Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ( Tiết 2 )
I/. MỤC TIÊU :
* Giữ gìn sách vở ,đồ dung học tập giúp em thực hiện tốt quyền được học của mình .
* Biết cách giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình .
* Giáo dục Học sinh biết ý thức giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập.
II/. CHUẨN BỊ :
- Sách vở, bao bìa dán nhãn.
- Thực hành, hỏi đáp,
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
22 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1144 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 6 - Trường tiểu học Phú Thọ B, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết được ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ.
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng…
Bộ chữ THTV1.
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:1’
2. KTBC:4’
3.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:1’
Hoạt động 1:Dạy chữ ng, ngh:30’
* ng:7’
* Chữ ngh:8’
-Đọc từ ứng dụng:5’
-Hướng dẫn viết chữ ng, ngh,cá ngừ, củ nghệ:10’
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết chợ quê, cụ già 1 học đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
** Viết bảng và phát âm mẫu ng.
- Cho so sánh với g.
- Nhận xét
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng ng
+Để có tiếng ngừ ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa – gài bảng
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa cá ngừ.
- Gọi hs đọc lại ng, ngừ, cá ngừ.
- Nhận xét - chỉnh sửa
* Quy trình tương tự ng
- Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết chợ quê.
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Quan sát
- Giống: g
- Khác: thêm n
- Nối tiếp
- Gài bảng ng
+Thêm ư,\
- ngờ- ư- ngư- huyền- ngừ
- Gài ngừ
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết cá ngừ
- Lắng nghe
3.3 HĐ2:Luyện tập: 30’
*Luyện đọc:10’
*Luyện nói:5’
*Luyện viết:15’
4.Củng cố:4’
5.Dặn dò:1’
Tiết 2
**- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét, cho điểm
* Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Ba con vật có gì chung?
+Bê là con gì, có màu gì?
+Nghé là con gì, có màu gì?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
- Nêu YC, cho học sinh viết vào VTV1
- Quan sát giúp hs yếu
- Chấm 3 – 4 vở.
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị y,tr.
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, lớp
- Nhận xét
- bê, nghé, bé
+ //
+Còn nhỏ…
+Bò con, vàng…
+Trâu con,đen…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
//
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Thứ sáu, ngày 27 tháng 9 năm 2013
Môn: Học vần
Bài: y – tr
Tiết: 55, 56
I.Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được: q-qu,gi, cụ già.
Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
II.Chuẩn bị:
Tranh ảnh câu ứng dụng…
Bộ chữ THTV1.
Phương pháp: trực quan, hỏi đáp, thảo luận, so sánh…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:1’
2. KTBC: 4’
3.Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:1’
Hoạt động 1:
*Dạy chữ y, tr :30’
* y:7’
* Chữ tr:8’
-Đọc từ ứng dụng:
-Hướng dẫn viết chữ y,tr,y tá, tre già: 15’
- Cho hs hát
- Gọi 2 hs đọc bài và viết ngã tư, nghé ọ 1 học đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu - ghi tựa.
**- Viết bảng và phát âm mẫu y.
- Cho hs phát âm
- Gọi hs gài bảng y
+Để có tiếng y ta làm như thế nào?
- Gọi hs đánh vần – phân tích
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho quan sát tranh và rút ra từ khóa y tá.
- Gọi hs đọc lại y,y,y tá.
- Nhận xét - chỉnh sửa
* Quy trình tương tự y
- Viết bảng gọi hs đọc trơn, phân tích
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Giải thích từ ứng dụng
- GV viết mẫu lên bảng ôli và hướng dẫn quy trình viết.
- Cho học sinh viết bảng con.
- Nhận xét - chỉnh sửa
- Hát tập thể
- Viết bảng con,hs yếu viết ngã tư.
- Lắng nghe
- Đọc tựa
- Quan sát
- Nối tiếp
- Gài bảng y
+ Đọc y
- y
- Quan sát – nhận xét
- Đọc cá nhân,nhóm
- Lắng nghe
- Đoc cá nhân,hs yếu đọc 2 từ.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Viết bảng con,hs yếu viết y tá
- Lắng nghe
3.3 HĐ2:Luyện tập: 30’
4.Củng cố:3’
5.Dặn dò:1’
Tiết 2
*Luyện đọc:
- Gọi hs đọc lại bài ở T1
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Cho hs quan sát tranh câu ứng dụng
- Nhận xét - đọc mẫu câu ứng dụng.
