Tiếng việt: L – H
I / MỤC TIÊU: Sau bài học:
• HS đọc và viết được l, h, lê, hè. (HSKGiỏi viết cả số dòng quy định trong vở tập viết, HS còn lại viết ½ số dòng quy định).
• HS đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. (HSKGiỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ).
• Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: le le.
• Giáo dục HS tự giác học thuộc bài tại lớp.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: Tranh minh hoạ các từ khoá : lê, hè
Tranh mimh hoạ câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về ; phần luyện nói: le le
• HS: bộ ghép chữ tiếng việt, sgk , vở bài tập tiếng việt
19 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1045 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1A tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ô –cô , ơ - cờ
2 HS lên đọc từ ứng dụng sgk.
1 HS đọc câu ứng dụng.
GV và HS nhận xét các bạn, cho điểm.
HS dưới lớp viết bảng con
HS đọc, lớp nhận xét.
Bài mới
Giới thiệu bài
Ôn tập
Các chữ và âm đã học
Ghép chữ thành tiếng
Đọc từ ứng dụng
Viết từ ứng dụng
Tiết 1
GV hỏi:Tuần qua ta đã học thêm được những chữ và âm nào mới?
GV ghi những âm HS nêu ở góc bảng..
GV gắn bảng ôn lên bảng và cho HS tìm những âm còn thiếu , chưa nêu.
* HS lênbảng chỉ và đọc các chữ ở bảng ôn
GV đọc âm, HS chỉ chữ.
GV chỉ chữ ( không theo thứ tự ) HS đọc âm.
* Cô lấy chữ b ở cột dọc ghép với chữ e ở dòng ngang thì sẽ được tiếng gì?GV viết bảng: be
Bạn nào tiếp tục ghép b với các chữ còn lại ở dòng ngang và đọc to các tiếng ghép được?
GV ghi bảng các chữ HS vừa nêu ra.
Cho HS đọc các tiếng vừa ghép được.
GV cho HS đọc bảng ôn.
* GV gắn bảng ôn thứ 2 lên.
HS chỉ bảng đọc dấu thanh và tiếng: bê, vo.
Cho HS thêm dấu thanh và điền vào bảng ôn.
Cho HS đọc, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
GV viết các từ ứng dụng trên bảng.
Cho HS đọc các từ ứng dụng.
GV giải nghĩa từ và chỉnh sửa phát âm cho HS.
GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
HS viết bảng con
GV chỉnh sửa cách viết cho HS.
Cho HS viết bài vào vở.
Cho HS chơi trò chơi giữa tiết.
HS nêu những âm học thêm.
HS theo dõi và nhận xét.
HS lên bảng chỉ và đọc.
HS trả lời câu hỏi.
HS ghép các chữ còn lại.
HS đọc cá nhân, nhóm, HS trả lời câu hỏi.
HS đọc cá nhân.
HS lắng nghe.
HS viết bảng con.
HS viết bài vào vở.
Học sinh chơi trò chơi.
Luyện tập
a.Luyện đọc
b.Luyện viết
c.Kể chuyện
Củng cố dặn dò
Tiết 2
* GV cho HS đọc lại bài ở tiết 1.
GV uốn nắn sửa sai cho .
Giới thiệu tranh minh hoạ câu ứng dụng .
Cho HS đọc câu ứng dụng.
GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.GV đọc mẫu.
* Cho học sinh lấy vở tập viết ra.
HS viết các từ còn lại trong vở tập viết.
Chú ý quy trình viết chữ.
GV kể chuyện có kèm theo tranh.
Cho HS kể lại câu chuyện theo nhóm .
Các nhóm cử đại diện lên kể lại câu chuyện.
Qua câu chuyện này, các em thấy Hổ là con vật thế nào? ( đáng khinh bỉ … )
* Hôm nay học bài gì?
GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài .
HD HS về nhà tìm và học bài.
Nhận xét tiết học .
– Tuyên dương
HS phát âm CN nhóm đồng thanh.
1 HS đọc câu.
HS đọc cá nhân.
1 em đọc lại theo mẫu
HS mở vở tập viết.
HS viết bài vào vở tập viết.
.Học sinh lắng nghe.
Các nhóm thảo luận .
Đại diện các nhóm lên kể chuyện.
Học sinh đọc lại bài
HS lắng nghe
@&?
Toán : LUYỆN TẬP
I / MỤC TIÊU:
Củng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn. Về sử dụng các dấu và các từ bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
Bước đầu giới thiệu quan hệ giữa bé hơn, lớn hơn khi so sánh hai số
HS có thái độ nhường nhịn, giúp đỡ những em nhỏ hơn mình
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :GV: bảng phụ. Phiếu bài tập để kiểm tra bài cũ.
