I. Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục luyện đọc bài “Có công mài sắt có ngày nên kim”.
- Biết cách đọc lưu loát, ngắt nghỉ đúng rõ ràng.
- Biết thể hiện lời của các nhân vật.
- Củng cố nội dung bài.
II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ ghi nội dung cần luyện đọc.
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 47 trang
47 trang | 
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1511 | Lượt tải: 1 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Buổi 2 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rước khi đi vào giải bài toán
- Nghe để thực hiện.
luyện viết
I.Muc tiêu:
Hs viết đúng, đẹp bài chính tả: Cái trống trường em
Rèn kỹ năng viết cho HS.
Giao dục HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1 .Giới thiệu bài:
- Gv giới thiệu bài cần luyện.
2. Hướng dẫn viết 
- YC luyện viết bảng con các từ khó: suốt, ngẫm nghỉ, buồn.
- G v theo dõi,uốn nắn.
- Hd học sinh cách trình bày.
-Moọt khoồ thụ coự maỏy doứng thụ?
-Trong hai khoồ thụ ủaàu coự maỏy daỏu caõu, ủoự laứ nhửừng daỏu caõu naứo?
-Tỡm caực chửừ caựi ủửụùc vieỏt hoa vaứ cho bieỏt vỡ sao phaỷi vieỏt hoa?
-ẹaõy laứ baứi thụ 4 chửừ. Vaọy chuựng ta phaỷi trỡnh baứy theỏ naứo cho ủeùp?
- Hướng dẫn học sinh luyện viết ở vở – Gv theo dõi, giúp đỡ
- Gv thu chấm.
3. Củng cố- dặn dò: 
 -Nhận xét giờ học- Dặn học sinh về nhà luyện viết
- Học sinh lắng nghe
- Hs luyện viết ở bảng con.
-Moọt khoồ thụ coự 4 doứng thụ.
-Coự 1 daỏu chaỏm vaứ 1moọt daỏu hoỷi chaỏm.
C, M, S, Tr, B, vỡ ủoự laứ chửừ ủaàu doứng thụ.
-Vieỏt baứi thụ vaứo giửừa trang vụỷ, luứi vaứo 3 oõ.
- Viết bài vào vở.
- Hs tự đổi vở dò bài
- Lắng nghe để thực hiện.
Luyện toán
ÔN Bài toàn về nhiều hơn.
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về bài toán về nhiều hơn dạng đơn giản) 
Rèn kĩ năng giả toán đơn về nhiều hơn (toán đơn có một phép tính).
GD HS ý thức tự giác làm bài.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Giáo viên 
Học sinh
HĐ1: Giới thiệu bài ôn
HĐ2: HD HS làm bài tập ở vở bài tập trang 26 
Bài 1: Yêu cầu.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
Bài 2:
-Chép đề bài lên bảng.
Bài 3:
-yêu cầu.
- Lưu ý HS cách trình bày bài giải có kèm tên đơn vị đo
-Thu vở chấm
3.Củng cố dặn dò:
 -Nhận xét giờ học.
-Dặn HS.
- HS theo dõi
- Hàng trên 5 quả.
- Hàng dưới nhiều hơn 2quả
-Hàng dưới có bao nhiêu quả?
- Bài toán về nhiều hơn
- HS làm bảng con
-Nhận xét
-2HS đọcyêu cầu.
- Nêu cách giải 
-Làm vào vở
- Đọc bài làm
-Tập ghi tóm tắt vào bảng con.
- Giải vở.
-Làm bài tập vào vở bài tập
Tuaàn 1-2 Tiết 1+2: RẩN KĨ NĂNG TOÁN
I-Yờu cầu.
 -Giỳp HS cũng cố về:
 +Viết cỏc số từ o đến 100, thứ tự cỏc số.
 +Số cú 1 chữ số 2 chữ số, số liền trước , số liền sau của 1 số.
II-Lờn lớp
	HDHS đọc và làm cỏc bài tập sau.
Bài 1:
	a.Cú bao nhiờu số cú 1 chữ số , đú là những số nào?
	b.Chữ số lớn nhất là chữ số nào?
	c.Chữi số bộ nhất là chữ số nào?