- Gọi đọc câu ứng dụng.
- Nhận xét – chỉnh sửa
*Luyện nói:
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh gợi ý:
+Tranh vẽ gì?
+Gồm những ai?
+Nhà trẻ để làm gì?
+Em có đi nhà trẻ không?
- Cho hs nhận xét bạn
- Nhận xét – chốt lại
*Luyện viết:
- Nêu YC, cho học sinh viết vào VTV1
- Chấm 3 – 4 vở.
- Nhận xét - cho điểm
- Cho hs đọc bài ở SGK
- Nhận xét – chỉnh sửa
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học bài chuẩn bị Ôn tập.
- Cá nhân, nhóm…
- Lắng nghe
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc cá nhân, nhóm
- Nhận xét
- nhà trẻ
+ //
+Cô và em bé…
+Giữ trẻ em…
+Có lúc nhỏ…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Viết vào VTV1
//
- Lắng nghe
- Cá nhân, nhóm…
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Môn: Toán
Bài: Luyện tập chung
Tiết : 24
I.Mục tiêu:
So sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10; sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
Thực hành làm các BT 1, 2, 3, 4.
Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo.
II.Chuẩn bị:
Phiếu bài tập…
Bộ đồ dùng Toán 1,SGK.
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, thực hành, thảo luận, thực hành…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2. KTBC:4’
3. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:1’
Hướng dẫn luyện tập: 20’
4.Củng cố:3’
5.Dặn dò:1’
- Gọi 2 hs lên viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại 1,5,7,6,10.
- Nhận xét – cho điểm
- Giới thiệu, ghi tựa.
*Bài 1:
- Gọi hs nêu yêu cầu BT1
- Hướng dẫn hs làm vào SGK,1 phiếu
- Cho hs nhận xét phiếu
- Nhận xét – cho điểm
*Bài 2:
+ Gọi hs đọc yêu cầu BT2
- Cho hs làm vào SGK
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét – chỉnh sữa
*Bài 3:
+ Nêu yêu cầu BT3
- Cho làm vào SGK
- Cho hs đổi SGK kiểm tra nhau
- Cho hs nhận xét nhau
*Bài 4:
+ Gọi hs đọc yêu cầu BT4
- Cho hs làm SGK,1 phiếu
- Gọi hs nhận xét bài ở phiếu
- Nhận xét – tuyên dương
+ Cho hs thi tiếp sức Bt5.
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn về học đếm 0 à 10,10 à 0
- HS dưới lớp đếm 0 à 10, 10 à0
- Đọc tựa
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Nhận xét
- Đọc yêu cầu
- Làm vào SGK
- Nhận xét kết quả bạn
- Nêu yêu cầu BT3
- Làm vào SGK
- Kiểm tra nhau
- Nhận xét bạn
- Nêu yêu cầu BT4
- Làm SGK
- Nhận xét phiếu
- 2 đội thi đua
- Nhận xét.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Môn: Thủ công
Bài: Xé dán hình quả cam
Tiết: 6
I.Mục tiêu:
Biết cách xé dán hình quả cam.
Xé dán được hình quả cam. Đường xé có thể còn găng cưa, hình dán chưa phẳng.
HS biết dùng bút chì vẽ thêm lá và cuống.
* HS khá, giỏi thì ko găng cưa, dán phẳng, có thể biết trang trí thêm.
Rèn tính cẩn thận,sáng tạo.
II.Chuẩn bị:
Mẫu ,giấy màu, hồ…
Các dụng cụ cần thiết…
Phương pháp: quan sát, hỏi đáp, giảng giải,thực hành,rèn luyện theo mẫu…
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:
2. KTBC:3’
3. Dạy bài mới:
Giới thiệu bài:1’
Hoạt động 1:HD hs quan sát nhận xét:
5’
Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu: 20’
* Xé hình quả cam:5’
* Vẽ và xé HT:5’
* Xé hình lá:5’
* Xé cuống lá:5’
* Dán hình:
4. Củng cố:3’
5. Dặn dò:1’
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
- Nhận xét
- Giới thiệu, ghi tựa.
