I.Mục tiêu:
- HS viết được một cách chắc chắn âm và chữ ghi âm vừa học trong tuần:
p , ph , nh , g , gh , q , qu , gi , ng , ngh , y , tr.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng Nghe hiểu kể lại theo tranh truyện kể: Tr ngà.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng ôn trang 56 SGK.- Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- Tranh minh hoạ cho truyện kể: Tre ngà.
40 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1253 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 7 chuẩn kiến thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
….. 3 = …… + ……..
- HS nêu yêu cầu bài.
-Thực hiện theo cột dọc.
- HS nêu yêu cầu bài.
-HS làm bài.
- Nêu yêu cầu của bài rồi làm bài
1 + 2 = 3
2 + 1 = 3
-HS về nhà ôn bài.
Buỉi chiỊu
C
Tit 2: Ho¹ §/c Qu
Tit 3: RÌn Ting ViƯt Bµi tp: Bµi 28
I.Mục tiêu:
- Nắm được cấu tạo chữ hoa
- Nối đúng tiếng chữ thường và chữ hoa.
II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập Tiếng Việt.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
-Cho 2 HS đọc bài ôn tập SGK.
-Gv nhận xét, cho điểm.
-Viết:
2. Bài tập:
* Bài 1: Nối
-Cho HS đọc từ cần nối.
na rì Sa Pa
trà mi Ba Vì
sa pa Na Rì
ba vì Trà Mi
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài.
* Bài 2: Nối
-Cho HS đọc từ cần nối.
võ thu hà Lê Sĩ A
ngô tử quý Đỗ Thị Kỉ
đỗ thị kỉ Ngô Tử Quý
lê sĩ a Võ Thu Hà
- GV chữa bài.
4.Củng cố – Dặn dò.
-Về đọc lại bài, viết chữ hoa ra vở ô li.
-Xem bài sau: ia.
5’
10’
15’
4’
2’
-HS
Lớp theo dõi, nhận xét.
-Viết bảng con ghé qua, phố nhỏ, giá đỗ.
-HS đọc.
-Dùng thước nối theo yêu cầu bài.
-HS đọc.
-Dùng thước nối theo yêu cầu bài.
- Đổi chéo bài kiểm tra.
- Về ôn bài.
Tit 4: Sinh ho¹t tp thĨ Nhận xét tuần 7.
I.Mục tiêu:
- HS tự nhận xét tuần 7.
- Rèn kĩ năng tự quản.
- Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể, rèn luyện lối sống có trách nhiệm đối với tập thể
II. Đồ dùng dạy học:
- GV có bản nhận xét tuần.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
*Hoạt động 1:
Sơ kết lớp tuần 7:
1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ
2.GV tổng kết :
-Học tập: Tiếp thu bài tốt, phát biểu xây dựng bài tích cực, học bài và làm bài đầy đủ. Rèn chữ giữ vở.
-Nề nếp:
+Dự chào cờ nghiêm túc.
+ Đi học đa số đúng giờ, thuộc bài
-Vệ sinh:
+Vệ sinh cá nhân tốt
+Lớp sạch sẽ, gọn gàng.
*Tuyên dương cả lớp.
-Phát huy ưu điểm tuần qua.
-Thực hiện thi đua giữa các tổ.
* Điểm các tổ:
* Hoạt động 2:
Ph¬ng hướng tuần sau:
+ Duy trì mọi nề nếp nhà trường đề ra.
+ Thực hiện tốt các quy ®Þnh của lớp đề ra.
- Thi đua học tập giành nhiều điểm tốt.
- Ôn tập các bài học trong ngày và chuẩn bị làm bài , học bài cho ngày sau trước khi đến lớp .
7’
20’
10’
-Các tổ trưởng báo cáo.
-Lắng nghe gio vin nhận xt chung. Gĩp ý v biểu dương HS thực hiện tốt nội quy
-Thực hiện biểu dương
Các tổ thực hiện theo kế hoạch GVCN Lớp đề ra .
Giao trách nhiệm cho ban cán sự lớp tổ chức thực hiện.
Th n¨m ngµy 8 th¸ng 10 n¨m 2009.
Buỉi s¸ng:
Tit 1: Ngo¹i ng÷: §/c Hoa
Tit 2: ThĨ dơc: §/c Mn
Tit 3+4: Ting ViƯt: Bµi 29: ia
I.Mục tiêu:
- Hs đọc viết được: ia, lá tía tô.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
- Phát triển lời nói tự nhiên: “Chia quà”
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh họa cho từ và câu ứng dụng, tranh luyện nói.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ: (tiết 1)
-Đọc: A, T, H, K, Sa Pa, Ba Vì
-Viết:
2/ Bài mới:
*Vần ia: tía - lá tía tô
- GV cho HS nhận diện ia.
