Giáo án lớp 1 tuần 9 và 10 (buổi sáng)

Học vần: UÔI - ƯƠI

I.Mục tiêu -Đọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng

 - Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi

 - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : Chuối, bưởi, vú sữa

 * Viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ ; đọc đánh vần tiến tới đọc trơn

II.Đồ dùng dạy học:

-Bộ ghép chữ tiếng Việt.

-Vật mẫu: nải chuối, múi bưởi, vú sữa

-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc42 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 9 và 10 (buổi sáng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh ảnh (có thể vẽ), các em thu thập được về các hoạt động nên làm và không nên làm. Bước 2 : GV cho các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình. Các nhóm khác xem và nhận xét. Học sinh lên trình bày và giới thiệuvề các bức tranh vừa dán cho cả lớp nghe. Kết thúc hoạt động: GV khen ngợi các nhóm đã làm việc tích cực, có nhiều tranh ảnh hoặc có những bức vẽ đẹp. Hoạt động 3: Kể về một ngày của em. MĐ : Củng cố và khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh, ăn uống, hoạt động, nghỉ ngơi hằng ngày để có sức khoẻ tốt. Học sinh tự giác thực hiện các nếp sống hợp vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ. Các bước tiến hành Bước 1: GV yêu cầu Học sinh nhớ và kể lại ngững việc làm trong 1 ngày của mình cho cả lớp nghe. GV có thể nêu các câu hỏi gợi ý sau : Buổi sáng, lúc ngủ dậy em làm gì? Buổi trưa em ăn những thứ gì? Đến trường, giờ ra chơi em chơi những trò gì? 4.Củng cố :Nu tn bi 5.Dăn dò: Nghỉ ngơi đúng lúc đúng chỗ, ăn các thức ăn có lợi cho sức khoẻ…. HS kể. Học sinh nêu. Toàn lớp thực hiện. Theo dõi và lắng nghe. Nhắc lại. Học sinh thảo luận theo nhóm 8 em, điền vào chỗ chấm các câu trả lời. Học sinh nêu lại nội dung trong phiếu. Nhóm khác nhận xét. Học sinh làm việc theo nhóm: dán tranh (hoặc vẽ) theo yêu cầu của GV. Các nhóm lên trình bày sản phẩm của mình. Các nhóm khác xem và nhận xét. Lắng nghe. Học sinh liên hệ thực tế bản thân, kể theo gơi ý câu hỏi. Học sinh nêu tên bài Thi đua 2 nhóm. Ngy soạn: 3/11/2008 Ngy giảng: 6/7/11/2008 Học vần: IU - YU I.Mục tiêu : SGV Bổ sung: HS nhận ra vần iu, yu trong cc văn bản bất kì Luyện nĩi đúng chủ đề : B tự giới thiệu II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ: ci diều, vải thiều , cu ứng dụng , tranh luyện nĩi -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : viết: chịu khĩ , ku gọi, cy nu Đọc cu ứng dụng , tìm tiếng cĩ chứa vần iu, u . GV nhận xét chung. 2.Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài Treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Trong tiếng diều có âm, dấu thanh nào đã học? Hôm nay học các vần mới iu GV viết bảng iu 2.2. Vần iu:. a) Nhận diện vần: pht m Nu cấu tạo vần iu? So sánh vần iu với m iu. Yêu cầu học sinh tìm vần iu trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. Phát âm mẫu: iu Đánh vần: i- - u - iu -Giới thiệu tiếng: Ghp thm m d , thanh huyền để tạo tiếng mới. vo vần iu để tạo tiếng mới. GV nhận xét và ghi tiếng diều lên bảng. Gọi học sinh phân tích . c)Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. dờ - iu - diu - huyền -diều Đọc trơn:diều , Đưa tranh rt từ khố : diều so GV chỉnh sữa cho học sinh. d)Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Vần yu : ( tương tự vần iu) - Vần yu được tạo bởi m y, , u, -So snh vần yu với vần iu? Đánh vần: y- - u - yu Yu Yu quý Hướng dẫn viết: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết. Nhận