Giáo án lớp 1 tuần 34 năm 2014

 Tuần 34: Tiết 67, 68 Tập đọc

 Bài : Anh hùng biển cả

I. Mục tiêu:

 - HS đọc trơn cả bài Anh hùng biển cả . Đọc đúng các từ ngữ: Nhanh vun vút, bi

 săn lùng, nhảy dù. Bước đầu biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy.

 - Ôn các vần uân, ân

- Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp ngườ thoát nạn trên biển.Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK).

 - Hiểu: Bổn phận bảo vệ, chăm sóc loài vật.

 *THMT: Luyện nói.

 II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Tranh minh họa SGK.

- HS : SGK

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 34 năm 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sao ? - 1 vài em - HS trả lời. - GV nhận xét, cho điểm 3. Dạy bài mới: - Giới thiệu bài (trực tiếp) - Hướng dẫn HS luyện đọc: a- GV đọc mẫu lần 1, toàn bài - Giọng đọc bình tĩnh, rõ ràng, to b- Hướng dẫn HS luyện đọc: + Luyện các tiếng, từ ngữ, cành cây, chích choè, chim non, bay lượn - HS chú ý nghe - GV viết các từ khó lên bảng + Luyện đọc câu: - HS đọc CN, ĐT - Luyện đọc từng câu theo hình thức nối tiếp. + Luyện đọc đoạn bài: - Mỗi câu 2 HS đọc - Cho HS đọc đoạn 1 - Cho HS đọc đoạn 2: - 3 HS - 3 HS đọc - Cho HS đọc toàn bài - GV nhận xét, cho điểm - 1 vài em *- Ôn lại các vần ich, uych a- Tìm tiếng có vần ích, uych: - Gọi HS nêu yêu cầu bài b- Cho các nhóm thi tìm tiếng có vần ích, uych ở ngoài bài ? - Yêu cầu lần lượt từng nhóm nêu những từ đã tìm được. - GV ghi và tính điểm thi đua cho các nhóm - Cho HS đọc lại bài - GV nhận xét, giao việc - 1 HS nêu - HS tìm, nêu và phân tích: ich - HS thi tìm và nêu ich: quyển lịch, lịch sử... uych: huých tay. - Cả lớp đọc ĐT Tiết 2 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: a- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: + GV đọc mẫu lần 2 - Yêu cầu HS đọc đoạn 1 H: Trên cành cây có con gì ? H: Thấy em bắt chim non chị khuyên em như thế nào ? - 2, 3 HS đọc - Ba con chim mới nở - Không nên bắt chim non, hãy đặt nó vào tổ - Yêu cầu HS đọc đoạn 2 H: Nghe lời chị, bạn nhỏ đã làm gì ? - Yêu cầu HS đọc cả bài - GV nhận xét, cho điểm - 1 vài con - Đặt chim non vào tổ - 3 HS đọc b- Luyện nói: Đề tài: Bạn đã làm gì để bảo vệ các loài chim? - Các nhóm thoả luận: Kể với nhau, em đã làm gì để bảo vệ các loài vật và cử đại diện kể trước lớp - Cả lớp nghe các nhóm trình bày - GV chia nhóm 4 và giao việc - GV nhận xét, cho điểm 4. Củng cố ,dặn dò: - Cho HS đọc toàn bài H: Vì sao chúng ta không nên phá tổ chim ? * Qua bài chúng ta có quyền và bổn phận gì ? - GV nhận xét tiết học và giao việc. - HS nêu - Quyền và bổn phận chăm sóc, bảo vệ loài vật. - 2 HS đọc - 1 vài em trả lời - HS nghe và ghi nhớ Tuần 34: Tiết 12 Bồi dưỡng HS giỏi Toán. Bài : ôn tập: các số đến 100 I. Mục tiêu : - Nhận biết thứ tự của mỗi số từ 0 đến 100. Đọc, viết số trong phạm vi 100 - Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 (không nhớ) - Giải toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học : - GV: chép sẵn bài tập lên bảng lớp. - HS : vở toán, bảng con, bút. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. * Bài 1. Viết các số: a) Từ 20 đến 35: …………………… b) Từ 40 đến 59: …………………… c) Từ 71 đến 84: …………………… d) Từ 85 đến 100: …………………… - Nêu yêu cầu - Cho HS viết vào vở rồi đọc bài * Bài 2. Viết các số tròn chục có hai chữ số : ……………………………………. - Cho HS viết bài vào bảng con - GV nhận xét * Bài 3. Tính: 35 21 76 50 33 44 84 64 42 6 27 5 … … … … … … * Bài 4. Một rổ cam và quýt có 50 quả, trong đó có 30 quả quýt. Hỏi trong rổ có bao nhiêu quả cam? - Gọi HS đọc bài toán - Bài toán cho biết gì, hỏi gì? - Hướng dẫn tìm câu lời giải - Cho HS làm bài vào vở rồi lên bảng chữa bài. - GV nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài - Hát - HS nêu yêu cầu - HS viết vào vở rồi đọc bài - HS viết trên bảng con Kết quả: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. 35 21 76 50 33 44 84 64 42 6 27 5 56 26 77 20 48 22 - HS đọc bài toán và trả lời câu hỏi - HS làm bài vào vở - HS lên bảng chữa bài Bài giải Trong rổ có số quả cam là: 50 – 30 = 20 (quả) Đáp số: 20 quả cam. –––––––––––––––––––––– Ngày soạn: Thứ năm ngày 24 tháng 4 năm 2014. Ngày dạy : Thứ sáu ngày 25 tháng 4 năm 2014. ( Chuyển day : Ngày ... /… ) Tuần 34: Tiết 135 Toán Bài: Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Đọc, viết, so sánh được các sốtừ 0 đến 100, - Biết cộng, trừ, các số có 2 chữ số.Biết đo độ dài đoạn thẳng. - Giải được bài toán có lời văn. II. Đồ dùng dạy học: - GV: - HS : III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV. - 1 vài HS đọc - GV nhận xét, cho điểm - HS khác nhận xét 3. Dạy bài mới: a- Giới thiệu bài (trực tiếp): b- Luyện tập: Bài 1: Thực hiện tương tự bài 1của tiết 132. Bài 2: HS nêu yêu cầu tính. - Tính - HS làm bài, 2 HS lên bảng Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính. Bài 3: cột 2,3 - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. H: Bài yêu cầu gì ? - GV hướng dẫn và giao việc HS làm trong sách, 2 HS lên bảng. - Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như vậy ? H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ? - Em đã so sánh như thế nào ? - So sánh hàng chục, 42 có hàng chục là 4, 35 có hàng chục là 3, 4 > 3 nên 42 > 35 Bài 4: - Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải. - GV thu bài chấm. Bài 5: - GV hướng dẫn và giao việc - Yêu cầu HS nêu cách đo? a, 5 cm b, 7 cm 4. Củng cố ,dặn dò: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau. - HS thực hiện theo hướng dẫn Đặt một điểm trùng với vạch số 0 của thước và xem đầu kia số mấy, là bấy nhiêu cm Tuần 34: Tiết 24: Chính tả Bài : ò ... ó ... o I. Mục tiêu: -Nghe - viết chính xác 13 dòng thơ đầu bài thơ ò ... ó ... o:30 chữ trong khoảng 10-15 chữ - Điền đúng vần oăt hoặc oăc; chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống. Bai tập 2,3 SGK II. Đồ dùng dạy học: - GV: Chép sẵn 13 dòng đầu bài thơ ò ... ó ... o. và các BT số 2 và 3 - HS : III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Giờ trước học bài gì ? Viết: Chú cá heo ở Biển Đên đã lập chiến công gì ? 