Giáo án lớp 1 tuần 5 đến 8

TUẦN 5

Ngày dạy: Thứ hai

SINH HOẠT ĐẦU TUẦN

 Tiết :1

 + Tổng phụ trách sinh họat một số mặt về nề nếp qui định của trưởng:

  Ăn mặt đồng phục, nữ mặc áo trắng, củn tím, nam áo sơ mi trắng quần sọt

  Khi đi học phải mang phù hiệu, khăn quàng, măng non

  Quét dọn lớp học sạch sẽ, bàn ghế kê lại ngay ngắn

  Đỗ rác đúng qui định, tiêu, tiểu đúng chỗcủa nhà trường

  Tóc hớt ngắn, nữ tóc gọn gàng, móng tay cắt ngắn, chân mang dép

 + Chuyên môn sinh họat học sinh một số mặt thi đua trong học tập như:

  Học, tập vở bao bìa dán nhản

  Mua đủ dụng cụ học tập như: viết mực, viết chì, thước

 + Ban Giám Hiệu sinh họat một số nội qui của trường:

  Nhắc học sinh đi học đầy đủ, nhắc các em chưa đi học cần đến trường ngay

  Vào lớp mua hồ sơ, sổ sách, bảo hiểm thân thể

 

doc145 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 5 đến 8, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h kết quả theo cột dọc Học sinh lên bảng làm Học sinh đọc Tính kết quả theo cột dọc Học sinh làm bảng con Học sinh đọc Hát vui Tính kết quả theo cột ngang HS nêu lại cách cộng HS lên bảng làm 2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5 1 + 2 + 2 = 5 Viết phép tính thích hợp HS xem tranh Có 3 con mèo Có 2 con mèo chạy đến Có tất cả 5 con mèo Tính cộng HS lên bảng làm bài HS lên bảng điền 3 + 2 = 5 HS xem tranh Có 4 con chim Có 1 con chim bay đến Có tất cả 5 con chim Tính cộng HS lên bảng điền 4 + 1 = 5 Luyện tập HS trả lời Tiết 5: Tự chọn ÔN LẠI CÁC VẦN ĐÃ HỌC Ôn lại các vần a / viết lên bảng ia , ua , ưa ,oi, ai , ôi , ơi , ui , ưi Hướng dần học sinh cách phát âm lại i – a – ia ( i- a- ia vần ia ) u – a – ua ( u- a -ua vần ua ) ư – a – ưa ( ư -a -ưa vần ưa ) o – i – oi ( o- i- oi vần oi ) a – i – ai ( a -i -ai vần ai ) ô – i – ôi ( ô- i -ôi vần ôi ) ơ – i – ơi ( ơ -i -ơi vần ơi ) Gọi HS đọc bất kì ( 1 HS đọc 1 vần ) Gọi HS đọc hết các vần ( HS đọc cá nhân , lớp ) Vần nào có a ở cuối ( HS trả lời ) Vần nào có i ở cuối ( HS trả lời ) b / cho Hs viết vào vở Yều cầu viết một vần một dòng (Hs nghe) Viết mẫu ( Nhìn viết theo ) i – a – ia u – a – ua ư – a – ưa o – i – oi a – i – ai ô – i – ôi ơ – i – ơi Thu bài chấm bài nhân xét Thứ sáu Tiết 1 – 2 Học vần Bài 34 : ui – ưi (PPCT Tiết: 69-70) I .Mục tiêu: Đọc được: : ui,ưi,đồi núi,gửi thư Đọc được các từ ngữ cái túi,vui vẻ,gửi quà,ngửi mùi và câu ứng dụng. Dì Na vừa gửi thư về .Cả nhà vui quá +Viết được : ui,ưi,đồi núi,gửi thư - Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề:: đồi núi II . Đồ dùng - GV: Sử dụng tranh,bộ đồ dùng TV,SGK - HS: SGK ,bộ đồ dùng ,bảng vở viết III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1 . Ổn định 2 .KT bài cũ - Bài trước các em học vần gì ? Cho Hs đọc trái ổi,bơi lội, thổi còi, đồ chơi + Cho HS đọc SGK +Gv cho cả lớp viết:bơi lội,thổi còi. ,đồ chơi Nhân xét 3. Dạy bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay các em sẽ học hai vần ui - ưi Đính bảng : ui - ưi 3.2/ Dạy vần : ui a/ Nhận diện vần GV tô lại vần ui và nói vần ua được cấu tạo bởi âm u và i Cho HS tìm trong bộ chữ âm u và i rồi ghép cho cô vần ui GV cho HS phát âm lại GV cho học sinh so sánh vần ua với âm ia b/ Đánh vần + Vần GV hướng dẫn HS đánh vần: u– i – ui HS đánh vần + Tiếng khóa, từ khóa Có được vần ui ta thêm âm gì và dấu gì để được tiếng núi Cho HS đính tiếng : núi Phân tích cho cô tiếng : núi GV đính bảng : núi Tiếng núi đánh vần như thế nào? Cho hs tìm tiếng có vần mới học GV giới thiệu tranh Tranh vẽ gì ? GV đính bảng đồi núi Tìm tiếng có vần: ui GV cho HS đọc lại ui – nuí –đồi núi GV nhận xét b. Dạy vần : ưi Nhận diện vần ưi qui trình tương tự Vần ưi được tạo nên từ ư và i + So sánh vần ưi và ui có gì giống và khác nhau ? + Gọi HS đọc : ưi – gửi –gửi thư Gọi hs đọc lại bài ui ưi núi gửi đồi núi gửi thư Nghỉ giữa giờ c. Đọc từ ứng dụng GV đính từ lên bảng Cái túi gửi quà Vui vẻ ngửi mùi + Gọi HS đọc từ GV đọc mẫu các từ ứng dụng + Tiếng nào có vần mới học ? + Cho hs Phân tích, đánh vần , đọc trơn + Gọi HS đọc lại các từ giải thích Gọi hs đọc lại bài Nhận xét d . Luyện viết : GV hướng dẫn cho học sinh viết GV viết mẫu ui: viết nối nét u và i độ cao 2 ô li ưi : viết nối nét ư và i độ cao 2 ô li ui ưi đồi núi gửi thư GV cho cả lớp viết từng từ vào bảng con GV nhận xét chỉnh sửa cho HS 4.Củng cố: Hôm nay các em học vần gì? Tìm tiếng có vần ua , ưa 5. Dăn dò : Chuẩn bị bài học tiết 2 Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc : Cho HS lần lượt đọc lại bài tiết 1 GV cho HS đọc GV cho HS từ ứng dụng. GV nhận xét Đọc câu ứng dụng : Cho HS quan sát tranh: Tranh vẽ gì ? Cho HS đọc câu ứng dụng HD đọc câu có dấu chấm Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. Tìm tiếng có âm mới học Gọi HS phân tích, đánh vần, đọc trơn GV đọc mẫu câu ứng dụng Gọi HS đọc lại câu ứng dụng Gọi hs đọc lại bài GV chỉnh sửa cho HS GV nhận xét Luyện đọc SGK Gọi HS đọc lại bài Nghỉ giữa giờ b/ Luyện viết: GV hướng dẫn HS viết Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết Cho HS viết vào vở mỗi dòng một chữ Giáo viên theo dõi học sinh viết, hướng dẫn chỉ cách viết, đúng ô đúng mẫu. Chấm một số vở GV nhận xét c. Luyện nói Hôm nay chúng ta luyện nói về chủ đề gì ? +GV cho HS xem tranh + Trong tranh vẽ gì ? + đồi núi thường có ở đâu? Em biết vùng nào có đồi núi 4. Củng cố : - Vừa rồi các em học vần gì ? Tìm tiếng trong bài có vần ui, ưi Gọi HS đọc bài Nhận