Giáo án lớp 1 tuần thứ 22

1 ổn định:(1)

2. Bài cũ: (3) Y/c:

 ? Để có nhiều bạn cùng học cùng chơi chúng ta phải làm gì?

- Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới:

 a. Giới thiệu bài: (1)Ghi đề bài lên bảng

 b. Hoạt động 1:(15)Hoạt động nhóm.

* Cách tiến hành:

 - Chia nhóm: 5 nhóm

 - Giao nhiệm vụ: Mỗi nhóm sắm vai một tranh trong vbt.

 - Y/c:

 - Nhận xét.

 - Thảo luận cả lớp.

 + Nêu câu hỏi:

 Em cảm thấy thế nào khi:

 Em được bạn cư xử tốt?

 Em cư xử tốt với bạn?

* Kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1115 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần thứ 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạy vần oan: +nhận diện vần: . Gắn và viết lên bảng vần oan . Y/c: +Phát âm và đánh vần: . Phát âm mẫu: oan . Hd đánh vần: o-a-n-oan .Muốn có tiếng khoan ta thêm âm gì? . Y/c: . Nhận xét ghi bảng khoan . Hd đánh vần: kh-oan-khoan. .Giới thiệu từ khóa: giàn khoan. . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác. - Dạy vần oăn: ( Hd tương tự oan) + Y/c: - Theo dõi sửa sai. - Y/c: c. Hoạt động 2:(9) Hd viết . * Cách tiến hành: - Hd viết oan, oăn: -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: Độ cao của các con chữ đều cao 2 ô li. oan o ăn - Hd viết giàn khoan, tóc xoăn. + Viết mẫu lên bảng và hd cách viết: Lưu ý nét nối và cách lia bút, cách viết liền nét, cách đặt dấu thanh. gin khoan tĩc xoăn -Nhận xét. d. Hoạt động 3:(7) Đọc từ ứng dụng. * Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng: Phiếu bé ngoan khoẻ khoắn Học toán xoắn thừng - Giải nghĩa từ. - Theo dõi sửa sai. TIẾT 2 d. Hoạt động 2:(30)Luyện tập. *Cách tiến hành: - Luyện đọc: + Y/c: + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs + Đọc câu ứng dụng: . Y/c: . Giới thiệu câu ứng dụng: Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. . Đọc mẫu và hd đọc. + Nhận xét. + Đọc bài trong sgk: . Y/c: . Theo dõi giúp đỡ hs yếu. - Luyện viết: +Y/c: +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu. -Luyện nói: +Y/c: +Nêu câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ gì? Hai bạn nhỏ đang làm gì? Em có muốn trở thành người như hai bạn nhỏ không? Để trở thành người như hai bạn đó em cần làm gì? + Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh. 4. Củng cố, dặn dò:(2) -Y/c: - 3 Hs đọc bài 92 oai, oay. - Lớp viết bảng con quả xoài, hí hoáy. -Nhận xét -Theo dõi. -Theo dõi. -Tìm ghép và phân tích vần oan -Phát âm cn- nhóm- lớp. -Đánh vần cn-nhóm-lớp. - Am kh - Ghép tiếng khoan - Phân tích:khoan gồm kh ghép với oan. - Đánh vần cn-nhóm- lớp. - Đọc trơn cn- nhóm- lớp. - Ghép và phân tích oăn, xoăn, tóc xoăn. - Đánh vần, đọc trơn oăn, xoăn, tóc xoăn, cn-nhóm- lớp. - So sánh oan với oăn -Theo dõi. -Nhắc lại quy trình viết . -Viết vào bảng con oan, oăn. -Viết nhiều lần để ghi nhớ. -Nhận xét. - Theo dõi. - Tập viết bảng con. - Nhận xét - Theo dõi - Tìm tiếng chứa âm mới học. - Phân tích tiếng mới. - Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp. -Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp. -Đọc các từ ứng dụng cn-nhóm-lớp. - Quan sát tranh và nêu nd tranh. - Tìm tiếng chứa âm mới: ngoan - Phân tích tiếng mới. - Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp. -Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn. -Nhận xét. - Mở sgk và đọc bài trong nhóm 3 - Một số nhóm thi đọc trước lớp. -Nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt. -Mở vở tập viết và viết bài vào vở. -Quan sát tranh trong sgk -Suy nghĩ và phát biểu ý kiến. -Hs tiến hành luyện nói. -Đọc lại bài trên bảng -Học bài ở nhà. ------------------------------------------------- Tự nhiên-xã hội: CÂY RAU I. Mục tiêu: * Sau bài học sinh biết: - Kể tên một số cây rau và nêu ích lợi của một số cây rau - Chỉ được thân ,rễ ,lá hoa của cây rau II. Phương tiện dạy học: -Hs mang đến lớp một số cây rau. - Tranh ảnh trong sgk. