Giáo án lớp 1A tuần 4

 N - M

I / MỤC TIÊU: Sau bài học:

• HS đọc được n , m, nơ, me và câu ứng dụng. HS giỏi đọc trơn.

• Viết được n, m, mơ me.

• Nói được 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ, ba ma.

• Giáo dục HS có ý thức học tập tốt. Yêu quý bố mẹ.

• II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV: - Bộ ghép chữ Tiến Việt.một cái nơ, vài quả me, bảng cài

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói.

• HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

 

doc22 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1A tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o2 dòng li? GV viết mẫu, vừa viết vừa nói cách viết. * HD HS viết vào bảng con. giáo viên uốn nắn sửa sai. * GV hướng dẫn HS viết vở. GV chú ý nhắc nhở tư thế ngồi viết cho HS, chú cách đặt bút bắt đầu và kết thúc. - Thu bài chấm. Nhận xét bài viết: ưu .. .. .. .. Khuyết .. .. .. .. - Hướng dẫn học sinh rèn viết ở nha. - Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. Học sinh lên bảng viết. Lớp nhận xét. -Quan sát ,nhận xét. -Trả lời. HS viết lên không trung. Học sinh lấy bảng viết. HS viết bài vào vở. HS lắng nghe. @&? Tập viết tuần 4: MƠ – DO – TA – THƠ I/ Mục tiêu: Giúp HS: v HS viết đúng: mơ, do, ta, thơ. kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết tập1. HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết. v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế. v Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận, có ý thức giữ vở rèn chữ . II/ Chuẩn bị:v GV: mẫu chữ, trình bày bảng.v HS: vở, bảng con. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: Hướng dẫn phân tích cấu tạo chữ -Cho học sinh xem chữ mẫu. Mơ: H: Học sinh phân tích chữ mơ? Cao mấy dòng li? Nêu cách viết. do:H: Học sinh phân tích chữ do? Cao mấy dòng li? Nêu cách viết. ta:H: Học sinh phân tích chữ ta? Cao mấy dòng li? Nêu cách viết. thơ: H: Học sinh phân tích chữ thơ? Cao mấy dòng li? Nêu cách viết. -Viết mẫu, nêu qui trình viết chữ. -Hướng dẫn học sinh viết bảng con. Thực hành. -Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. -Yêu cầu học sinh viết 1 dòng mơ, 1 dòng do, 1 dòng ta, 1 dòng thơ. -Quan sát, nhắc nhở. -Thu chấm, nhận xét. -Cho học sinh thi đua viết chữ: mơ, do, ta, thơ theo nhóm. -Dặn HS về tập rèn chữ. -Chữ mơ gồm chữ m và chữ ơ. -Cao 2 dòng li. - Viết chữ m nối nét viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o. -Chữ do gồm chữ d và chữ o. - Chữ d cao 4 dòng li, chữ o cao 2 dòng li.- Viết d, nối nét viết o. -Chữ ta gồm chữ t và chữ a. -t cao 3 dòng li, a cao 2 dòng li. - Viết chữ t, nối nét viết chữ a. -Chữ thơ gồm chữ t chữ h và chữ ơ. -Chữ h cao 5 dòng li. -Viết chữ t, nối nét viết chữ h, lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu ơ trên chữ o. Viết trên không: mơ – do – ta – thơ. Viết bảng con. Lấy vở tập viết. Viết bài vào vở. @&? Tự nhiên & xã hội: BẢO VỆ MẮT VÀ TAI I/ Mục tiêu: Giúp HS: v Học sinh biết các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai. v Đưa ra một số cách xử lý đúng khigặp tình huống có hại cho mắt và tai . v Giáo dục học sinh luôn có ý thức tốt bảo vệ mắt và tai. II/ Chuẩn bị:v Giáo viên: Tranh, sách.v Học sinh: Sách bài tập. III/ Hoạt động dạy và học: *Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh: *Hoạt động 1: *Trò chơi giữa tiết: *Hoạt động 2: *Hoạt động 3: Làm việc với sách giáo khoa -Cho HS xem tranh sách giáo khoa. -HDHS nhận ra việc gì nên làm và việc gì không nên làm để bảo vệ mắt. -Gọi HS tự đặt câu hỏi và HS khác trả lời. -Các tranh khác cũng HD HS này hỏi, HS kia trả