ứng với nội dung thích hợp với câu
- 1 HS đọc yêu cầu.
Câu a - Đồng hồ D
Câu b - Đồng hồ A
Câu c - Đồng hồ C
Câu d - Đồng hồ B
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
a. Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch
- 1 HS lên bảng
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
CN
Tháng 5
- Tháng năm có bao nhiêu ngày ?
- 31 ngày
b. Cho biết
- Ngày 1 tháng 5 là thứ mấy
- Thứ 7
- Các ngày thứ 7 trong tháng 5 là ngày nào ?
- là ngày 1,8, 15, 22, 29
- Thứ 4 tuần này là ngày 12 tháng 5
- Thứ 4 tuần trước là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ?
- Ngày 5/5, ngày 19/5
C. Củng cố – dặn dò:
- Củng cố xem giờ đúng
- Nhận xét tiết học.
Chính tả: (Nghe – viết)
Tiết 2
Trâu ơi
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết chớnh xỏc bài CT, trỡnh bày đỳng bài ca dao thuộc thể thơ lục bỏt.
- Làm được BT2; BT(3) a/b, hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
II. đồ dùng dạy học:
- 2 bảng quay nhỏ
III. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc cho 2, 3 HS lên bảng thi viết đúng nhanh các từ, múi bưởi, tàu thuỷ, đen thui, khuy áo
- Cả lớp viết bảng con.
- 2 HS lên bảng
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
2. Hướng dẫn nghe – viết:
2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài ca dao
- HS nghe
- 2 HS đọc
- Bài ca dao là lời của ai nói với ai ?
- Lời người nông dân nói với con trâu như nói với một người bạn thân thiết.
- Bài ca cao cho em thấy tình cảm của người nông dân đối với con trâu như thế nào ?
- Người nông dân rất yêu quý con trâu, trò chuyện tâm tình với trâu như người bạn.
- Bài ca dao có mấy dòng ?
- 6 dòng
- Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ?
- Viết hoa
- Bài ca dao viết theo thể thơ nào ?
- Thơ lục bát
- Nên viết như thế nào ?
- Trình tự lề vở dòng 6 sẽ lúi vào khoảng 3 ô, dòng 8 lùi vào 2 ô.
- Viết từ khó
- HS viết bảng con
2.2. HS viết bài vào vở:
- GV đọc cho HS viết
- HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HS tự soát lỗi ghi ra lề vở.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.
2.3. Chấm chữa bài:
- Chấm 5-7 bài nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 2:
- 1 HS đọc yêu cầu
- Thi tìm những tiếng chỉ khác ở vần ao hoặc au.
- HS tìm và nêu miệng
- Nhận xét chữa bài.
- VDL bào – báo, cao – cáu
cháo – chau, đao – đau
hái – háu, lao – lau
Bài 3: a
- 1 HS đọc yêu cầu
- Tìm những tiếng thích hợp điền vào chỗ trống tr hay ch
cây tre
Che nắng
buổi trưa
ăn chưa
ông trăng
chăng dây
con trâu
châu báu
- Nhận xét chữa bài.
nước trong
chong chóng
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Về nhà soát lại lỗi trong bài chính tả
Tập làm văn
Tiết 3
Khen ngợi – kể ngắn về con vật
Lập thời gian biểu
I. Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào cõu và mẫu cho trước, núi được cõu tỏ ý khen (BT1)
- Kể được một vài cõu về một con vật nuụi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian biểu (núi hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3).
II. Cỏc kĩ năng sống được giỏo dục trong bài :
-Kiểm soát cảm xúc.
- Quản lý thời gian.
-Lắng nghe tích cực .
III. đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ to làm bài tập 3.
IV. các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập 3 Tuần 15 viết về anh, chị em
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Từ mỗi câu dưới đây
- Đặt một câu mới tỏ ý khen.
M: Đàn gà rất đẹp đ đàn gà mới đẹp làm sao !
- Ngoài câu mẫu bạn nào có thể nói câu khác cùng ý khen ngợi đàn gà ?
- Đàn gà thật là đẹp.
- Yêu cầu HS nói với bạn bên cạnh về câu khen ngợi
- HS thảo luận cặp
- HS nối tiếp nhau nói.