HS :một bộ đồ dùng học toán , sgk , vở bài tập toán.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
GV phát phiếu bài tập cho HS.
Điền số ( hoặc dấu ) thích hợp vào chỗ chấm….
4 …5 3 …1 3 … 4 < …
5 …2 3 …2 5 …2 > …
Cho 1 HS lên bảng làm bài.Nhận xét cho điểm..
HS làm phiếu bài tập.
HS dưới lớp nhận xét bạn .
Hoạt động 2
Giới thiệu bài
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Hôm nay ta học bài : Luyện tập.
GV hướng dẫn HS làm bài tập trong sgk.
Cho HS nêu yêu cầu của bài 1.
HS làm bài và sửa bài.
Em có nhận xét gì về kết quả so sánh ở cột thứ nhất: .3 3
Số 3 luôn bé hơn số 4 và số 4 luôn lớn hơn số 3. Vậy với hai số bất kì khác nhau thì luôn tìm được một số nhỏ hơn và một số lớn hơn.
Hãy so sánh từng cặp số sau đây với nhau:
5 và 3 5 và 1 5 và 4 4 và 3
GV nhận xét cho điểm.
Cho 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 2:
GV hướng dẫn cách làm.
Cả lớp làm bài. Cho HS sửa bài 2.
1 HS nêu yêu cầu bài 3.
GV chuyển thành trò chơi để cho HS chơi.
Thi đua nối với các số thích hợp.
HS làm bài và sửa bài.
HS chú ý lắng nghe.
Điền dấu vào chỗ trống
HS làm BT 1.
HS so sánh từng cặp số.
HS làm bài 2 làm theo nhóm.
HS làm bài dưới hình thức trò chơi.
Hoạt động 3
Củng cố
Dặn dò
Hôm nay học bài gì?
Cácsố các em đã học số nàobé nhất?Số nào lớnnhất?
HD HS làm bài và tập ở nhà.Nhận xét tiết học, tuyên dương các em học tốt
HS thực hành chơi trò chơi.
HS lắng nghe
@&?
THỂ DỤC: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I/. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Ôn hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự hơn tiết 2.
+Làm quen với đứng “nghiêm, nghỉ”. Y/C thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
-Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi ở mức tương đối chủ động.
-Giáo dục HS trật tự khi tập luyện.
II/. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Dọn vệ sinh trường, nơi tập.Tranh các con vật có hại.
III/. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung
Định lượng VĐ
PP tổ chức
Phần mở đầu
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 – 2 , 1 – 2
1 => 2 phút
2 phút
1 phút
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x X
Phần cơ bản
*Ôn hợp hàng dọc, dóng hàng.
Lần 1: GV hướng dẫn và điều khiển.
GV hô khẩu lệnh “ Thành 4 hàng dọc tập hợp” .HS tập hợp như đã hướng dẫn ở tiết trước .
Khẩu lệnh: “ Nhìn trước! Thẳng”.
HS chỉnh sửa, dóng hàng như ở tiết 2.
GV cho HS giải tán sau đó tập hợp lại.
Lần 2, 3 cán sự điều khiển. GV uốn nắn HS .
Tư thế đứng “Nghiêm”. Khẩu lệnh “ Nghiêm” HS đứng chân chữ v, hai tay buông xuôi, thẳng người, mắt nhìn về phía trước. Khi nghe khẩu lệnh “thôi” HS đứng về tư thế bình thường
Tư thế “nghỉ”. Khẩu lệnh: “nghỉ” HS đứng trùng gối chân trái, đứng dồn trọng tâm vào chân phải. Hai tay buông tự nhiên. Khi mỏi có thể đổi chân
Tập phối hợp nghiêm nghỉ,GV uốn nắn sửa sai.
-Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
8 phút
3 lần
8 phút
7 phút
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
Phần kết thúc
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 -2.
GV cùng HS hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt, nhắc nhở HS chưa trật tự .
Giao bài tập về nhà.
1 phút
1 => 2 phút
1 phút
1 phút
X
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
@&?
Thứ sáu ngày 11 tháng 9 năm 2009
Buổi sáng
(Cô Hường dạy thay để họp ở xã)
@&?
HDTH Tiếng Việt : Ôn đọc, viết các âm và chữ cái đã học
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Luyện đọc bài ôn tập. Viết được các chữ e,b,ê,v,l,h,o,c,ô,ơ,.
