LUYỆN TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP : BÀI 34
A. Mục đích yêu cầu :
- HS đọc thành thạo bài 34 đã học buổi sáng .
- HS viết đợc các chữ và các tiếng chứa chữ đã học .
- Làm các bài tâp trong VBT .
B. Đồ dùng dạy học :
- SGK Tiếng Việt , VBT ,vở ô li .
C. Các hoạt động dạy học :
64 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1492 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 9, 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n. đường xế có thể bị răng cưa hình dán tương đối phẳng mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bútđể vẽ.
2. Thái độ: Yêu thích sản phẩm của mình làm ra
B. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị của học sinh cho tiết học
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- NX sau kiểm tra
II. Dạy - Học bài mới:
1. Giới thiệu bài( linh hoạt )
2. Hướng dẫn thực hành:
- 1 vài em
- Yêu cầu học sinh nhắc lại các bước xé dán ở T1
B1: Xé sán hình thân gà
B2: Xé hình đầu gà
B3: Xé hình đuôi gà
B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà
B5: Dán hình
- HD giao việc
3. Học sinh thực hành:
-Yêu cầu học sinh lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên lần lượt đếm ô, đánh dấu, vẽ hình.
- Xé rời các hình khỏi giấy màu
- Dán hình
- HS lần lượt theo các bước đã học.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm những học sinh yếu
+ lưu ý học sinh : - Khi dán hình, dán theo thứ tự, cân đối phẳng.
- Xé xong, dán hình theo HD
- Khuyến khích học sinh khá, giỏi, trang trí thêm cho đẹp.
III. nhận xét - Dặn dò:
1. Nhận xét chung tiết học.
- Sự chuẩn bị đồ dùng.
- ý thức học tập
- Vệ sinh an toàn lao động
2. Đánh giá sản.
- Khả năng xé, dán.
- Chọn một vài sản phẩm đẹp để tuyên dương.
3. Dặn dò.
Chuẩn bị giấy mầu, bút chì, hồ dán … cho tiết học sau.
HS nghe, ghi nhớ.
- Nhận xét chung giờ học.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
Thứ năm ngày 31 thỏng 10 năm 2013
Luyện Tiếng Việt
ân - ă - ăn
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết được cấu tạo vần ân, ă - ăn.
- Đọc và viết được: ân, ă- ăn, cái cân, con trăn.
- Đọc được từ ứng dụng bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò và câu ứng dụng Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
- Tìm và nhận ra được vần ân, ăn trong các tiếng bất kì.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
- GD hs giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ đồ dùng TV, chữ, tranh.
- HS: Bộ đồ dùng TV, SGK, Bảng, Vở
III. Các hoạt động dạy - học
Tiết 1
Giáo viên
Học sinh
1, Kiểm tra:
- Cho hs đọc, viết bảng lớp, lớp viết bảng con rau non, hòn đá, thợ hàn.
- HS đọc, viết.
- Cho hs đọc câu ứng dụng:
Gờu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- HS đọc.
- Nhận xét - điểm
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
b. Dạy vần ân
- Giới thiệu vần ân
- HS đọc ân (CN - ĐT)
- Vần ân có mấy âm ghép lại?
- Vần ân có hai âm ghép lại â và n
- Vần ân có âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
- Âm â đứng trước âm n đứng sau.
- Cho hs ghép vần ân vào thanh cài.
- HS ghép - đọc và phân tích
- Nhận xét - sửa
- Gọi hs đánh vần
HS : â - n - ân (CN - ĐT)
- Nhận xét - sửa
Cho hs tìm âm c ghép vào để được tiếng mới
- HS ghép - đọc - phân tích
- Gv cài và yêu cầu hs đánh vần
- HS: cờ - ân - cân - cân (CN - ĐT)
- Cho hs phân tích tiếng cân
- HS phân tích
- Cho hs quan sát tranh và hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- HS: cái c ân
- GV giới thiệu từ mới: cái cân
- HS đọc
- Từ cái cân có mấy tiếng?
- Có 2 tiếng.
- Tiếng nào chứa vần mới học ?
- Tiếng cân
- Gọi hs đọc - phân tích
- HS đọc - phân tích
- Cho hs tìm tiếng, từ ngoài bài có vần ân
- HS tìm: VD: vân, hân …
- Hôm nay học vần gì? (GV ghi bảng)
- ân
- Cho hs đọc lại bài
b. Dạy vần ă - ăn (tương tự)
- HS so sánh ân và ăn
c. Đọc từ ứng dụng.