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. ổn định:(1) 2. Bài cũ: Y/c:.(2) Hãy kể về gia đình em và công việc của họ? -Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:(1) Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1: (10) Tìm hiểu về cây rau. * Cách tiến hành: -Bước 1: Chia lớp thành 5 nhóm. -Hd: Quan sát cây rau em mang đến lớp và chỉ thân,lá, càch của chúng. Bộ phận nào ăn được. -Bước 2: Hoạt động cả lớp + Y/c: * Kết luận: Có rất nhiều loại rau, chúng đều có 3 phận chính , có loại ăn lá, quả, củ, thân. c. Hoạt động 2:(12) Ích lợi của việc ăn rau. * Cách tiến hành: Bước 1: Thảo luận cặp. + Y/c: Bước 2: Y/c: - Nhận xét. Hoạt động 3: (9)Trò chơi” Đố bạn rau gì?” * Cách tiến hành: HD cách chơi: Từng em lần lượt lên bảng bịt mắt và sờ xem đó là rau gì? - Tổng kết trò chơi. 4. Củng cố, dặn dò:(1) Nhận xét tiết học Dặn chuẩn bị bài sau - Trả lời câu hỏi. -Theo dõi -Hình thành nhóm. - Các nhóm tiến hành thảo luận. - Đại diện từng nhó lên trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Mở sgk quan sát và một em hỏi, một em trả lời. - Một số cặp lên bảng trình bày. -Nhận xét. - Theo dõi và nhận xét. ============================== Soạn ngày 26 /1/ 2010 Ngày dạy: Thứ sáu 30 1/2010 Tiếng Việt: Bài 94: VẦN OANG- OĂNG. I. Mục tiêu: - Đọc được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.Từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “ Ao choàng, áo len, áo sơ mi” II. Phương tiện dạy học: -Tranh minh hoạ trong sgk. -Sách Tiếng Việt, vở tập viết, bộ chữ cái. III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1.Ổn định:(1) 2. Bài cũ:(2) -Y/c: - Nhận xét ghi điểm. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài:(1) Giới thiệu tranh trong SGK và ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1:(12) Dạy vần. * Cách tiến hành: - Dạy vần oang: +Nhận diện vần: . Gắn và viết lên bảng vần oang . Y/c: +Phát âm và đánh vần: . Phát âm mẫu: oang . Hd đánh vần: o-a-ng-oang .Muốn có tiếng hoang ta thêm âm gì? . Y/c: . Nhận xét ghi bảng hoang . Hd đánh vần: h- oang-hoang .Giới thiệu từ khóa: vỡ hoang. . Chỉnh sửa và giúp đỡ hs yếu phát âm cho chính xác. - Dạy vần oăng: ( Hd tương tự oang) + Y/c: - Theo dõi sửa sai. - Y/c: c. Hoạt động 2:(9) Hd viết . * Cách tiến hành: - Hd viết oang, oăng: -Viết mẫu lên bảng và Hd cách viết: Độ cao của các con chữ đều cao 2 ô li. chữ g cao 5 ô li. oang o ăng - Hd viết vỡ hoang, con hoẵng. + Viết mẫu lên bảng và hd cách viết: Lưu ý nét nối và cách lia bút, cách viết liền nét, cách đặt dấu thanh. vỡ hoang con hoẵng -Nhận xét. d. Hoạt động 3:(7) Đọc từ ứng dụng. * Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng: Ao choàng liến thoắng Oang oang dài ngoẵng - Giải nghĩa từ. - Theo dõi sửa sai. TIẾT 2 d. Hoạt động 2:(30)Luyện tập. *Cách tiến hành: - Luyện đọc: + Y/c: + Theo dõi sửa cách phát âm cho Hs + Đọc câu ứng dụng: . Y/c: . Giới thiệu câu ứng dụng: Cô dạy em tập viết Gió đưa thoảng hương nhài Nắng ghé vào cửa lớp Xem chúng em học bài . Đọc mẫu và hd đọc. + Nhận xét. + Đọc bài trong sgk: . Y/c: . Theo dõi giúp đỡ hs yếu. - Luyện viết: +Y/c: +Theo dõi và giúp đỡ thêm cho Hs yếu. -Luyện nói: +Y/c: +Nêu câu hỏi gợi ý: Tranh vẽ gì? Hãy chỉ và nói tên từng loại áo? Khi nào thì mặc áo choàng, áo len? Khi nào thì mặc áo sơ mi? + Hd Hs tập nói thành những câu hoàn chỉnh. 