-Rèn luyện kỹ năng viết đúng các chữ và các dấu thanh của từng chữ đó.
-Giáo dục HS thích học môn Tiếng việt.
II/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giơi thiệu bài: GV giới thiệu rồi ghi tên bài,HS nhắc lại tên bài.
2/ Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Gọi 9-10 em đọc toàn bài ôn tập, HS yếu cho phép đánh vần một số tiếng.
-Lớp nghe,nhận xét. GV bổ sung cho điểm.
3/ Hoạt động 2: GV hướng dẫn cách viết
-GV vừa viết mẫu vừa nhắc lại quy trình viết từng chữ: e,b,ê,v,l,h,o,c,ô,ơ.
HS quan sát ghi nhớ cách viết ,gọi lần lượt từng em đọc các chữ trên bảng.
GV cùng cả lớp theo dõi nhận xét, sửa sai đánh giá.
4/ Hoạt động 3: HS luyện viết chữ : e,b,ê,v,l,h,o,c,ô,ơ.lò cò, vơ cỏ.
- HS nhắc lại điểm đặt bút viết nét cong hở phải,nét cong kín,độ cao,nét khuyết trên., vị trí dấu thanh.
-HS luyện viết mỗi chữ 1 dòng , HS khá giỏi viết mỗi chữ 2 dòng.
- GV theo dõi sửa sai.
-Thu 7-10 bài chấm, nhận xét.
4/ Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học.
Dặndò: Về nhà đọc lại bài ô,ơ. Đọc trước bài ôn tập,học thuộc các âm đã học.
@&?
ÔLNKTHỂ DỤC: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I/. MỤC TIÊU: Giúp HS:
-Tiếp tục ôn hàng dọc, dóng hàng. Yêu cầu HS tập hợp đúng chỗ, nhanh, trật tự .
+Làm quen với đứng “nghiêm, nghỉ”. Y/C thực hiện động tác theo khẩu lệnh ở mức cơ bản đúng.
-Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại”. Yêu cầu tham gia chơi ở mức tương đối chủ động.
-Giáo dục HS trật tự khi tập luyện.
II/. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: Dọn vệ sinh trường, nơi tập.Tranh các con vật có hại
.III/. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP:
Nội dung
Định lượng VĐ
PP tổ chức
Phần mở đầu
GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu.
Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 – 2 , 1 – 2
1 => 2 phút
2 phút
1 phút
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x X
Phần cơ bản
*Ôn hợp hàng dọc, dóng hàng.
Lần 1: GV hướng dẫn và điều khiển.
GV hô khẩu lệnh “ Thành 4 hàng dọc tập hợp” .HS tập hợp như đã hướng dẫn ở tiết trước .
Khẩu lệnh: “ Nhìn trước! Thẳng”.
HS chỉnh sửa, dóng hàng.
GV cho HS giải tán sau đó tập hợp lại.
Lần 2, 3 cán sự điều khiển. GV uốn nắn HS .
* Ôn phối hợp tập họp hàng dọc, dóng hàng.
-Chơi trò chơi: Diệt các con vật có hại.
8 phút
3 lần
8 phút
7 phút
x x x
x x x
x x x
x x x
Phần kết thúc
Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 -2.
GV cùng HS hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học. Tuyên dương HS học tốt, nhắc nhở HS chưa trật tự .
Giao bài tập về nhà.
1 phút
1 => 2 phút
1 phút
1 phút
X
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
@&?
SINH HOẠT LỚP
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
v Học sinh biết ưu khuyết điểm của mình trong tuần 3.
v Biết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
v Giáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1:Đánh giá công tác tuần qua
Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh qua tuần 3.
-Đạo đức: Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.
Nhiều em biết giúp nhau trong học tậpnhư Đông ,Lĩnh, Anh…
Nhưng vẫn còn có một số em hay nói chuyện trong giờ học , ngồi không yên: Dương Tuấn, Quân, Quang.
Đi học hay quên vở: Dũng, Hùng, Tuyết.
-Học tập: Học và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
Sôi nổi trong học tập.
Đạt được nhiều hoa điểm 10 ; Đông ,Tuấn, Lĩnh,Yến Chi…
-Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đúng đồng phục thứ hai, thứ tư.
-Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp nghiêm túc.
Tham gia ủng hộ Quỹ HS nghèo có nguy cơ bỏ học đạt 100%.
*Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Con muỗi”...
*Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 4.
-Thi đua đi học đúng giờ.
-Thi đua học tốt, nói năng lễ phép.
-Thực hiện ra vào lớp nghiêm túc....
File đính kèm:
- GAL1TUAN3 CKT.doc