Giáo án Lớp 1 Tuần 7 tổng hợp

I.Mục tiêu :

-HS đọc được: y, tr, y tá, tre ngà ; từ v câu ứng dụng.

-Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.

-Luyện nĩi từ 2- 3 cu theo chủ đề: nhà trẻ.

II.Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà.

-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho

-Tranh minh hoạ: Nhà trẻ.

 

doc24 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 7 tổng hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tranh minh hoạ từ khóa : -Tranh minh hoa câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ câu luyện nói: Chia quà. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ia, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ia Lớp cài vần ia. GV nhận xét . HD đánh vần 1 lần. Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào? Cài tiếng tía. GV nhận xét và ghi bảng. Gọi phân tích tiếng tía. GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tô”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô Gọi đọc sơ đồ trên bảng. HD viết bảng con : ia, lá tía tô. GV nhận xét và sửa sai. Dạy từ ứng dụng: Tờ bìa. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ. Các từ : lá mía, vĩa hè (dạy tương tự) Đọc sơ đồ 2: Gọi đọc toàn bảng. Tiết 2 Luyện viết vở TV GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết . Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề “Chia quà” GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. 4.Củng cố : Gọi đọc bài Tìm tiếng mới mang vần mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa CN 1em HS phân tích, cá nhân 1 em. Cài bảng cài. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm t và thanh sắc Toàn lớp CN 1 em CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Tiếng tía. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Nghỉ giữa tiết Toàn lớp viết HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em bìa. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ia. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm. Nghỉ giữa tiết HS luyện viết Nghỉ giữa tiết CN 6 -> 8 em, lớp đồng thanh HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu. 4 em đánh vần tiếng tỉa, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Luyện nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Toàn lớp Toạn (tiãút 27): LUYÃÛN TÁÛP I. MỦC TIÃU : Giụp hoüc sinh : Cuíng cäú vãư baíng cäüng vaì laìm âỉåüc phẹp tênh cäüng trong phảm vi 3 Táûp biãøu thë tçnh huäúng trong tranh bàịng mäüt phẹp tênh cäüng. II. ÂÄƯ DUÌNG DẢY HOÜC : Sỉí dủng bäü âäư duìng dảy hoüc Toạn III. HOẢT ÂÄÜNG DẢY HOÜC : Hoảt âäüng cuaí Giạo viãn Hoảt âäüng cuaí Hoüc sinh 1. Kiãøm tra baìi cuỵ: Hoüc sinh âoüc baíng cäüng trong phảm vi 3 Goüi 3 em lãn baíng .Caí låïp laìm Toạn : 2 + = 3, 1 + = 2, + 1 = 3 - 3 em. - HS laìm baíng con. 2. Baìi måïi: Baìi 1 : Hỉåïng dáùn hoüc sinh nhçn tranh veỵ, nãu baìi toạn räưi viãút 2 phẹp cäüng ỉïng våïi tçnh huäúng trong tranh : 1 + 2 = 3, 2 + 1 = 3 Baìi 2 : GV hỉåïng dáùn hoüc sinh nãu cạch laìm räưi laìm vaìo baíng con. 1 2 1 ª ª ª 1 1 2 Tiết 2 Baìi 3 : Hỉåïng dáùn hoüc sinh nãu cạch laìm baìi. - HS laìm baìi vaì chỉaỵ baìi Baìi 4 : HS nhçn tỉìng tranh veỵ nãu baìi toạn räưi viãút kãút quaí phẹp tênh ỉïng våïi tçnh huäúng trong tranh. 1 + 1 = 1 + 2 = 2 + 1 = Baìi 5 : Giụp hoüc sinh nhçn tranh nãu baìi toạn. Âàût phẹp tênh vaìo baíng caìi. a) 1 + 2 = 3, b) 1 + 1 = 2 - Nháûn xẹt, ghi âiãøm. Nãu cạch laìm baìi räưi laìm baìi vaì sỉía baìi - HS laìm vaìo baíng con. Viãút säú thêch håüp vaìo : - HS laìm baíng con. - HS laìm vaìo baíng caìi. 3. Dàûn doì : Nhàõc hoüc sinh chuáøn bë baìi sau : Phẹp cäüng trong phảm vi 4 Chiều thứ 5 ngày 29 tháng 9 năm 2011 THỦ CƠNG: GDKNS: Thứ 6 ngày 30 tháng 9 năm 2011 TỐN : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: giúp học sinh: Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép tính cộng Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4 Biết làm tính cộng trong phạm vi 4. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa. 2. Học sinh: Bộ chữ ghép lớp 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Bài cũ : Giáo viên ghi bảng: 1 +  = 2 2 +  = 3  +  =3 Gọi học sinh lên bảng điền dấu, lớp làm bảng con Nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới : * Giới thiệu bài: Giáo viên ghi bảng - Giáo viên cho học sinh lấy 1 que tính - Lấy thêm 3 que tính - Hỏi: Vậy em cĩ mấy que tính? - Giáo viên đính bảng: 1 que ® 3 que - Hỏi: Vậy 1 thêm 3 là bao nhiêu? - Giáo viên: 1 thêm 3 được 4, ta viết như sau: 1 +3 = 4 . Giáo viên ghi bảng - Gọi học sinh đọc - Giáo viên gắn bảng: 3 con chim ® gắn thêm 1 con chim - Hỏi: Cĩ mấy con chim? Vậy 3 thêm 1 được bao nhiêu? - Giáo viên : 3 thêm 1 được 4. Gọi học sinh đọc - Giáo viên gắn bảng: - Cho học sinh nhìn tranh - đặt đề tốn - Hỏi: vậy 2 thêm 2 là mấy - Giáo viên ghi bảng - Giáo viên chỉ bảng cộng trong phạm vi 4 - Gọi học sinh đọc * Phân tích cấu tạo 4: Giáo viên treo bảng phụ o o o o 3 4 1 - Giáo viên đặt câu hỏi - Hướng dẫn học sinh tìm số điền vào ơ trống - Vậy 4 gồm mấy và mấy? - Giáo viên ghi: 4 = 1 + 3 4 = 3 + 1 * Giải lao: 3. Luyện tập: ( Tiết 2) a. Bài 1 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài . - Gọi học sinh đọc phép tính . Giáo viên ghi bảng - Gọi 3 học sinh làm bảng lớp - Nhận xét b. Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên ghi bảng - Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính. cột dọc: 2 3 1 1 1 + + + + + 2 1 2 3 1 - Nhận xét c. Bài 3 : - Cho học sinh nêu yêu cầu - Giáo viên cho tổ 1, 2 làm cột 1; Tổ 3, 4 làm cột 2 - Nhận xét d. Bài 4: - Giáo viên treo bảng phụ - Cho học sinh nhìn tranh vẽ - Điền số thích hợp vào ơ trống - Nhận xét * Trị chơi: 4. Củng cố -Dặn dị: - Học sinh làm bảng - 4 que - 1 thêm 3 được 4 - Học sinh đọc: 1 cộng 3 bằng 4 - 3 thêm 1 được 4 - Học sinh đọc - Học sinh đặt đề - 2 thêm 2 là 4 - Đọc cá nhân, đồng thanh - Học sinh điền - Học sinh đọc - Tính kết quả - Lớp làm bảng con - Tính theo cột dọc - Học sinh làm bảng con - Điền dấu >,<,= - 2 học sinh làm cột 3 - Học sinh điền: 1 + 3 = 4 Môn : Tập viết BÀI : CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ. I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, hiểu được nghĩa một số từ. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 học sinh lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. Yêu cầu học sinh viết bảng con. GV nhận xét sửa sai. Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành. 3.Thực hành : Cho học sinh viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : Gọi học sinh đọc lại bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước, 4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ. Lớp viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. Chấm bài tổ 1. HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp. Theo dõi lắng nghe. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h (thợ, chữ). Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t (tạ), còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ, riêng âm r viết cao hơn 2 dòng kẻ một chút. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó. HS thực hành bài viết. Học sinh đọc : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Môn : Tập viết BÀI : NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý. I.Mục tiêu : -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê theo mẫu viết. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng … . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.KTBC: Hỏi tên bài cũ. Gọi 4 HS lên bảng viết. Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm. Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê. GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nho khô. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nghé ọ. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú ý. Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá trê. 3.Thực hành : Cho HS viết bài vào tập. GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm. 4.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà. 1HS nêu tên bài viết tuần trước, 4 HS lê bảng viết: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô. Lớp viết chữ số. Chấm bài tổ 2 HS nêu tựa bài. HS theo dõi ở bảng lớp nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê. Các con chữ : n, o, e: viết trong 1 dòng kẽ (2 ô ly), h, k : cao 5 ô ly. Nho khô HS tự phân tích Nghé ọ HS tự phân tích Chú ý HS tự phân tích Cá trê HS thực hành bài viết HS nêu : nho khô, nghé ọ, chu ýù, cá trê. HS đọc nội dung bài viết HS viết bảng con. HS viết bảng con. HS viết bảng con. HS viết bảng con. HS viết bài vào tập. HS đọc lại nội dung bài viết .

File đính kèm:

  • doclop 1 tong hop.doc
Giáo án liên quan