* Đánh vần:
- GV hướng dẫn đánh vần.
ia: i - a - ia
* Giới thiệu tiếng khoá : tía.
- Vị trí của các chữ và vần trong tiếng tía
- GV chỉnh sửa nhịp đọc.
-Phân tích đánh vần, đọc trơn vần (GV hướng dẫn phát âm)
-Phân tích tiếng: tía
-Đưa tranh giới thiệu: lá tía tô
-Cho HS tập cài bảng.
-Cho HS đọc lại bảng lớp, đọc sách giáo khoa.
* Hướng dẫn viết:
- GV hướng dẫn quy trình viết.
* Từ và câu ứng dụng:
-Từ: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá
-GV giải thích ý nghĩa từ.
-Chơi trò chơi ghép từ (hoặc gạch dưới từ có chứa vần vừa học)
- Luyện đọc
5’
12’
10’
8’
2’
-Đọc cá nhân- lớp.
-Viết bảng con (theo tổ)
- Vần ia được tạo nên từ i và a.
- HS lần lượt đánh vần.
i - a - ia
- HS nhắc lại
i - a - ia
tờ - ia- tia- sắc- tía
-Đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Phân tích (1), đánh vần (6,7), đọc trơn (1/2 lớp)
HS viết trên không, bảng con.
-Phân tích: 1HS, đọc cá nhân- nhóm- lớp
-Gạch dưới tiếng có chứa vần ia
-Luyện đọc: đánh vần (2), đọc trơn
Luyện tập: (tiết 2)
1/ Luyện đọc: Đọc bài tiết 1.
-Câu ứng dụng: Thảo luận tranh vẽ:
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
2/ Luyện viết: Hướng dẫn cách viết
3/ Luyện nói: Chia quà.
-Tranh vẽ gì? Ai đang chia quà? Bà chia quà gì? Các bạn vui hay buồn? Bà vui không? Con có thích được chia quà không?
4/ Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi bắt cá, thi đua tìm từ mới giữa các tổ.
5’
7’
10’
10’
5’
-Cá nhân (1,2), nhóm, lớp
-HS lên điền. Đánh vần- đọc trơn.
-HS viết : ia, tía, lá tía tô
+Thảo luận nhóm, nhóm trình bày- nhận xét.
-Chuẩn bị bài hôm sau.
LuyƯn vit ch¶ c¸ , ph bß, cđ nghƯ.
I.Mục tiêu:
-Viết đúng và đẹp chữ: ch¶ c¸ , ph bß, cđ nghƯ
-Viết đúng, viết đẹp, đúng độ cao, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết.
-Cách đúng khoảng cách giữa các chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ có viết sẵn bài viết.
-Bảng con, phấn, tập viết.Bài viết mẫu đẹp của học sinh.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1/ Ổn định lớp: (tiết 1)
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 4 HS lên bảng viết các chữ: ng nh - nghÐ theo yêu cầu của giáo viên.
-Chấm 1 số bài
-Giáo viên nhận xét
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
-Hôm nay ta học bài: ch¶ c¸ , ph bß, cđ nghƯ
b/ Hướng dẫn viết:
-Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu:
+Bài gồm những chữ nào?
+HS đọc tên các chữ. Phân tích từ, tiếng.
VD: ch¶ c¸
+Cho HS đọc tên
+Độ cao của con chữ?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
+Nhắc lại cho HS cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Giáo viên viết mẫu: Chú ý ch nối với a, dấu hi nằm trên chữ a, chữ ch¶ cách chữ c¸ 1 con chữ o
- Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
-Học sinh viết bảng con
-Tương tự: ph bß
c/ Học sinh viết:
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Cho học sinh viết vào vở từng hàng một.
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ.
d/ Giáo viên chấm bài:
-Sửa chữa, khen ngợi, động viên
4/ Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Khen những học sinh viết bài có tiến bộ.
1’
4’
1’
7’
5’
15’
2’
2’
-Hát
-HS viết bảng con.
-Học sinh nhắc lại.
ch¶ c¸ , ph bß, cđ nghƯ
-2 học sinh.
-Cỡ vừa
-Cách 1 chữ o.
-Thực hành viết bảng con
-Thẳng lưng, không tì ngực, không cúi sát, vở hơi nghiêng.
- Về nhà tập viết vở ô li.
**************************************************
Tit 4: Tp vit:
nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
I.Mục tiêu:
-Viết đúng và đẹp bài: Ôn tập âm và chữ ghi âm.
-Viết đúng, viết đẹp, đúng độ cao, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết.