Bài 2: Số 10 cú mấy chữ số đú là những chữ số nào?
	Cú bao nhiờu số cú 2chữ số?
	Số cú 2 chữ số bộ nhất là số nào?
	Số cú 2 chữ số lớn nhất là số nào?	
Bài 3: Khoanh trũn chữ cỏi đặt trước số liền sau đỳng.
Số liền trước
Số đó cho
Số liền sau
0
2
98
98
1
1
99
99
2
0
90
100
	a,	A
	B
	b,	A	B
Bài 4: Nối số với phộp tớnh thớch hợp.
	a. 50	40+2
	 42	50+0
	-HS làm bài
	-HS nhận xột, gv chữa bài.
Bài 5:
	a, Hóy viết tất cả cỏc số cú 1 chữ số mà khi quay ngược số đú vẫn được số cú 1 chữ số.
	b,Với những chữ số tỡm được ở cõu a,hóy viết tất cả, hóy viết tất cả cỏc số mà khi quay ngược vẫn được số cú 2 chữ số.
	-Chia lố thành 3 nhúm TLTL	
	-Cỏc nhúm khỏc nhận xột. GVữa bài
C-Cũng cố dặn dũ.
	Nhận xột giờ học tuyờn dương.
Tiết 2: RẩN ĐỌC
I- Yờu cầu.
- Rốn đọc trơn, lưu loỏt tiến đến đọc diễn cảm bài tập đọc.
- Hiểu được nội dung bài tập đọc.
II-Lờn lớp.
A- Kiểm tra bài củ.
- HS nhắc lại tờn bài tập đọc buổi sỏng.
B- Bài mới.
1,Giới thiệu bài.
2,Hướng dẫn HS rốn đọc.
- HS luyện đọc cỏ nhõn (lưu ý HS yếu)
- Rốn đọc theo cỏnh phõn vai.
- Rốn đọc diễn cảm (HS luyện đọc theo nhúm 4)
- HS xung phong đọc.
- HS cựng GV nhận xột tuyờn dương.
3,Hướng dẫn tỡm hiểu bài.
- HS nờu thứ tự cỏc cõu hỏi - HS trả lời GV viờn nhận xột tuyờn dương.
- GV nờu cõu hỏi - HS nờu nội dung bài tập đọc.
C- Cũng cố dặn dũ.
- Nhận xột giờ học.
- Dặn HS xem trước bài sau.
Tuaàn 3
BỒI DƯỠNG, PHỤ ĐẠO
Rốn kỹ năng toỏn: TIẾT 1+2
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
 	- HS luyện tập dạng toỏn phõn tớch một số thành 1 tổng .
	- Luyện dạng hờm vào 1 số đẻ cú kết quả trũn chục.
	- HS làm được cỏc bài tập ở vở bài tập.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A -Kiểm tra bài cũ
	- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
B - Bài mới:
1, Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn học sinh luyện tập.
a, Hướng dẫn học sinh àm bài ở vở bài tập theo thứ tự.
- HS làm bài, HS đọc kết quả, HS nhận xột.
- GV nhận xột, chữa bài.
b, Luyện tập dạng phõn tớch một số thành một tổng.
- HS dựng que tớnh để phõn tớch số theo thứ tự: số 2, số 3....số 9.
- HS hoạt động theo nhúm 4.
- Đại diện cỏc nhúm phõn tớch trước lớp. Nhúm khỏc nhận xet bổ sung.
- HS làm bài vào vở theo mẫu.
8 = 2 + 6 = 3 + 5 = 4 + 4
2 = ............................	3 = ......................	4 = ..................
5 = ............................	6 = ......................	7 = ..................
8 = ............................	9 = ......................	10 = .................
- HS đổi vở kiểm tra bài bạn, nhận xột.
c, Hướng dẫn HS làm bài tập theo mẫu: 
	8 + 2 + 5 = 	5 + 5 + 6 = 	7 + 3 + 9 = 
	 10 + 5 = 15	 ... + ... = ...	 .... +.... = ...
	4 + 6 + 7 = 	1 + 9 + 8 = 	9 + 1 + 6 = 
	 .... + ... = ... 	 ... + ... = ...	 .... + .... = ...
- HS làm bài vào vở, 3 HS làm bài trờn bảng.
