I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đoàn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết, thương yêu nhau. (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,4,5).
- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Xác định giá trị
- Tự nhận thức bản thõn
- Lắng nghe tớch cực
- Thể hiện sự cảm thụng
28 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1268 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Buổi 2 Tuần 14, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ấm hỏi vào đoạn văn có ô trống (BT3).
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng làm bài
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: HD học sinh làm bài tập.
Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm bài.
Nhận xột.
Bài 2: Giỳp học sinh nắm yờu cầu.
- Cho học sinh lờn bảng làm.
- Nhận xột, bổ sung.
Bài 3: Gợi ý để học sinh điền đỳng dấu cõu vào mỗi ụ trống.
- Yờu cầu học sinh làm vào vở.
- Thu chấm một số bài.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Nối nhau phỏt biểu.
- Yờu thương, yờu quớ, yờu mến, thương yờu,
- Học sinh lờn bảng làm.
Ai
làm gỡ ?
Anh
Chị
Em
Anh em
Chị em
Khuyờn bảo em.
Chăm súc em.
Chăm súc chị.
Giỳp đỡ nhau.
Chăm súc nhau.
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài làm của mỡnh.
- Cả lớp nhận xột.
Bộ núi với mẹ:
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà.
Mẹ ngạc nhiờn:
- Nhưng con đó biết viết đõu ?
Bộ đỏp:
- Khụng sao, mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc.
Thứ sỏu ngày 30 thỏng 11 năm 2012.
Toỏn
LUYỆN TẬP
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải bài toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- HS khuyết tật biết tính nhẩm bảng trừ trong phạm vi 20.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lờn bảng làm bài 2 / 69.
- Nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm miệng.
Bài 2: Cho học sinh làm bảng con.
- Nhận xột bảng con.
Bài 3: Tỡm x.
- Gọi 1 học sinh lờn bảng làm, lớp làm bảng con.
- Nhận xột.
Bài 4:
Túm tắt
Thựng to: 45 kg
Thựng bộ ớt hơn: 6 kg.
Thựng bộ: .... kg ?
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Làm bài.
- Nhận xột.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh làm nhẩm rồi nờu kết quả
- Làm bảng con.
35
- 8
27
57
- 9
48
63
- 5
48
72
- 34
38
81
- 45
36
94
- 36
58
- Thực hiện theo yờu cầu.
x + 7 =21
x = 21 –7
x = 14
8 + x = 42
x = 42 – 8
x = 36
x – 15 = 15
x = 15 + 15
x = 30
- Giải vào vở, bảng lớp:
Bài giải:
Thựng bộ cú là:
45- 6 = 39 (kg)
Đỏp số: 39 kg đường.
Tập làm văn
QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI. VIẾT NHẮN TIN
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn, đủ ý (BT2).
- HS khuyết tật trả lời được câu hỏi dựa theo tranh.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2, 3 HS lờn kể về gia đỡnh em.
- Cựng cả lớp nhận xột.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Nhắc học sinh quan sỏt tranh vẽ, trả lời cõu hỏi.
- Hướng dẫn trả lời cõu hỏi:
a) Bạn nhỏ trong bài đang làm gỡ ?
b/ Mắt bạn nhỡn bỳp bờ như thế nào ?
c/ Túc bạn như thế nào ?
d/ Bạn mặc ỏo màu gỡ ?
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Kể.
- Nhận xột.
- Quan sỏt tranh trong sỏch giỏo khoa.
- Bạn đang cho bỳp bờ ăn.
- Mắt bạn nhỡn bỳp bờ thật õu yếm.
- Túc bạn buộc thành hai bớm cú thắt nơ.
- Bạn mặc ỏo màu xanh rất đẹp.
- Làm vào vở.
- Đọc bài của mỡnh nối tiếp nhau trước lớp.
- Cả lớp nhận xột.
9 giờ ngày 7 thỏng 12 năm 2007.