-Cách đúng khoảng cách giữa các chữ.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ có viết sẵn bài viết.
-Bảng con, phấn, tập viết.Bài viết mẫu đẹp của học sinh.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
1/ Kiểm tra bài cũ:
-Gọi 4 HS lên bảng viết các chữ: thợ xẻ, cử tạ, cá rô, chữ số theo yêu cầu
-Chấm 1 số bài. Giáo viên nhận xét
2/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
b/ Hướng dẫn viết:
-Giáo viên treo bảng có viết bài mẫu:
+Bài gồm những chữ nào?
+HS đọc tên các chữ. Phân tích từ, tiếng.
VD: nho khô
+Cho HS đọc tên
+Độ cao của con chữ?
+Khoảng cách giữa các chữ như thế nào?
+Nhắc lại cho HS cách nối các con chữ, cách đưa bút.
-Giáo viên viết mẫu: - Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa.
-Học sinh viết bảng con
Tương tự: nghé ọ, chú ý, cá trê.
c/ Học sinh viết:
-Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết?
-Cho học sinh viết vào vở từng hàng một.
-Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ.
Giáo viên chấm bài:Sửa chữa, khen ngợi,
4/ Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Khen học sinh viết bài có tiến bộ.
5’
1’
7’
5’
15’
5’
HS
-Học sinh nhắc lại
-nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê.
-2 học sinh.
-Cỡ vừa
-Cách 1 chữ o.
-Thực hành viết bảng con
-Thẳng lưng, không tì ngực, không cúi sát, vở hơi nghiêng.
- Về nhà viết vở ô li.
Buỉi chiỊu:
Tit 1: Nh¹c: §/c HuyỊn
Tit 2: §¹o ®c: §/c Mn
Tit 3: To¸n: PhÐp cng trong ph¹m vi 4
I : Mục tiêu:* Giúp HS:
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4.
II : Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1.
- Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài học.
III :Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Tg
Hoạt động học
2. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi HS đọc bảng công trong phạm vi 3
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b.Giảng bài.
* Hướng dẫn học phép cộng 3 + 1 = 4
- Cho HS quan sát hình vẽ và nêu .
- GV cho HS tự nêu câu hỏi.
- GV hướng dẫn: 3 con chim thêm 1 con chim được 4 con chim.
Ba thêm một bằng bốn.
- GV nêu: ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:
- GV viết lên bảng: 3 + 1 = 4
Dấu (+) gọi là dấu cộng.
- Gọi HS lên bảng viết lại và đọc lại
* Hướng dẫn hs học phép cộng
2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
(GV hướng dẫn tương tự) .
* Hướng dẫn hs đọc các phép cộng.
- Sau khi hình thành các phép cộng:
3 + 1 = 4 , 2 + 2 = 4 , 1 + 3 = 4
- GV chỉ vào từng phép cộng và nói:
Đây là phép cộng.
- Cho HS đọc các phép cộng.
- Hỏi: 3 cộng 1 bằng mấy?
2 cộng 2 bằng mấy?
1 cộng mấy bằng bốn?
* Hướng dẫn quan sát tranh chấm tròn.
- GV cho HS quan sát tranh và nêu:
- GV ghi phép tính lên bảng.
3 + 1 = 4
1 + 3 = 4
- GV cho HS so sánh hai kết quả.
c. Thực hành:
* Bài 1 : Tính?
- GV hướng dẫn cách làm bài.
* Bài 2: Tính?
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài khi chữa bài GV nên cho hs nêu.
+
1 1 cộng 2 bằng 3, nên viết 2 vào chỗ
.. chấm
3
* Bài 3: , =
- Cho HS nêu cách làm bài và thực hiện.
* Bài 4: GV cho HS xem tranh nêu cách làm.
4. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
5’
1’
12’
17’
3’
-HS
- Có ba con chim thêm một con chim được mấy con chim?
- HS nhắc lại
Ba thêm một bằng bốn.
- HS đọc: 3 + 1 = 4
- Viết lại đọc lại 3 + 1 = 4
- HS nhắc lại: Một thêm ba bằng bốn.
- HS trả lời:
3 cộng 1 bằng 4
2 cộng 2 bằng 4
1 cộng 3 bằng 4
.
- Hai kết quả giống nhau.
-Tính kết quả theo hàng ngang.
+ HS làm bài rồi chữa bài.
- Tính kết quả theo cột dọc, HS làm bài và chữa bài
- HS làm bài.
- Viết phép tính thích hợp.
- Về nhà ôn bài và xem bài sau.
Tit 4: Sinh ho¹t sao: §/c Nga.
&
d
c
File đính kèm:
- giao an lop 1 vip.doc