Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

Đạo đức

GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết 1)

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu trẻ em có quyền được học hành. Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.

- Học sinh biết đc ích lợi của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

- Học sinh yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

II.Chuẩn bị:

- GV: Tranh Sgk, Điều 28 công ước quyền trẻ em.

- HS: Vở bài tâp đạo đức.

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 962 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
khe đá kì cọ cá khô c.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng : k, kh, kẻ, khế H: Chữ k gồm mấy nét ? H: Chữ kh gồm có thêm con chữ gì ? 3/ Củng cố tiết 1. Đọc lại toàn bài. Tiết 2 4.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Cho HS q/s tranh, nêu câu hỏi rút ra câu ứng dụng. “Chị kha kẻ vở ch bé hà và bé lê” b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết H: Chữ k gồm nét gì? H: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh H: Các con vật này có tiếng kêu như thế nào ? H: Em biết tiếng kêu con vật nào nữa không ? H: Tiếng kêu nào khi nghe thấy rất vui không ? H: Em nào bắt chước đc tiếng kêu của con vật k ? 5. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm k và kh vừa học. + Cách chơi, Luật chơi: Nhận xét tiết học -2 HS -2 HS -2 nét (khuyết trên và nét thắt) -HS phát âm k -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ -Phát âm cá nhân: kh + Giống nhau: chữ k + Khác nhau: Chữ kh thêm chữ h. -Đánh vần: ca – e – ke - hỏi - kẻ -Luyện đọc cá nhân -Viết bảng con: -Trả lời cá nhân 2 hs. -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -HS đọc CN - ĐT -Viết bảng con: k, kh, kẻ, khế -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3. Toán SỐ 9 I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết 8 thêm 1 được 9 , viết số 9 ; đọc , đếm được từ 1 đến 9 ; biết so sánh các số trong phạm vi 9 , biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9 . II.Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 và ngược lại. -So sánh: 7... 8; 2 ... 8; 8 ... 3; 8 ... 5 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 9: Bước 1: Lập số 9: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? + Yêu cầu HS lấy hình tròn: H: 8 thêm 1 được mấy ? Bước 2: GT chữ số 9 in và 9 viết -GV nêu: “Số 9 được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9”. -GT chữ số 9 in, chữ số 9 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 9. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Yêu cầu đếm: H: Số 9 liền sau số mấy ? a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu: “9 gồm 1 và 8, gồm 8 và 1” “9 gồm 2 và 7, gồm 7 và 2” “9 gồm 3 và 6, gồm 6 và 3” “9 gồm 4 và 5, gồm 5 và 4” + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: + Có 8 bạn đang chơi, thêm 1 bạn chạy tới. Tất cả có 9 bạn + Vài em nhắc lại: có 9 bạn + Có 8 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Có tất cả 9 tròn. + 8 thêm 1 được 9 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “chín” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại. -Số 9 liền sau số 8 trong dãy số. -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 9 + Bài 2: Viết sô thích hợp - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp -Chuẩn bị bài học sau. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3. Tự nhiên và xã hội VỆ SINH THÂN THỂ I. Mục tiêu: -Biết nêu được các việc nên làm không nên làm để da luôn sạch sẽ. -Biết cách rửa mặt, rửa tay chân sạch sẽ. - GD HS biết giữ VSTT để thân thể luôn khoẻ mạnh. * GDKNS: - Kn tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể - Kn ra quyết định:Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể - Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập II.Chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay, ... III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Khởi động: 5’ H: Để cho thân thể luôn sạch sẽ các em cần làm gì ? -Bắt bài hát: 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b.Tìm hiểu bài: Hoạt động 1: 5’ Thảo luận nhóm -GV phân nhiệm vụ: H:Hằng ngày, em làm gì để thân thể luôn sạch sẽ ?. H: Điều gì xảy ra nếu thân thể bị bẩn ? H:Điều gì xảy ra nếu tay chúng ta không biết cách giữ gìn thân thể ? - Gọi hs trình bày. -Kết luận: Để giữ thân thẩ sạch sẽ ta cần tắm gội thường xuyên… Hoạt động 2: 10’ Quan sát tranh H: Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? H: Theo em bạn nào đúng, bạn nào sai? -Kết luận: Hoạt động 3: 10’ Thảo luận cả lớp H: Khi tắm ta cần làm gì ? H: Chúng ta nên rửa tay chân khi nào ? H: Để bảo vệ thân thể cần phải làm gì? 3. Củng cố , dặn dò: 2’ Hs nhắc lại nội dung đã học. + Dặn dò bài sau. -Nhận xét tiết học -Trình bày. -Hát bài tập thể: Đôi bàn tay bé xinh. -Quan sát thảo luận: -HS làm việc nhóm 4 -Các nhóm trình bày-Nhận xét bổ sung -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. -Quan sát các tình huống ở trang 12, trình bày. -HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm. -Nghe, hiểu -Thực hiện -Trình bày cá nhân, nhận xét bổ sung Hs trả lời… -Không đi chân đất và thường xuyên tắm rửa. ………………..