Bố mẹ ơi !
Bà đến nhà mỡnh chơi nhưng bố mẹ đi vắng. Bà dẫn con đi sang nhà bỏc chơi. Bố mẹ đừng lo. Đến chiều bà dẫn con về.
Con gỏi: Hà Linh.
Thủ cụng
GẤP, CẮT, DÁN HèNH TRềN (Tiết 2)
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết cách gấp , cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt , dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Hỡnh trũn bằng giấy.
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, …
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sỏt mẫu.
- Cho học sinh quan sỏt mẫu hỡnh trũn bằng giấy.
- Yờu cầu học sinh nờu lại qui trỡnh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
- Cho học sinh nờu cỏc bước thực hiện.
* Hoạt động 2: Thực hành.
- Cho học sinh làm
- Theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm.
- Hướng dẫn học sinh trang trớ sản phẩm.
- Nhận xột, đỏnh giỏ cỏc sản phẩm của học sinh.
- Nhận xột chung.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Theo dừi.
- Nhắc lại cỏc bước gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn:
+ Bước 1: Gấp hỡnh trũn.
+ Bước 2: Cắt hỡnh trũn.
+ Bước 3: Dỏn hỡnh trũn.
- Thực hành.
- Tự trang trớ sản phẩm của mỡnh theo ý thớch.
- Tự trang trớ theo ý thớch.
- Trưng bày sản phẩm.
- Tự nhận xột sản phẩm của bạn.
Giáo dục tập thể
Sơ kết tuần:
I. Mục tiêu :
- Học sinh thấy được ưu nhược điểm trong tuần vừa qua.
- Có ý thức thi đua phấn đấu trong tuần tới.
II. Chuẩn bị :Nội dung sinh hoạt
III. Các hoạt động của thầy và trò :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Tổ chức
Cho lớp văn nghệ
2. Nội dung sinh hoạt
a, Nhận xét sơ kết tuần
+ Ưu điểm :
- Về nề nếp lớp, đi học, truy bài
- Về TDTT, múa hát tập thể
- Về ý thức học tập
- Số điểm tốt đạt được
- Về tinh thần XD bài
- Về lao động vệ sinh chuyên
- Giữ vệ sinh cá nhân
+ Nhược điểm :
- Về nề nếp lớp
- Về tinh thần học tập
- Về lap động, thể dục thể thao
b, Phương hướng tuần tới
- Về nề nếp lớp, đi học, truy bài
- Về TDTT, múa hát tập thể
- Về ý thức học tập
- Số điểm tốt đạt được
- Về tinh thần XD bài
- Về lao động vệ sinh chuyên
- Giữ vệ sinh cá nhân
c, Vui văn nghệ :
- Giáo viên tổ chức cho học sinh tham gia văn nghệ
3. Tổng kết :
- Giáo viên nhận xét chung
Lớp hát tập thể
- Học sinh nghe
- Nêu ý kiến bổ sung về từng mặt
- Học sinh lắng nghe và thực hiện
- Lớp vui văn nghệ theo chương trình
Tiếng việt+
Luyện quan sát và trả lời câu hỏi. viết tin nhắn
I. Mục tiêu:
- Học sinh quan sát, trả lời đúng các câu hỏi về nội dung tranh.
- Qua đó rèn kĩ năng viết cho HS
-HS viết được một mẩu nhắn tin
II Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ BT 1 ( SGK )
HS: Vở bài tập
III. Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp, luyện tập , thực hành
IV. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ
- GV chấm vở bài tập giờ trước
- GV nhận xét
2. Luyện tập:
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
* Bài tập 1
- GV khuyến khích nói theo cách suy nghĩ của mình
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
Tóc bạn như thế nào?
Bạn mặc áo màu gì?
