Giáo án Lớp 2 Kì 2 Tuần 28

I . MỤC TIÊU:

Kiến thức: HS hiểu được vì sao phải giúp đỡ người khuyết tật. Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật. Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ.

Kỹ năng: Có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân.

Thái độ: HS có thái độ thông cảm, không phân biệt đối xử với người khuyết tật.

 

doc40 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2029 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Kì 2 Tuần 28, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mát, sạch sẽ, an toàn. _ Còi, vòng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Định lượng Tổ chức luyện tập 1. Phần mở đầu : _ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. _ Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối, xoay hông. _ Ôn bài bài thể dục phát triển chung. 2. Phần cơ bản : _ Trò chơi “ Tung vòng vào đích” _ Trò chơi Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau. 3. Phần kết thúc : _ Đi đều theo 4 hàng dọc. _ Tập một số động tác thả lỏng. _ GV và HS hệ thống bài. _ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà. 5’ 1’ 2’ 2’ 25’ 10’ 15’ 5’ 1’ 1’ 2’ 1’ _ Theo đội hình hàng ngang. _ Theo đội hình hàng dọc. GV nêu lại luật chơi, cách chơi. Sau đó tổ chức cho HS chơi. à Nhận xét, tuyên dương. _ GV thực hiện tương tự như trên. _ Theo đội hình hàng dọc. _ Về tập chơi cho quen. TIẾT 28 Tập làm văn ĐÁP LỜI CHIA VUI – TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I . MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết cách đáp lại lời chia vui – Đọc đoạn văn tả quả măng cụt, biết trả lời các câu hỏi về hình dáng, mùi vị và ruột quả. Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết câu trả lời đủ ý, đúng ngữ pháp, chính tả. Thái độ: Yêu thích tiếng Việt. II . CHUẨN BỊ : GV: Tranh minh hoạ bài tập 1. Một vài quả măng cụt (hoặc tranh ảnh quả măng cụt) HS: SGK, VBT. III . HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển (4’) _ Yêu cầu HS đọc lại 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 5 câu có nội dung liên quan đến 1 trong những chủ điểm đã học. à Nhận xét, tuyên dương. 3. Bài mới: Đáp lời chia vui. Kể ngắn về cây cối _ Hôm nay, các em rèn kỹ năng đáp lời chia vui, trả lời câu hỏi về quả măng cụt à Ghi tựa. Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập (15’) Phương pháp: Trực quan, đàm thoại * Bài 1: _ GV mời 4 tốp HS thực hành đóng vai. _ GV khuyến khích các em nói lời chúc và đáp lại lời chúc theo cách diễn đạt khác nhau. _ Ví dụ: + Chúc mừng bạn đạt giải cao trong cuộc thi. + Mình rất cảm ơn bạn. + Bạn giỏi quá ! Bọn mình chúc mừng bạn. + Các bạn làm mình cảm động quá ! Bọn mình rất cảm ơn bạn. à Nhận xét, tuyên dương. * Bài 2: _ Yêu cầu HS đọc đề bài. _ GV giới thiệu cho HS xem quả măng cụt. Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi. Lưu ý: Phải dựa vào ý của bài quả măng cụt nhưng không nhất thiết phải đúng nguyên văn. Ví dụ: + HS 1: Mời bạn nói về quả măng cụt? + HS 1: Ruột quả măng cụt như thế nào? + HS 1: Quả măng cụt to bằng chừng nào? à Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 2: Luyện viết (10’) Phương pháp: Thực hành _ Gv yêu cầu HS chọn và viết vào vở những câu trả lời, không cần viết câu hỏi. Lưu ý: không cần nhất thiết viết đúng nguyên văn từng câu. nếu không sẽ trở thành bài tập chép. Ví dụ: Quả măng cụt tròn, giống như quả cam nhưng chỉ nhỏ bằng nắm tay của trẻ em. Vỏ măng cụt màu tím ngả sang màu đỏ. Cuống măng cụt ngắn và to. Có năm cái tai tròn trịa nằm úp vào vỏ và xung quanh cuống. à Nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố (4’) Phương pháp: Hỏi đáp _ Nhận xét tiết học. _ Lưu ý nhắc nhở, GTTD. à Nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn dò: (1’) _ Thực hành theo bài học. _ Chuẩn bị : Đáp lời chia vui. Nghe và trả lời câu hỏi.. _ Hát _ 4 HS nói. _ HS nhắc lại. _ HS đọc yêu cầu bài. _ HS 1, 2, 3 nói lời chúc mừng với HS 4. _ HS 4 đáp lại. _ Nhiều lượt HS thực hành đóng vai. _ 1 HS đọc đọn văn, 1 HS đọc các câu hỏi. _ Từng cặp HS hỏi đáp với nhau: _ HS 2: Quả măng cụt hình tròn như quả cam. _ HS 2: Quả chỉ to bằng nắm tay trẻ em. _ HS 2: Ruột quả măng cụt có màu trắng rất đẹp. _ HS dựa vào câu hỏi viết câu trả lời vào vở. _ Nhiều HS đọc bài trước lớp à Cả lớp nhận xét. _ HS trả lời. TIẾT 140 Toán CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Biết các số từ 101 đến 110 gồm các trăm, các chục, các đơn vị. Biết so sánh được các số từ 101 đến 110. Nắm được thứ tự các số từ 101 đến 110. Kỹ năng: Đọc, viết thành thạo các số từ 101 đến 110 Thái độ: Yêu thích môn toán. II. CHUẨN BỊ : GV: Bảng phụ, các hình vuông biểu diễn trăm và các hình vuông biểu diễn đơn vị, bộ lắp ghép hình. HS: Bộ lắp ghép hình.. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ: Các số tròn chục từ 110 đến 200 (4’) _ GV yêu cầu HS lên sửa bài 3 / 141. à Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới: Các số từ 101 đến 110 _ Hôm nay, chúng ta tìm hiểu về các số từ 101 đến 110 à Ghi tựa. Hoạt động 1: Đọc và viết số từ 101 đến 110 (10’) Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, giảng giải Viết và đọc số 101 _ GV gắn lên bảng hình vẽ. _ Yêu cầu HS nhìn hình vẽ, xác định số trăm, số chục và số đơn vị, cho biết cần điền chữ số thích hợp nào. _ Với số 101 ta đọc: một trăm linh một. Viết và đọc số 102 _ GV thực hiện tương tự như với số 101. Viết và đọc các số khác _ GV yêu cầu 1 HS nhận xét và điền các số thích hợp vào ô trống, nêu cách đọc. _ GV làm tương tự với số 103, 104, … 110. Phân tích số: _ GV viết số 105, yêu cầu HS lấy trong bộ ô vuông ra, chọn số hình vào số ô vuông tương ứng với số 105 đã cho à GV nhận xét. _ Thực hiện tương tự với các số còn lại. à Nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập (15’) Phương pháp: Thực hành, thi đua * Bài 1: Nối _ GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1. _ GV yêu cầu HS làm vở, sau đó sửa tiếp sức nối số và cáh đọc số đó. à Nhận xét. * Bài 2: Điền số _ GV vẽ tia số như bài tập 2. yêu cầu HS làm bài và 1 HS lên làm ở bảng phụ điền tiếp các số còn thiếu. à Nhận xét, tuyên dương. * Bài 3: Điền dấu >, < _ GV yêu cầu HS yêu cầu HS làm bài, sau đó sửa bài bằng hình thức tiếp sức giữa các nhóm. Nhóm nào làm xong , đúng, nhanh sẽ thắng. à Nhận xét, tuyên dương. * Bài 4: Sắp xếp số theo thứ tự _ GV yêu cầu HS đọc đề _ Yêu