lời. -Sau khi học sinh trả lời xong. -GVKL: Đọc sách, xem ti vi vừa với tầm mắt, rửa mặt bằng nước sạch, đi khám mắt... -Cho học sinh xem tranh nhận ra các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ tai. -Giáo viên hướng dẫn học sinh thảo luận -Giáo viên kết luận: Không nghe tiếng quá to, không để nước vào tai, không được chọc vào tai, nếu đau tai phải đi khám... Tập đóng vai. -Tập ứng xử để bảo vệ mắt, tai. -Nhóm 1 đóng vai. +Gọi học sinh lên trình bày. GV nhận xét. -Nhóm 2 đóng vai. +Gọi nhóm 2 lên trình bày. GV nhận xét. -Gọi học sinh nêu đã học được điều gì ở các tình huống trên. -Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương. -Dặn học sinh về học bài. HS mở sách, xem tranh. H: Khi có ánh sáng chiếu vào mắt bạn lấy tay che mắt, việc làm đó đúng hay sai? Có nên học tập bạn đó không? – HS khác trả lời. HS nhắc lại. Học sinh xem tranh. Tự đặt câu hỏi cho mỗi tranh, học sinh khác trả lời. H: Tại sao không được ngoáy tai cho nhau? Nhắc lại kết luận. Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em xử lí như thế nào? Lan ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến 1 băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em làm gì? Không chơi que gậy, không nghe nhạc quá to. @&? Thủ công: XÉ - DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN I./ MỤC TIÊU : Giúp HS: HS làm quen với kĩ thuật xé dán để tạo hình. HS xé, dán được hình vuông theo hướng dẫn. Biết xé cho cân đối. HS yêu thích môn thủ công. Có ý thức xé dán đúng quy trình. Biết dọn vệ sinh sau khi làm xong. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: GV : giấy màu, bài xé mẫu, khăn tay.HS : Giấy màu, hồ dán, bút, thước, khăn tay. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài cũ Kiểm tra dụng cụ học tập của HS. -HS mở dụng cụ ra để kiểm tra. Hoạt động 1 Quan sát và nhận xét mẫu. * GV giới thiệu bài mẫu và hỏi: Đây là hình gì? Tìm xem những đồ vật nào có dạng hình vuông => Muốn xé được lọ hoa, con vật, ngôi nhà vv… ta phải học cách xé dán các hình cơ bản trước. Hôm nay ta học tiếp cách xé dán hình vuông HS quan sát và trả lời câu hỏi. Hoạt động 2 HD thao tác kĩ thuật. GV làm mẫu. -Bước 1: vẽ mẫu hình vuông. Lật mặt sau tờ giấy đánh dấu điểm A ở góc tờ giấy màu. Từ điểm A đếm ngang qua 8 ô đánh dấu điểm B. từ B đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm C. từ A đếm xuống 8 ô đánh dấu điểm D. nối các điểm đó lại với nhau ta được hình vuông. Bước 2: Xé rời hình vuông. Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy bằng cách: tay trái giữ chặt tờ giấy, tay phải cầm hình. Dùng ngón cái và ngón trỏ để xé giấy. Sau khi xé xong, lật mặt có màu lên ta được một hình vuông. Bước 3: Vẽ hình tròn. Lật mặt sau giấy màu vẽ hình vuông có cạnh 8 ô Xé hình vuông ra khỏi tờ giấy. Xé 4 góc của hình vuông. Xé dần và sửa thành hình tròn. Bước 4: Xé hình tròn. HS làm tương tự như cô HD vào giấy nháp Bước 5: Hướng dẫn dán hình. -Ướm hình vào vở sao cho cân đối. Lật mặt trái hình phết hồ vừa phải sau đó dán hình vào vị trí vừa ướm. Dùng tờ giấy trắng đặt lên trên và miết cho phẳng Chú ý : GV làm chậm cho HS quan sát -HS quan sát. HS thực hành ra nháp. Hoạt động 3 Thực hành Củng cố GV cho HS t/ hành làm trên giấy kẻ li theo các bước . GV uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu. GV và HS cùng nhận xét và đánh giá sản phẩm Bình chọn bài xé đẹp.Nhận xét, tuyên dương. HD HS chuẩn bị giấy màu, hồ dán để chuẩn bị tiết sau học: xé dán quả cam. HS thực hành xé trên giấy kẻ li. HS lắng nghe. @&? HDTH Tiếng Việt : Ôn đọc, viết các âm, tiếng, từ ứng dụng bài 16 