- GV đưa từ lên bảng
bạn thân khăn rằn
gần gũi dặn dò
- Gọi hs đọc - phân tích
- HS đọc - phân tích
- GV giải thích từ
- Cho HS tìm tiếng có vần mới trong từ
- HS thi tìm
- Nhận xét - sửa.
* Giải lao
d. Hướng dẫn viết
- Cho hs quan sát chữ mẫu
- HS quan sát - đọc
- Gọi hs nêu độ cao các con chữ
- -GV viết mẫu nêu cách viết liền mạch.
- HS viết bảng con
- NX - sửa
- Cho hs đọc toàn bài trên bảng.
ân, ăn, cái cân, con trăn
- HS đọc (CN - ĐT)
Tiết 2
đ.Luyện đọc
- Gọi hs đọc toàn bài kết hợp phân tích tiếng mới.
- HS đọc (CN - ĐT)
- NX điểm
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Cho hs q.sát tranh
- HS nói nội dung tranh
- Gọi hs đọc câu ứng dụng
- Cho hs tìm tiếng có vần vừa học.
- NX sửa
- HS đọc: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn. (CN - ĐT)
* Cho hs đọc SGK
- HS đọc (CN - ĐT)
- NX sửa
g. Luyện nói
- HS đọc chủ đề bài luyện nói
- Nặn đồ chơi.
- Cho hs q.sát tranh hỏi nd tranh
- Nhận xét chỉnh sửa.
- HS trả lời
3. Củng cố, dặn dò
- Cho hs đọc toàn bài.
- Nhận xét bài. Chuẩn bị bài sau.
Toỏn:
LUYỆN TẬP CHUNG.
I-Yờu cầu:
Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ cỏc số đó học, phộp cộng với số 0, phộp trừ 1 số cho số 0. trừ hai số bằng nhau.
Bài tập 1 ( b ), 2 ( cột 1, 2 ), 3 ( cột 2, 3 ), 4
Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
II-Chuẩn bị :1.Gv: Sgk, , phiếu BT 2
2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toỏn 1
III-Cỏc hoạt động dạy-học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập ở SGK.
Bài tập 1 (b)
Yờu cầu HS viết cỏc số phải thẳng cột.
GV nhận xột bài làm của HS
* H Đ 2: Bài 2 (cột 1, 2): Cả lớp làm PBT
HD HS làm bài:
Củng cố cho HS về tớnh chất của phộp cộng:
Khi đổi chỗ cỏc số trong phộp cộng, thỡ kết quả như thế nào?
GV nhận xột bài làm của HS.
Bài 3 (cột 2, 3): Học sinh làm vở.
Hướng dẫn HS nờu cỏch làm (chẳng hạn: 5 – 1…ta lấy 5 – 1 = 4 rồi lấy 4 so sỏnh với 0, 4 lớn hơn 0 nờn ta điền dấu >, ta cú: 5 – 1 > 0
GV chấm điểm, nhận xột bài làm của HS.
Bài 4 : HS Làm nhúm
HD HS nờu cỏch làm bài:
GV chấm điểm nhận xột .
4. Củng cố, dặn dũ:
-Vừa học bài gỡ? -Xem lại cỏc bài tập
-Chuẩn bị: Sỏch Toỏn 1, vở Toỏn để học bài ( Luyện tập chung).
-Nhận xột tuyờn dương.
HS làm bảng con và bảng lớp.
b, +
-1HS đọc yờu cầu:”Tớnh”.
1 HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm PHT
HS đọc KQ vừa làm được:
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
1 HS đọc yờu cầu bài 3:”điền dấu, =”.
HS làm bài theo nhúm và chữa bài, đọc KQ vừa làm được.
5 – 1 > 0 3 + 0 = 3
5 – 4 < 2 3 – 0 = 3
HS đọc yờu cầu bài:” Viết phộp tớnh thớch hợp”.
HS nhỡn tranh vẽ nờu từng bài toỏn rồi nờu kết quả phộp tớnh ứng với tỡnh huống trong tranh.
HS làm bài
a, 3 + 2 = 5 b, 5 - 2 = 3.
(Luyện tập chung ).