cầu HS làm bài. _ GV phát cho mỗi tổ 1 rổ có các số của bài tập 4a, yêu cầu các tổ cử 4 bạn lên xếp các số đó lên bảng theo thứ tự từ nho đến lớn. à Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 4: Củng cố (4’) Phương pháp: Thi đua _ GV tổ chức HS thi đua: Hai đội A – B thi đua xếp làm câu 4b à Đội nào xếp đúng, nhanh sẽ thắng. à Nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn dò: (1’) _ Về làm bài trong SGK. _ Chuẩn bị : Các số từ 111 đến 200. _ Nhận xét tiết học./. _ Hát _ HS lên sửa bài. _ HS quan sát. _ 1 trăm, 0 chục và 1 đơn vị _ HS nhắc lại (từ 5 – 6 HS) _ HS thực hiện. _ HS thực hiện. _ HS lấy ra. _ HS quan sát. _ HS nối. _ HS làm bài, điền tiếp số vào tia số. _ HS thực hiện, mỗi tổ cử 3 bạn thi đua. 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 = 105 109 > 108 109 < 110 _ HS xếp: 103, 105, 106, 107, 108. _ HS thi đua xếp 110, 107, 106, 105, 103, 100. TIẾT 28 Mỹ thuật Vẽ trang trí: Vẽ thêm hình có sẵn (vẽ gà) và vẽ màu I. MỤC TIÊU: Kiến thức: HS vẽ thêm được hình dạng thích hợp vào hình có sẵn. Kỹ năng: Vẽ màu theo ý thích. Thái độ: Yêu mến các con vật nuôi trong nhà. II. CHUẨN BỊ: GV: Tranh vẽ về các loại gà. Một vài bài có cách vẽ màu khác nhau. Một số bài vẽ năm trước. HS: Vở tập vẽ, bút chì, bút màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ: Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp sách học sinh (4’) _ Tuyên dương bài vẽ đẹp. _ Động viên HS vẽ chưa đẹp. 3. Bài mới: Vẽ trang trí: Vẽ thêm hình có sẵn (vẽ gà) và vẽ màu. _ Hôm nay, chúng ta thực hành vẽ tiếp vào hình vẽ gà và tô màu à Ghi tựa. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét (6’) Phương pháp: Trực quan, hỏi đáp _ GV treo tranh vẽ gà – Yêu cầu HS nhận xét hình vẽ. à Để bức tranh thêm sinh động cần vẽ thêm một số hình khác rồi vẽ màu. _ GV gợi ý để HS nêu những hình ảnh cần vẽ thêm. Kết luận: Khi vẽ cần nhớ lại và tưởng tượng ra màu sắc con gà và những hình ảnh khác. Hoạt động 2: Hướng dẫn vẽ (6’) Phương pháp: Truyền đạt, gợi mở _ Cách vẽ hình: + Tìm hình định vẽ (con gà mái, cây, nhà…) + Đặt hình vẽ vào chỗ thích hợp trong tranh. _ Cách vẽ màu: + Dùng nhiều màu để vẽ cho tranh thêm sinh động. + Nên vẽ màu có đậm, có nhạt. + Màu nền nên vẽ nhạt để tranh có không gian (GV cho HS xem tranh của HS năm trước) Hoạt động 3: Thực hành (15’) Phương pháp: Thực hành. _ GV yêu cầu HS vẽ thêm hình vào vở. _ GV đi đến từng bàn quan sát, góp ý cho HS về cách vẽ thêm. _ Cách dùng màu cũng như kỹ năng vẽ màu. Hoạt động 4: Củng cố (4’) Phương pháp: Nhận xét _ Trình bày bài vẽ của HS lên giá trước lớp, yêu cầu HS nhận xét về hình vẽ thêm của bạn: + Màu sắc trong tranh. + Điểm khác nhau của các bài vẽ. _ Em thích bài vẽ nào nhất ? Vì sao ? _ GV gợi ý cho HS nói được nhờ đâu mà tranh đẹp. à Nhận xét, tuyên dương. 4. Dặn dò: (1’) _ Sưu tầm tranh ảnh về các con vật. _ Nhận xét tiết học./. _ Hát. - Lớp. _ HS quan sát và trả lời câu hỏi: Vẽ con gà trống. _ Con gà mái, cây cỏ, gà con. _ HS trả lời theo gợi ý của GV. - Lớp. _ Nhắc lại cách vẽ hình và vẽ màu. - HS lắng nghe. - Cá nhân. _ Tiến hành vẽ. - Lớp. _ HS nhận xét. _ HS trả lời.

File đính kèm:

  • docGAK2 TUAN 28.doc
Giáo án liên quan