xét 5.Dặn dò: Về nhà các em học bài , viết bài vào vở . Chuẩn bị bài uôi -ươi Nhận xét Hát vui ôi-ơi HS đọc HS đọc Lớp viết bảng con Nhận xét HS nhắc lại HS tìm và ghép : ui HS phát âm Giống nhau : a Khác: ua có u, ia có i HS nghe HS đánh vần u – i – ui Thêm âm n và dấu sắc HS ghép tiếng :núi n đứng trước, ui đứng sau dấu sắc trên u + nờ-ui-nui-sắc-núi Tiếng núi HS xem Tranh vẽ : đồi núi HS đọc + Tiếng :núi + Hs đọc HS ghép ưi Giống nhau : i Khác : ưi có ư, ui có u hs đọc lại bài Nhận xét Hát vui HS Nhẩm đọc Hs đọc HS nghe HS tìm HS phân tích, đánh vần, đọc trơn HS đọc HS giải thích vui vẻ: Có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui Ngửi mùi: Hít vào mũi để nhận biết hs đọc lại bài Nhận xét HS viết vào bảng con Vần ua ,ưa HS tìm HS đọc HS đọc cá nhân, lớp HS quan sát tranh vẽ cả nhà vui vẻ HS đọc nhẩm HS tìm: HS phân tích HS nghe HS đọc lại HS đọc HS đọc Đọc cá nhân, nhóm, lớp Hát vui Quan sát HS nêu ui đồi núi ưi gửi thư HS nộp vở + đồi núi + HS xem tranh + HS nêu HS trả lời ui ,ưi HS tìm HS đọc Nhận xét Tiết 3 TOÁN SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG PPCT Tiết 32 I. Mục tiêu: Biết kết quả phép cộng một số với số 0; biết số nào cộng với số 0 cũng bằng chính nó; biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp (BT cần làm: bài 1, 2, 3) II. Đồ dùng dạy học: GV: Sách giáo khoa, tranh, bộ đồ dùng học toán, vật mẫu HS: SGK, bảng, vở, bút, thước, Bộ đồ dùng học toán III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1/ Ổn định: Trật tự lớp 2/ Kiểm tra bài cũ: Luyện tập Tiết học toán trước các em học bài gì? Cho học sinh lên bảng làm 2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = Giáo viên nhậ xét Cho học sinh làm bảng con Giáo viên nhận xét 3/ Bài mới: 3.1/ Giới thiệu bài: Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài Số 0 trong phép cộng. Giáo viên ghi tựa bài 3.2/ Giới thiệu phép cộng Giới thiệu phép tính 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 Cho học sinh xem tranh SGK Lồng thứ nhất có mấy con chim? Lồng thứ hai có mấy con chim? Cả hai lồng có mấy con chim? Vậy ta làm tính gì ? Ta lấy mấy cộng mấy ? Giáo viên đính phép tính 3 + 0 = 3 Cho HS đọc 3 + 0 = 3 Ngược lại 0 + 3 = 3 Bảng công thức phép cộng GV đính chấm tròn 3 3 0 l ll Bên trái có mấy chấm tròn? Bên phải mấy chấm tròn? Có tất cả là mấy chấm tròn? Ngược lại. Ta có phép tính : 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả thế nào? Cho HS đọc công thức cộng 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 2 + 0 = mấy ? 0 + 2 = mấy? 1 + 0 = mấy ? 