Về nhà làm bài tập 1 ( a), 2 ( cột 3), 3 ( cột 1 ),
Thứ sỏu ngày 1 thỏng 11 năm 2013
Luyện Tiếng việt:
ON - AN
I/yờu cầu:
- Đọc được : on , an , mẹ con , nhà sàn , từ và cỏc cõu ứng dụng
- Viết được : on , an , mẹ con , nhà sàn
- Luyện núi từ 2 đến 4 cõu theo chủ đề: Bộ và bạn bố .
- HS yờu thớch học Tiếng Việt
II/Đồ dựng dạy- học:
GV : Bộ chữ , SHS ,
HS : SGK, Bộ chữ , bảng con , vở tập viết
III/Cỏc hoạt động dạy - học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
1 . Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài 43 SHS
- Viết : cỏ sấu , kỡ diệu
2. Dạy học bài mới :
*HĐ1: Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1
+ Đọc cỏc cõu ứng dụng
- Cho HS quan sỏt nờu nội dung tranh.
- Tỡm , gạch chõn tiếng cú vần mới ?
- HS phõn tớch, đỏnh vần tiếng
- Đỏnh vần , đọc trơn
*HĐ2 Luyện đọc SHS
- Nhận xột , cho điểm
*HĐ giữa giờ : Hỏt
*HĐ3: Luyện viết ở tập viết
- HD cỏch trỡnh bày
- Lưu ý tư thế ngồi , cỏch cầm bỳt
- Thu chấm bài
- Nhận xột , chỉnh sửa chữ
*HĐ4: : Luyện núi
- Cho HS quan sỏt tranh , gợi ý
- Tranh vẽ gỡ?
+GV : Bạn bố là những người cựng học , cựng chơi với nhau .
- Hóy kể về người bạn thõn của em ?
- Vỡ sao em yờu quớ bạn ấy ?
- Em phải đối sử với bạn như thế nào để luụn đợc bạn bố yờu quớ ?
3. Củng cố, dặn dũ:
- Nhắc lại nội dung bài
- Thi tỡm tiếng mới cú vần on , an
- Về đọc bài , xem trước bài 45.
Nhận xột giờ học
- Vài HS đọc
- Bảng con
- Lờn gạch chõn tiếng mang vần mới
- HS yếu
- HS khỏ , giỏi
- Cỏ nhõn, dóy , lớp
Đọc nhẩm
- HS yếu lờn bảng gạch .
- HS nờu
- HS nờu
- Đọc cỏ nhõn , bàn , tổ , lớp
- Cả lớp , cỏ nhõn
- HS đọc bài vở TV
- Viết bài vào vở
- Luyện núi trong nhúm 2
- Vài nhúm lờn trỡnh bày
- Nhận xột
Đọc bài trong sỏch
- Nối tiếp nờu miệng
Chiều
Tập Viết
TẬP VIẾT TUẦN 10
I.Mục tiêu :
-Giúp HS nắm được nội dung bài viết.
-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học: Mẫu viết bài 10, vở viết, bảng .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:
Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
Chấm bài tổ 1.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp
Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẻ là: h, k, l. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẻ là: d. Các con chữ được viết cao 3 dòng kẻ là: t, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
HS nêu : Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa.
SINH HOẠT LỚP
1. Bỏo cỏo cụng tỏc tuần qua:
- Cỏc tổ bỏo cỏo cho lớp trưởng, lớp trưởng bỏo cỏo cho giỏo viờn chủ nhiệm.
2. Giỏo viờn nhận xột cụng tỏc tuần qua:
* Ưu điểm:
- Đi học chuyờn cần đỳng giờ, truy bài tốt, vệ sinh cỏ nhõn trường lớp sạch đẹp.
- Thực hiện đỳng nội qui của lớp,tham gia cỏc hoạt động do lớp tổ chức.
* Tồn tại:
- Là tuần học sau kì nghỉ giữa kì nên nề nếp có phần sao nhãng, HS học tập thiếu tích cực.......
3. Phổ biến cụng tỏc tuần tới:
a. Đạo đức: - đoàn kếtvới bạn bè, lễ phép với thầy cô.
b. Học tập:
- Học dành nhiều hoa điểm 10, sỏch vở dụng cụ học tập đầy đủ, trật tự trong giờ học.
- Thi đua lập nhiều thành tích chào mừng ngày 20-11
c.Hoạt động tập thể
- Hỏt mỳa bài hỏt của thỏng, trũ chơi tự chọn
File đính kèm:
- lop 1 hk1.doc