- GV và HS nhận xột chửa bài.
C - CỦNG CỐ DẶN Dề:
 - Thu vở, chấm bài, nhận xột.
- Dặn HS về nhà ụn bài.
ễN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
Giỳp học sinh củng cố:
- Khỏi niệm từ và cõu.
- Mối liờn hệ giữa sự vật, hoạt động với tờn gọi của chỳng.
- Biết tỡm từ cú liờn quan đến tờn gọi của học sinh theo yờu cầu.
- Cỏch dựng từ để dặt cõu đơn giản.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A -Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
B - Bài mới:
 1,Giới thiệu bài:
2, Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: HS đọc yờu cầu (vở bài tập)
- HS làm bài, đọc kết quả.
- Lớp cựng GV nhận xột chữa bài.
bài 2: HS nờu yờu cầu của bài tập. 
- GV chia lớp thành 3 nhúm và giao nhiệm vụ:	
	+ Nhúm 1: Tỡm những từ chỉ đồ dựng học tập.
	+ Nhúm 2: Tỡm những từ chỉ hoạt động của học sinh.
	+ Nhúm 3: Tỡm những từ chỉ tớnh nết của học sinh.
- HS thảo luận nhúm.
- Đại diện nhúm trỡnh bày, nhúm khỏc bổ sung.
- GV chữa bài trờn bảng, HS chữa bài vào vở.
Bài 3: Đặt cõu với từ "Đi học", "Học giỏi", "Tập đọc", "Tập viết"
- HS thảo luận nhúm 2, đặt cõu với cỏc từ trờn.
- Cỏc nhúm thi đua đặt cõu.
- HS cựng GV nhận xột, ghi điểm.
C - CỦNG CỐ DẶN Dề:
 - Nhận xột giờ học, tuyờn dương.
Tuaàn 4
BDPD: RẩN KỸ NĂNG ĐỌC, VIẾT BÀI: BÍM TểC ĐUễI SAM
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
- HS tiếp tục luyện dọc bài tập đọc đó học và trả lời được cỏc cõu hổi trong bài.
- Viết đỳng chớnh tả đoạn 4 trong bài.
- Rốn ý thức tự giỏc trong học tập cho HS.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A -Kiểm tra bài cũ
 - Kiểm tra vở chớnh tả của học sinh.
B - Bài mới:
1, Giỏo viờn nờu mục đớch tiết học.
2, Học sinh luyện đọc.
- HS đọc bài theo nhúm 4.
- HS luyện đọc theo lối phõn vai.
- HS đọc nối tiếp đoạn, kết hợp trả lời cõu hỏi (lưu ý HS yếu: Thắng, Thức, hồng Anh)
3, Hướng dẫn viết chớnh tả đoạn 4.
- GV đọc đoạn 4, HS tỡm từ khú luyện viết bảng con.
- GV đọc bài - HS viết bài.
- GV đọc bài - HS dũ bài, chữa lỗi.
C - CỦNG CỐ DẶN Dề:
- Chấm 1 số bài, nhận xột.
BUỔI CHIỀU
BDPD:LUYỆN BẢNG CỘNG 8 VỚI 1 SỐ,
ĐẶT TÍNH DẠNG: 29+5, 49+5. GIẢI TOÁN Cể LỜI VĂN
I. MỤC ĐÍCH YấU CẦU
-HS biết cỏch thực hiện phộp cộng dạng 8+5
-Biết cỏch đặt tớnh cỏc phộp tớnh dạng 29+5, 45+5
-Biết giải toỏn cú lời văn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 A -Kiểm tra bài cũ
 -Kiểm tra vở toỏn của HS
-HS xung phong đọc cụng thức cộng 8
B - Bài mới:
 1.Giới thiệu bài 
2.Hướng dẫn HS ụn tập
Bài tập: Tớnh
	8+5=	8+6=	8+7=
	8+4=	8+3=	8+8=
-HS làm bài, đọc kết quả
-HS cựng GV chữa bài
Bài 2: Tớnh nhẩm theo mẫu
	8 + 4= 8+2+2
	= 10 +2 = 12
	8 +9 =	8+3=	8+7=
	8 +6 =	8+8=	8+5=
-HS làm bài theo nhúm 5
-Đại diện 3 nhúm lờn bảng làm bài
-GV nhận xột 3 nhúm làm bài , thu phiếu chấm bài cho cỏc nhúm. Nhận xột.