› › › & š š š………………… Thứ sáu NS:17/9/2013 Tiết 1- 2 ND:20/9/2013 Học vần ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Đọc được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và sư tử HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh II.Chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần kể chuyện III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các tiếng: kẻ, khế -Đọc từ ứng dụng: kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. -GV nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 25’ a/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) b/Hướng dẫn ôn tập: *.Các chữ và âm vừa học. -GV yêu cầu:HS chỉ chữ đã học trong tuần có trong bảng ôn + GV đọc âm: -Nhận xét, điều chỉnh *.Ghép chữ thành tiếng. -GV yêu cầu: HS đọc cột dọc và cột ngang các âm -Nhận xét *.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu lên bảng -Nhận xét *Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính các từ lên bảng xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế H: Tìm tiếng chứa âm đã học. -Giải thích từ khó. Giải lao: 3/ Củng cố tiết 1: Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -Yêu cầu đọc câu ứng dụng b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Kể chuyện: 10’ + Kể lần 1 diễn cảm. + Kể lần 2: Yêu cầu quan sát tranh + GV có thể giúp đỡ cho HS TB, yếu + GV chỉ vào từng tranh: *Hãy nêu ý nghĩa câu chuyện: 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Thi kể chuyện Nhận xét tiết học -4 HS -2 HS -Đọc nhắc lại tên bài học: Ôn tập -HS chỉ chữ -HS chỉ chữ và đọc âm. -Đọc tiếng -Viết bảng con: -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Tìm cá nhân -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc cá nhân: xe ô tô chở ... sở thú -Viết bảng con: xe chỉ kẻ ô -HS viết vào vở -Đọc tên chủ đề câu chuyện “Thỏ và Sư Tử” + HS nghe nội dung + HS QS tranh: Thảo luận và cử đại diện thi tài. + HS kể từng tranh: Tranh 1: Thỏ đến gặp Sư Tử thật muộn. Tranh 2: cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư Tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư Tử đến một cái giếng... Tranh 4: Tức mình, nó nhảy xuống.. *Nêu theo ý hiểu: Những kẻ gian ác kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3. Toán SỐ 0 I. Mục tiêu: Giúp HS Biết đọc, viết số 0; Đọc và đếm được từ 0 đến 9 Biết so sánh và so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9. - Bước đầu nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. II.Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm các số từ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại. -So sánh: 7... 8; 2 ... 9; 9 ... 3; 8 ... 9 -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 28’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) a.1.Giới thiệu số 0: Bước 1: Lập số 0: -Quan sát tranh: + Nêu bài toán: Lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt từng que. Hỏi còn lại mấy que ? + Yêu cầu HS lấy hình vuông: H: 9 bớt 1 được mấy ? H:Có 9 hình vuông, bớt 9 hình vuông. Còn lại mấy hình vuông ? Bước 2: GT chữ số 0 in và 0 viết -GV nêu: “Số 0 đc viết (biểu diễn) bằng chữ số 0”. -GT chữ số 0 in, chữ số 0 viết. -Giơ tấm bìa có chữ số 0. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 0 trong dãy: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. -Yêu cầu đếm: -Số 0 liền trước số mấy ? 2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 2 yêu cầu làm gì ? -GV nêu nhận xét + Bài 3: Viết số thích hợp. + Bài 4: Điền dấu thích hợp 3.Củng cố, dặn dò: 2’ Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau. -4 HS -2 HS -Quan sát, nhận xét: -Nêu bài toán + Vài em nhắc lại: có 0 que tính Hs lấy hình vuông + 9 bớt 1 được 8 + 9 bớt 9 còn 0 -Nghe, hiểu -Nhắc lại -HS đọc: “không” -Đếm: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 và ngược lại. -Số 0 liền trước số 1 trong dãy số. -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Viết số 0 + Bài 2: Viết sô thích hợp * HS làm dòng 2 - HS QS tranh và nêu cách làm bài -HS làm bài vào vở -HS làm bài vào vở -Chuẩn bị bài học sau. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: SINH HOẠT LỚP I.Yêu cầu: -HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 5. -Nắm được nhiệm vụ của tuần 6. -Thực hiện tốt kế hoạch tuần. II.Nội dung: 1.Đánh giá công tác tuần qua. -HS đã đi vào nề nếp, đi học đúng giờ. -Một số em còn hay quên sách vở và đồ dùng học tập -Vệ sinh sạch sẽ. 2. Keá hoaïch tuaàn tôùi: -Duy trì sĩ số, nề nếp HS - Mặc đồng phục khi đến lớp. - Tự giác và có thái độ tốt trong học tập. - Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi công cộng sạch sẽ. - Đoàn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động. - Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp. - Biết tiết kiệm giư gìn tốt các tài sản chung của nhà trường. - Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép. - Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ. - Thực hiện tốt tháng “An toàn giao thông”. 3.Tổ chức sinh hoạt văn nghệ trong lớp ––——

File đính kèm:

  • docGA lop 1 2013 2014 Tuan 5.doc
Giáo án liên quan