- GV nhận xét
* Bài tập 2
- Đọc yêu cầu bài tập
- GV Gọi 1 HS đọc bài mẫu
- GV nhận xét bài viết của HS
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét chung tiết học
- Yêu cầu HS về nhà nhớ thực hành
HS theo dõi
- Đọc yêu cầu bài tập
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- HS quan sát tranh vẽ trả lời từng câu hỏi
Bạn nhỏ trong tranh đang bón cháo cho búp bê.
Mắt bạn nhìn búp bê rất chăm chú và tình cảm.
Tóc bạn chải gọn gàng , buộc 2 chiếc nơ màu hồng trông rất đẹp.
Bạn mặc quần áo màu xanh.
- Nhận xét
- Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết một câu nhắn lại để bố mẹ em biết
- HS viết bài vào VBT
- Đọc bài viết của mình
- Cả lớp bình chọn bài viết hay nhất
Tự nhiên xã hội +
Thực hành phòng tránh ngộ độc khi ở nhà
I. Mục tiêu:Ôn tập củng cố cho h/s:
+ Biết một số thứ nếu sử dụng có thể gây ngộ độc.
+ Biết một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống.
+ Có ý thức phòng tránh bị ngộ độc cho mình và cho gia đình .
+ Biết cách sử lý một số trường hợp ngộ độc đơn giản.
II. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài
- Kĩ năng ra quyết định: Nờn và khụng nờn làm gỡ để phũng trỏnh ngộ độc khi ở nhà.
-Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phú với cỏc tỡnh huống ngộ độc.
-Phỏt triển kĩ năng giao tiếp thụng qua cỏc hoạt động học tập.
III. Cỏc phương phỏp/ kĩ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng
- Thảo luận nhúm
-Suy nghĩ – Thảo luận cặp đụi – Chia sẻ
-Trũ chơi
IV. Phương tiện dạy học
+ GV: Tranh vẽ trong sỏch giỏo khoa. Phiếu thảo luận nhúm.
+ HS: SGK VBT
V. Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Những thức ăn nào thường hay bị ngộ độc nhất?
2, Thực hành:
HĐ1: Rèn kĩ năng nhận dạng nhanh những thức ăn dễ gây ngộ độc:
- Tại sao ngô lại ngộ độc?
- Tại sao thuốc và kẹo để cạnh nhau lại dễ gây ngộ độc ?
- Tại sao Nước mắm dầu hoả, thuốc trừ sâu lại không nên để cạnh nhau?
- Theo em những thức ăn nào dễ gây ngộ độc?
+ Kết luận:
HĐ2: Rèn thói quen phòng tránh ngộ độc
- Em hãy nêu lại cho cả lớp biết để đề phòng ngộ độc ta phải làm gì?
3, Củng cố dặn dò:
- Hãy kể tên những thức ăn dễ gây ngộ độc?
- Khi không may bị ngộ độc thì ta cần phải làm gì?
- HS nêu, nhận xét.
- Bổ sung- nhắc lại.
* HĐ cả lớp:
- HS suy nghĩ từng câu hỏi.
- HS trả lời từng câu hỏi một.
- Lớp nhận xét, bổ sung, nhắc lại.
- HS nêu , nhận xét, nhắc lại:
Để phòng tránh ngộ độc chúnh ta cần:
+ Sắp xếp gọn gàng ngăn nắp những thứ thường dùng trong gia đình. Thuốc men để đúng nơi quy định, xa tầm tay của trẻ em và nên có tủ thuốc gia đình.
+Thức ăn đồ uống không nên để lẫn với những chất tẩy rửa hoạc những loại hoá chất khác.
+Không nên ăn những thức ăn ôi thiu,
- HS nêu, vài em nhắc lại.
- Khi bị ngộ độc cần báo ngay cho người lớn biết và gọi cấp cứu và nói cho các cán bộ y tế biết bị ngộ độc do cái gì.
_ VN thực hành phòng tránh ngộ độc.
File đính kèm:
- giaan2b2.doc