Bài 3: >, <, = ?
GV ghi bảng
	8+7…8+4	8+6…6+8	9+3…4+9
	8+2…4+8	9+2…9+1	7+8…8+7
-3 HS lờn bảng làm bài, Lớp làm bài vào vở
-HS cựng GV nhận xột chữa bài.
Bài 4:Đặt tớnh rồi tớnh
	37+28=	49+35=	54+42=
	67+18=	75+19=	73+18=
-Hs làm bài vào vở
-3 HS lờn bảng chữa bài
- HS nhận xột, chữa bài vào vở
Bài 5:
- GV ghi bảng bài 54( TNC lớp 2)
- HS đọc bài toỏn, Túm tắt bài toỏn
- Làm bài vào vở, chữa bài.
Bài 6: Giải bài toỏn theo túm tắt
	Cành trờn cú: 13 quả cam
	Cành dưới hơn cành trờn: 8quả cam
	Hỏi cành dưới cú:…quả cam?
- HS đọc túm tắt
- Đọc bài toỏn theo túm tắt
- HS xung phong lờn bảng làm bài tập, lớp làm bài vào vở
- GV cựng HS nhận xột, chữa bài
Bài 6: Điền số cũn thiếu vào ụ trống( bài 62 TNC lớp 2)
- HS làm bài vào phiếu
-GV tổ chức cho HS chơi TC" điền đỳng điền nhanh " 
-HS 1nhúm 4 em (2nhúm) cựng lờn bảng thi làm bài đỳng, nhanh, HS cũn lại ở dưới lớp làm BGK
-HS nhận xột
-GV nhận xột tuyờn dương
C - CỦNG CỐ DẶN Dề:
 - Nhận xột tuyờn dương
 -Dặn HS học thuộc CT cộng 8
Tuaàn 19 (chieàu)
Thửự ba ngaứy 6 thaựng 1 naờm 2009
 LUYÊN TOAÙN 
OÂN : TOÅNG CUÛA NHIEÀU SOÁ.
I/ MUẽC TIEÂU :
1.Kieỏn thửực : Cuỷng coỏ caựch tớnh toồng cuỷa nhieàu soỏ.
2.Kú naờng : Tớnh nhanh, ủuựng, chớnh xaực.
II/ CHUAÅN Bề :
1.Giaựo vieõn : Phieỏu baứi taọp.
2.Hoùc sinh : Vụỷ laứm baứi, nhaựp.
III/ CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC :
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GV
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS.
-Giaựo vieõn neõu yeõu caàu oõn taọp
-Cho hoùc sinh laứm vụỷ .
-Nhaọn xeựt-chửừa baứi
1.Tớnh :
2 + 9 + 9 = 4 + 6 + 5 =
5 + 7 + 3 = 7 + 7 + 7 + 7 = 
2.ẹieàn soỏ :
25kg + ……… kg + ……… kg = 75 kg
6 quaỷ + ,,,,,,,, quaỷ + ……… quaỷ = 18 quaỷ.
3.Tớnh : 
 28 42 16 19
 +35 27 16 19
 10 +16 +16 +18
 8 16 19
Hoaùt ủoọng noỏi tieỏp : Daởn doứ- Hoùc toồng cuỷa nhieàu soỏ.
- OÂn Toồng cuỷa nhieàu soỏ.
-Laứm vụỷ.
1.Tớnh :
2 + 9 + 9 = 20 4 + 6 + 5 =15
5 + 7 + 3 = 15 7 + 7 + 7 + 7 = 28 
2.ẹieàn soỏ :
25kg + ……… kg + ……… kg = 75 kg
6 quaỷ + ,,,,,, quaỷ + …… quaỷ = 18 quaỷ.
3.Tớnh : 
 28 42 16 19
 +35 27 16 19
 10 +16 +16 +18
 73 8 16 19
 93 64 75
-Hoùc toồng cuỷa nhieàu soỏ.
            File đính kèm:
 Giao an buoi 2.doc Giao an buoi 2.doc