4. Củng cố, dặn dò(5) -Y/c: - 3 Hs đọc bài 93 oan, oăn. - Lớp viết bảng con học toán, khoẻ khoắn.. -Nhận xét -Theo dõi. -Theo dõi. -Tìm ghép và phân tích vần oang -Phát âm cn- nhóm- lớp. -Đánh vần cn-nhóm-lớp. - Am h - Ghép tiếng hoang - Phân tích:hoang gồm h ghép vớioang - Đánh vần cn-nhóm- lớp. - Đọc trơn cn- nhóm- lớp. - Ghép và phân tích oăng, hoẵng, con hoẵng. - Đánh vần, đọc trơn . Cn- nhóm-lớp. - So sánh oang với oăng. . -Theo dõi. -Nhắc lại quy trình viết . -Viết vào bảng con oang, oăng -Viết nhiều lần để ghi nhớ. -Nhận xét. - Theo dõi. - Tập viết bảng con. - Nhận xét - Theo dõi - Tìm tiếng chứa âm mới học. - Phân tích tiếng mới. - Đọc từ ứng dụng cn-nhóm- lớp. -Nhìn bảng đọc bài cn- nhóm- lớp. -Đọc các từ ứng dụng cn-nhóm-lớp. - Quan sát tranh và nêu nd tranh. - Tìm tiếng chứa âm mới: thoảng - Phân tích tiếng mới. - Đọc câu ứng dụng cn- nhóm- lớp. -Hs yếu và Hs dân tộc đọc nhiều hơn. -Nhận xét. - Mở sgk và đọc bài trong nhóm 3 - Một số nhóm thi đọc trước lớp. -Nhận xét, bình chọn nhóm đọc tốt. -Mở vở tập viết và viết bài vào vở. -Quan sát tranh trong sgk -Suy nghĩ và phát biểu ý kiến. -Hs tiến hành luyện nói. -Đọc lại bài trên bảng -Học bài ở nhà. ------------------------------------------------ Toán : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn. - Thực hiện cộng trừ các số với độ dài có đơn vị đo cm II. Phương tiện dạy học: - Bảng lớp ghi nội dung bài tập. III. Các hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. ổn định:(1) 2. Bài cũ: (3) Y/c: Tâm có 6 cái kẹo, Lan có 3 cái kẹo. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu cái kẹo? - Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:(1) Ghi đề bài lên bảng b. Hoạt động 1 (29)Luyện tập. * Cách tiến hành: c. Hoạt động 2: Luyện tập. * Cách tiến hành: * Bài 1: Y/c: Hd: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Y/c: Muốn biết có tất cả bao nhiêu quả bóng ta làm tính gì? - Theo dõi giúp đỡ những em yếu chưa biết cách trình bày bài giải. - Nhận xét. * Bài 2: Hd tương tự bài 1 - Hd cách tóm tắt và cách giải. * Bài 3: Y/c:. - Tóm tắt: Có: 2 Gà trống. Có : 5 gà mái. Có tất cả: … con gà? Muốn biết có tất cả bao nhieu con gà ta làm tính gì? - Nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò:(1) Dặn làm bài ở nhà. - 1 hs lên bảng giải bài toán: Bài giải: Cả hai bạn có tất cả là: 6+3=9 ( Cái kẹo) Đáp số : 9 cái kẹo. - Nhận xét. -Theo dõi. - 1 hs đọc đề toán. -1 em lên bảng điền vào tóm tắt Có: 4 bóng xanh Có: 5 bóng đỏ. Có tất cả: … quả bóng?. - Làm tính trừ. - 1 em len bảng giải bài toán. Lớp làm vào vở nháp. Bài giải: An có tất cả là: 4+5=9 ( Quả bóng) Đáp số: 9 quả bóng. - Nhận xét. - Theo dõi. - Nhìn vào tóm tắt để nêu đề toán. -1 hs lên bảng giải bài toán, lớp làm vào vở. Bài giải: Số gà có là: 2+5=7( con gà) Đáp số: 7 con gà. -Nhận xét. ------------------------------------------------------ HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT LỚP I-Mục tiêu : Tổng kết những việc đã làm trong tuần qua - GD học sinh có tinh thần tự học tự rèn . II-Những công việc đã làm được : Thực hiện đúng chương trình HS đi học đều , Nề nếp ra vào lớp tốt . Vệ sinh sạch sẽ . Một số em học tập có tiến bộ III-Công tác tuần tới : Tiếp tục duy trì nề nếp học tập Các em cần đem đúng các loại sách vở HS và bao bọc cẩn thận . -Một số em còn chậm cần khắc phục ======================= .

File đính kèm:

  • doct22.doc
Giáo án liên quan