- Chú cường khoẻ quá !
- Lớp mình hôm nay mới sạch làm sao !
- Bạn Nam học giỏi thật.
Bài 2:
- Kể tên một con vật nuôi trong nhà mà em biết
- Chó, mèo, chim, thỏ
- Yêu cầu 1 số HS nêu tên con vật mà em biết ?
- Nhiều HS nối tiếp nhau kể.
Nhà em nuôi một con mèo rất ngoan và rất xinh. Bộ lông nó màu trắng, mắt nó tròn, xanh biếc. Nó đang tập bắt chuột. Khi em ngủ nó thường đến nằm sát bên em, em cảm thấy rất dễ chịu.
Bài 3: (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu, cả lớp đọc thầm
- Lập thời khoá biểu của em
- Đọc lại thời gian biểu tối của bạn Phương Thảo
- HS viết bài
- Yêu cầu HS tự viết đúng như thực tế. Sau đó đọc cho cả lớp nghe.
- 1 số HS đọc bài trước lớp.
- Nhận xét
C. Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
Tieỏt 4
Tập làm văn: Tuần 16
A. Mục tiêu:
- Biết nói lời khen ngợi .
-Rèn kĩ năng kể về một con vật nuôi .
B. Cách thức tổ chức học tập:
- HS tự làm bài 1,2,3,4 ( trang 54-55 vở bài tập tiếng việt và nâng cao Tiếng Việt 2)
Bài 1,2 ,3
- HS tự làm.
- GV nêu các tình huống của từng bài, gọi nhiều HS nêu cách ứng xử.
- GV nhận xét, nhắc nhở các em cách nói lời khen ngợi .
Bài 4:
- HS tự viết một đoạn văn kể về một con vật nuôi .
- Một số em đọc trước lớp.
- GV nhận xét, củng cố cách trình bày một bài văn : dùng từ ,đặt câu ,sửa lỗi chính tả ....
* Cuỷng coỏ ND toaứn baứi:
- GV nhaọn xeựt tieỏt hoùc ,daởn doứ HS veà chụi laùi caực troứ chụi treõn
-Daởn doứ HS chuaồn bũ cho baứi sau.
Tieỏt 5:
SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN
I. MUẽC TIEÂU:
ẹaựnh giaự hoaùt ủoọng tuaàn 15
Xaõy dửùng keỏ hoaùch tuaàn 16
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC
Soồ theo doừi haứng tuaàn cuỷa GV vaứ HS
III. NOÄI DUNG
1. Caực toồ trửụỷng baựo caựo ủieồm theo doừi cheựo nhau trong tuaàn
2 .Lụựp trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh caực toồ theo doừi vaứ baựo caựo tỡnh hỡnh chung cuỷa lụựp.
3. GV nhaọn xeựt chung:
ệu ủieồm:
ẹaùo ủửực: ẹa soỏ caực em ủi hoùc ủeàu, ủuựng giụứ, ngoan ngoaừn, leó pheựp.
Hoùc taọp: OÅn ủũnh neà neỏp hoùc taọp khaự toỏt, haờng haựi phaựt bieồu xaõy dửùng baứi. Hoùc baứi laứm baứi ụỷ nhaứ chưa ủaày ủuỷ.
Chuaồn bũ ủaày ủuỷ ủoà duứng hoùc taọp, saựch vụỷ coự bao boùc caồn thaọn.
OÅn ủũnh toồ chửực lụựp,xaõy dửùng neà neỏp lụựp.
Coõng taực khaực: Tham gia ủaày ủuỷ
Toàn taùi:
Coứn moọt soỏ em chửa coự yự thửực toỏt trong hoùc taọp, ngoài hoùc coứn noựi chuyeọn rieõng, chửa hoùc baứi, soaùn baứi ụỷ nhaứ:
4.Keỏ hoaùch tuaàn 16
Phaựt huy nhửừng ửu ủieồm trong tuaàn 15, khaộc phuùc nhửừng toàn taùi ủaừ coự.
Thửùc hieọn toỏt caực nhieọm vuù ủửụùc giao.
File đính kèm:
- Tuan16.doc