xét chỉnh sữa Dạy tiếng ứng dụng: Ghi lên bảng cc từ ứng dụng. Gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. Phn tích một số tiếng cĩ chứa vần iu, yu GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Giải thích từ, đọc mẫu Gọi học sinh đọc trơn từ ứng dụng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài Nhận xt tiết 1 Tiết 2 Tiết 2 : Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Lần lượt đọc m , vần , tiếng , từ khố Lần lượt đọc từ ứng dụng GV nhận xét. - Luyện câu: Nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng: Trong tranh có những gì? Tìm tiếng cĩ chứa vần iu , yu trong cu Gọi đánh vần tiếng , đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vần iu , yu vo vở tập viết Theo di , gip đỡ HS cịn lng tng. Chấm 1/3 lớp Nhận xét cách viết. - Luyện nói: Chủ đề luyện nĩi hơm nay l gì? GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề Trong tranh . Trong tranh vẽ những gì? Bạn no trong tranh đang tự giới thiệu? Em năm nay mấy tuổi? Em đang học lớp no? Nh em ở đâu ? cĩ mấy người? Em thích học mơn gì nhất? Giáo dục tư tưởng tình cảm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Hơm nay học bi gì? So snh vần iu v vần yu giống v khc nhau chỗ no? Thi tìm tiếng cĩ chứa vần iu, yu 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, viết bi vần iu, yu thnh thạo Tìm tiếng cĩ chứa vần iu, yu trong cc văn bản bất kì xem bài mới ưu, ươu Nhận xt giờ học Viết bảng con 1 HS ln bảng ci diều Âm d, thanh huyền . Lắng nghe. Theo dõi và lắng nghe. Đồng thanh Cĩ m i đứng trước, m u đứng sau +Giống:Đều mở đầu bằng m i +Khc:vần iu cĩ m ở giữa Tìm vần iu và ci trn bảng ci Lắng nghe. 6 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp Ghp tiếng diều 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, nhóm 2, lớp 2 em. Lớp theo dõi , viết định hình Luyện viết bảng con Nghỉ 1 phút Giống : đều kết thc bằng m u Khác : vần yu mở đầu bằng y Theo dõi và lắng nghe. C nhn, nhĩm, lớp 2 em. . Toàn lớp. Viết định hình Luyện viết bảng con Đọc thầm , tìm tiếng cĩ chứa vần iu, yu 1 em đọc, 1 em gạch chân 2 em 6 em, nhóm 1, nhóm 2. C nhn, nhĩm, lớp 1 em. Đại diện 2 nhóm 2 em. C nhn, nhĩm, lớp C nhn, nhĩm, lớp Quan st tranh trả lời 2 em 6 em. C nhn, nhĩm, lớp Đọc lại. luyện viết ở vở tập viết B tự giới thiệu Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. B tự giới thiệu , cc bạn b HS trả lờo Liên hệ thực tế và nêu. 2 em ,Lớp đồng thanh Vần iu, yu 2 em Thi tìm tiếng trn bảng ci Lắng nghe để thực hiện ở nhà. Toán: BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5. I.Mục tiêu SGV Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng … . -Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 5. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài tập. 4 – 2 – 1 = 3 + 1 – 2 = 3 – 1 + 2 = Làm bảng con : Dãy 1 : 4 – 1 – 1 , Dãy 2 : 4 – 3 … 4 - 2 Nhận xét KTBC. 2.Bài mới : GT bài ghi tựa bài học. GT phép trừ 5 – 1 = 4 (có mô hình). Cho học sinh quan sát tranh phóng to trong SGK. Gợi ý cho học sinh nêu bài toán: Giáo viên đính 5 quả cam lên bảng, lấy đi 1 quả cam và hỏi: Ai có thể nêu được bài toán. Giáo viên ghi bảng phép tính 5 – 1 = 4 và cho học sinh đọc. Các phép tính khác hình thành tương tự. Cuối cùng: Giáo viên giữ lại trên bảng: Bảng trừ trong phạm vi 5 vừa thành lập được và cho học sinh đọc. 5 – 1 = 4 , 5 – 2 = 3 , 5 – 3 = 2 , 5 – 4 = 1 Giáo viên tổ chức cho học sinh ghi nhớ bảng trừ bằng cách cho các em đọc 1 vài lượt rồi xoá dần các số đến xoá từng dòng. Học sinh thi đua xem ai đọc đúng, ai thuộc nhanh. Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ qua các phép tính. 5 – 1 = 4 , 5 – 4 = 1 , 1 + 4 = 5 Lấy kết quả trừ đi số này ta được số kia. Các phép trừ khác tương tự như trên. Gọi đọc bảng trừ trong phạm vi 5. Cho học sinh mở SGK quan sát phần nội dung bài học, đọc các phép trừ trong phạm vi 5. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1: Học sinh nêu YC bài tập. Học sinh nêu miệng kết quả các phép tính ở bài tập 1. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. GV hướng dẫn học sinh làm theo cột dọc để củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 5. Gọi học sinh làm bảng con Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. Củng cố học sinh cách thực hiện phép tính dọc. Cho học sinh làm bảng con. Giáo viên nhận xét, sửa sai. Bài 4: Học sinh nêu YC bài tập. Hướng dẫn học sinh quan sát tranh dựa vào mô hình bài tập phóng lớn của Giáo viên. Gọi học sinh lên bảng chữa bài. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Đọc lại bảng trừ trong PV5. Nhận xét, tuyên dương 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Nhận xt giờ học 3 em làm trên bảng lớp. Toàn lớp. HS nhắc tựa. Học sinh quan sát, nêu miệng bài toán : Có 5 quả cam, lấy đi 1 quả. Hỏi còn lại bao nhiêu quả cam? Học sinh đọc : 5 – 1 = 4 Học sinh đọc. Học sinh luyện học thuộc lòng theo hướng dẫn của Giáo viên . Học sinh thi đua nhóm. Học sinh nêu lại. Đọc bảng trừ cá nhân, nhóm. Cả lớp quan sát SGK và đọc nộidung bài Nghỉ giữa tiết. Học sinh nêu kết quả các phép tính . Học sinh thực hiện ở bảng con theo 2 dãy. Viết phép tính thích hợp vào trống: Học sinh quan sát mô hình và làm bài tập. a) 5 – 2 = 3 b) 5 – 1 = 4 Học sinh nêu tên bài Thực hiện ở nhà. Sinh hoạt: SINH HOẠT SAO .Mục tiu: Biết được tên sao của mình Bước đầu nắm được quy trình sinh hoạt sao. Gio dục HS biết yu quý tn sao của mình, yu quý cc bi ht về sao nhi đồng. II.Các hoạt động dạy học: Sinh hoạt sao ngoài sân trường. 1.Phổ biến yu cầu của tiết học. Các sao ra sân chọn địa điểm thích hợp và tiến hàh sinh hoạt. 2.Các bước sinh hoạt sao: 1Tập hợp điểm danh : Tập hợp theo hàng ngang. Điểm danh bằng tên Sao trưởng tập hợp điểm danh sao của mình. 2.Kiểm tra vệ sinh c nhn: Sao trưởng kiểm tra áo quần , đầu tóc.... xong , nhận xét 3.Kể việc lm tốt trong tuần: Kể việc lm tốt trong tuần ở lớp ở nh. Sao trưởng nhận xét Toàn sao hoan hô: " Hoan hơ sao ..... Chăm ngoan học giỏi Làm được nhiều việc tốt" 4.Đọc lời hứa của sao: Sao trưởng điều khiển , chúng ta luôn thực hiện tốt nhiệm vụ của sao , toàn sao đọc lời hứa:"Vng lời Bc Hồ dạy Em xin hứa sẳn sng L con ngoan trị giỏi Chu Bc Hồ kính yu" 5.Triển khai sinh hoạt theo chủ điểm: Hát , đọc thơ , kể chuyện theo chủ điểm : " Em yêu mái trường thn yu" Cu 1: Nu những yu cầu về học tập? Đi học đúng giờ , học v lm bi đầy đủ Chuẩn bị Đ DHT v cc sch vở của mơn học trong ngy Cĩ ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp, cĩ gĩc học tập ring ở nh Thực hiện đúng nội quy của nh trường , hăng say pht biểu xy dựng bi , khơng nĩi chuyện ring, lm quen với một ngoại ngữ 6.Nu kế hoạch tuần tới. Lớp ổn định nề nếp , duy trì sĩ số . Thi đua học tập tốt dnh nhiều bơng hoa điểm 10 cho mừng ngy 20/11 Đi học đúng giờ, mặc áo quần dép...đúng trang phục Học và làm bài tập đầy đủ, vệ sinh lớp học sạch sẽ Chăm sóc cây xanh. Không ăn quà vặt trong trường học. Trang trí lớp học , tiếp tục thu , nộp cáckhoản tiền Thái Hiền , Tú Trinh, Định Thăm gia đình em Thu Hiền.

File đính kèm:

  • doctuan9-10.doc
Giáo án liên quan