0 + 1 = mấy? Chốt lại Một số cộng với 0 bằng chính số đó; 0 cộng với một số bằng chính số đó Nghỉ giữa giờ 3.2/ Thực hành Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu Cho học sinh đại diện lên bảng Cho học sinh làm vào SGK 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 1 = 0 + 5 = 2 + 0 = 0 + 4 = Giáo viên nhận xét Bài 2 : Cho học sinh nêu yêu cầu Cho học sinh nêu lại cách đặt tính Học sinh làm vào bảng con Giáo viên nhận xét Bài 3 : Học sinh nêu yêu cầu Cho học sinh làm vào SGK Cho 3 học sinh lên bảng 1 + … = 1 ; 1 + … = 2 ; … + 2 = 4 ...+ 3 = 3 ; 2 + … = 2 ; 0 + … = 0 Giáo viên nhận phiếu - nhận xét 4.Củng cố : Vừa rồi em học toán bài gì ? Cho học sinh nêu quy tắc phép cộng? Cho 2 học sinh lên bảng 5. Dặn dò : Về nhà các em học thuộc bài công thức cộng với 0, xem trước bài Luyện tập Nhận xét lớp hát vui Luyện tập Học sinh lên bảng làm Học sinh nhận xét Học sinh làm bảng con Học sinh đọc HS đọc tựa bài Học sinh xem tranh Có 3 con chim Có 0 con chim Tất cả có 3 con chim Ta làm tính cộng Lấy 3 + 0 = 3 Học sinh đính bảng Học sinh đọc Có 3 chấm tròn Có 0 chấm tròn là 3 chấm tròn. Có 0 chấm tròn thêm 3 chấm tròn có tất cả là 3 chấm tròn HS nhắc lại Bằng nhau HS đọc 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 Học sinh trả lời hát vui Tính kết quả theo cột ngang Học sinh lên bảng Học sinh làm SGK 1 + 0 = 1; 5 + 0 = 5; 0 + 2 = 2; 4+ 0 =4 0 + 1 = 1; 0 + 5 = 5; 2 + 0 = 2; 0+ 4 =4 Học sinh nhận xét Học nêu kết quả Học sinh nêu cách đặt tính Học sinh làm vào bảng con Điền số vào dấu chấm Cho học sinh làm vào SGK Học sinh đại diện lên bảng Số 0 trong phép cộng. học sinh nêu học sinh lên bảng Tiết 5 SINH HOẠT LỚP Tiết PPCT: 8 HỌC TẬP – VỆ SINH – KỈ LUẬT I/ MỤC TIÊU: Học sinh báo cáo các hoạt động trong tuần học sinh đã thực hiện tuần 8 Nêu kế hoạch trong tuần học tập – vệ sinh – kỉ luật II/ CHUẬN BỊ Các tổ tổng hợp bảng thi đua trong tuần Bảng ghi nhận kết quả III/ CÁC HOẠT ĐỘNG SINH HOẠT HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1/ Ổn định: 2/ KT bài cũ: Cho hs nhắc lại thi đua tuần 8 Các tổ báo cáo Lớp trướng báo cáo Giáo Viên: Tổng kết báo cáo Nhận xét chung 3/ Bài mới: a/ Nhắc lại nội dung tuần này Học tập còn vài em hoc Toán còn yếu, viết chưa thẳng hàng, đọc chưa tốt Vệ sinh lớp sạch sẽ Trật tự lớp còn còn vài em còn nói chuyện nhiều chưa ngoan. b/ Học sinh hứa khắc phục Mời HS vi phạm lên trước lớp Động viên nhắc nhở các em khắc phục c/ Tổng kết thi đua Khen ngợi, nhắc nhở các tổ chưa đạt cố gắng 4/ Củng cố Hôm nay sinh hoạt nội dung gì? Giáo dục HS 5/ Dặn dò Tiết sinh hoạt tới: Vệ sinh, nề nếp, học tập. Nhận xét lớp. Trật tự HS nêu lại nội dung Các Tổ trưởng báo cáo Lớp trướng báo cáo chung HS lắng nghe HS lắng nghe HS vi phạm hứa khắc phục trước lớp HS nhắc lại

File đính kèm:

  • docGIÁO ÁN T 5-8.doc
Giáo án liên quan