- Treo các vật mẫu đã chuẩn bị cho hs quan sát và nhận xét
+Đây là hình gì?
+Màu sắc nó ra sao?
+Lá nó màu gì?
+Quả cam giống những quả nào?
- Nhận xét – chốt lại: các em hãy quan sát và nhớ những đặc điểm quả cam để xé cho đúng hình.
- Gv hướng dẫn mẫu thao tác vẽ và xé
+ Lấy 1 tờ giấy màu lặt mặt sau và vẽ HV
- Thực hiện thao tác xé từng cạnh. Sau đó lặt mặt sau cho hs quan sát.
- Thực hiện thao tác xé HV sau đó xé chỉnh sửa HV được hình quả cam.
- GV hướng dẫn cho hs xé nháp
- Hướng dẫn xé lá màu xanh lá cây từ HCN.
- Hướng dẫn xé cuống từ HCN,1 đầu to 1 đầu nhỏ.
- Hướng dẫn dán theo thứ tự: quả,cuống lá.
- Dán mẫu cho hs quan sát
- Cho hs nhắc lại cách xé
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học – tuyên dương.
- Dặn về chuẩn bị TH
- Để GV kiểm tra.
- Lắng nghe.
- Đọc tựa
- Quan sát, nhận xét
+Quả cam…
+Màu cam…
+Màu xanh…
+Táo,quýt…
- Lắng nghe
- Quan sát
+Vẽ hình vuông
- Quan sát làm theo
- Xé chỉnh sửa hình quả cam.
- Xé nháp
- Lắng nghe
- Lắng nghe
-Lắng nghe
- Quan sát
- Nhắc lại
- Nhận xét
- Lắng nghe
Sinh hoạt lớp
Tiết 6
I. Mục tiêu:
- Nhằm đánh giá lại kết quả hoạt động và học tập của học sinh tuần qua.
- Đề ra phương hướng hoạt động tuần 7.
- Giáo dục học sinh ý thức vệ sinh trường lớp, cá nhân sạch sẽ. Tôn trọng thầy cô và bạn bè.
- Rèn tính mạnh dạn trong phát biểu
II. Chuẩn bị:
Kế hoạch tuần 7
Bài hát: Tìm bạn thân.
Trò chơi: Thi tìm hiểu luật giao thông.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Giới thiệu nội dung sinh hoạt
2. Sơ kết tuần qua:
Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét chung tình hình của lớp trong tuần qua:
- Các tổ trưởng báo cáo về tình hình học tập, vệ sinh, trật tự
- Lớp trưởng nhận xét chung các tổ.
- Giáo viên nhận xét chung tuần 6:
* Những tiến bộ của học sinh:
+ Học sinh giữ vệ sinh sân trường, lớp học, cá nhân tốt.
+ Đi học đều và đúng giờ.
+ Học sinh tiến bộ trong học tập: Phúc, Khoa.
* Những mặt hạn chế:
+ Học tập: về nhà không học bài và không viết bài (Có, Minh, My, Phúc)
+ Vệ sinh trường lớp ,cá nhân chưa tốt: Khoa, Tiến
Hoạt động 2:Kế hoạch tuần 7:
- Nhắc học sinh còn ham chơi về học bài viết bài trước khi vào lớp.
- Khi đến lớp phải trước 7 giờ, làm vệ sinh trường lớp trước khi vào lớp.
- Vào lớp không được nói chuyện trong giờ học, không được làm việc riêng.
- Nhắc học sinh cẩn thận khi mưa lũ đến.
- Nhắc học sinh yếu đi học trái buổi: My, Có, Phúc, Minh.
- Vận động học sinh tham gia đóng góp các loại quỹ theo quy định của nhà trường.
Hoạt động 3: hoạt động theo chủ điểm “An toàn giao thông”.
- Cho Hs hát bài: Tìm bạn thân.
- Cho Hs chơi trò chơi.
File đính kèm:
- KE HOACH TUAN 6.doc