I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Luyện đọc, viết : i,a,n,m,d,đ,t,th, tổ cò, lá mạ, da thỏ,thợ nề. -Rèn luyện kỹ năng đọc viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó. -Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt. II/ Các hoạt động dạy học: 1/ Giơi thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài. 2/ Hoạt động 1: Luyện đọc. -Gọi 9-10 em đọc toàn bài ôn tập, HS yếu cho phép đánh vần một số tiếng. -Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm. 3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết -GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: i,a,n,m,d,đ,t,th, tổ cò, lá mạ, da thỏ,thợ nề. HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng. GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá. 4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : i,a,n,m,d,đ,t,th, tổ cò, lá mạ, da thỏ,thợ nề. - HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét cong hở phải,nét cong kín,độ cao,nét khuyết trên., vị trí dấu thanh. -HS luyện viết mỗi chữ cái 1 dòng , HS khá giỏi viết thêm mỗi từ ứng dụng 1 dòng. - GV theo dõi sửa sai. -Thu 7-10 bài chấm, nhận xét. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học. Dặndò: Về nhà đọc lại bài ôn. Đọc trước bài u ,ư. @&? ÔLNKTHỂ DỤC: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG I/. MỤC TIÊU: Giúp HS: -Tiếp tục ôn hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự . +Làm quen với quay phải, quay trái”. Y/C thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng. -Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi ở mức tương đối chủ động. -Giáo dục HS trật tự khi tập luyện. II/. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Dọn vệ sinh trường, nơi tập.GV 1 còi III/. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: Nội dung Định lượng VĐ PP tổ chức Phần mở đầu GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 – 2 , 1 – 2 1 => 2 phút 2 phút 1 phút x x x x x x x x x x x x x x x x x x X Phần cơ bản *Ôn hợp hàng dọc, dóng hàng. Lần 1 GV HD: HS tập hợp như đã hướng dẫn ở tiết trước . HS chỉnh sửa, dóng hàng. Lần 2 cán sự HD. GV cho HS giải tán sau đó tập hợp lại. * Ôn phối hợp tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ,quay phải, quay trái. -Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại. 8 phút 3 lần 8 phút 7 phút x x x x x x x x x x x x X 3/ Phần kết thúc: Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 -2. GV cùng HS hệ thống lại bài học. Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt, nhắc nhở HS chưa trật tự . Giao bài tập về nhà. 1 phút 1 => 2 phút 1 phút 1 phút X x x x x x x x x x x x x x x x x x x @&? SINH HOẠT SAO I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện đầy đủ quy trình buổi sinh hoạt sao. - Rèn luyện cho HS biết làm quen các bạn nhi đồng trong sao của mình. - Giáo dục HS đoàn kết giúp đỡ nhau trong học tập và rèn luyện. II/ Nội dung sinh hoạt: 1/ Tập hợp sao: (8’) Đội hình hàng dọc : Xếp thành 3 hàng. -Điểm danh sao bằng tên, hô băng reo. -Kiểm tra vệ sinh cá nhân. - Hát múa bài : Sao của em. GV tập. 2/Nội dung sinh hoạt: (18’) a/ Từng em kể việc làm tốt,chưa tốt(ở trường, ở nhà). b/ Phụ trách sao tập cho các em hô 5 điều Bác Hồ dạy. c/ Tổ chức múa hát bài : Em yêu trường em. 3/Phần kết thúc . (4’)-Tập hợp lớp theo đội hình hàng dọc . -Huynh trưởng nhận xét, phổ biến nhiệm vụ tuần tới. + Học và làm bài ở lớp, ở nhà đầy đủ . + Đi học chuyên cần , duy trì sĩ số. + Gọi bạn, xưng mình, chăm sóc cây và hoa. + Làm vệ sinh trường lớp. + Giúp bạn học yếu.

File đính kèm:

  • docGAL1TUAN4 CKT.doc
Giáo án liên quan