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu - ghi bảng: b. Hướng dẫn nghe viết chính tả: - GV đọc mẫu lần 1 (13 dòng đầu) - Hãy nêu các chữ dễ viết sai GV đọc: Giục quả na, tròn xoe + GV nhận xét chỉnh sửa - GV đọc chậm 2 - 3 lần một dòng thơ - GV theo dõi uốn nắn cho HS. - GV đọc chậm cho HS soát bài. - Thu bài chấm - cùng HS nhận xét chữa lỗi: - Biểu dương những bài viết đúng chính tả, sạch đẹp. c- Hướng dẫn làm bài tập chính tả: BT2. Điền vần oăt hay oăc ? CN lên bảng - lớp làm vào vở BT3. Điền chữ ng , hay ngh 4. Củng cố ,dặn dò: - Đọc lại bài vừa viết. - Về luyện viết - Chuẩn bị bài sau - HS theo dõi - 2 HS đọc lại - HS nêu - HS viết bảng con. - HS đọc thầm, chép bài vào vở. - HS đổi vở soát lỗi bằng bút chì. Gạch chân những lỗi sai - Cả lớp HS nêu yêu cầu HS làm và chữa bài Cảnh đêm khuya khoắt Chọn quả bóng hoặc máy bay Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa Ngoài thềm rơi cái lá đa Tiếng rơi rất nhỏ như là rơi nghiêng Tuần 34: Tiết 12 Kể chuyện Bài: Sự tích dưa hấu I. Mục tiêu: - HS hào hứng nghe GV kể chuyện Sự tích dưa hấu. Nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. - HS nhận ra: Chính 2 bạn tay chăm chỉ cần cù đã mang lại hạnh phúc cho vợ chồng An Tiêm. Họ đã chiến thắng và trở về cùng với giống dưa quý. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh minh họa SGK phóng to. - HS : III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS kể tiếp sức câu chuyện: Hai tiếng kỳ lạ. - Câu chuyện khuyên ta điều gì ? 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn kể chuyện: * GV kể lần 1 : Lần 2 : Kể theo tranh. * Hướng dẫn HS kể từng đoạn chuyện theo tranh: + Tranh 1: - Tranh 1 vẽ cảnh gì ? - Câu hỏi dưới tranh là gì ? - Hãy kể lại ND tranh 1 + Tranh 2: - Tranh 2 vẽ gì ? - Câu hỏi dưới tranh là gì ? - Hãy kể lại ND tranh 2 - Các tranh 3, 4 hướng dẫn tương tự => Nhìn tranh kể lại toàn bộ câu chuyện. * Hướng dẫn kể cả câu chuyện. - Cả nhà An tiêm làm gì trên đảo ? - Nhờ đâu vợ chồng An Tiêm có được hạt dưa quý làm giống ? - Vì sao nhà Vua đón vợ chồng An Tiêm trở về ? c. Hướng dẫn phân vai kể lại câu chuyện. - Câu chuyện có những nhân vật nào ? Các tổ phân vai - Các tổ luyện kể câu chuyện theo vai đã được phân. - Cho các tổ thi kể. - Nhận xét đánh giá xem tổ nào kể hay nhất ? d.ý nghĩa câu chuyện: - Câu chuyện khuyên ta điều gì ? 4. Củng cố ,dặn dò: - Vừa học bài gì ? - Về tập kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh. - Chuẩn bị bài sau. - 2 HS trả lời - HS chú ý lắng nghe. - HS lắng nghe, quan sát theo tranh. - HS quan sát tranh 1 - Một viên quan và 2 người lính - HS đọc câu hỏi dưới ? - 3 HS kể tranh 1. - Vợ chồng An Tiêm đang dựng lều trên đảo - HS nêu - 3 HS kể - HS kể - 4 HS kể tiếp sức theo 4 tranh - HS thi kể - Vót tên, dựng lều, đóng khung cửu tự dệt vải may quần áo. - Nhờ chim nhả hạt - Vì chàng đã chiến thắng mọi khó khăn bằng nghị lực và sự chăm chỉ cần cù của mình và đã tìm ra giống dưa mới - HS nêu - HS nhận xét - GV bổ xung - Cần phải chăm chỉ không sợ khó khăn gian khổ -bằng chính sứclực của mình để vượt qua tất cả sẽ có ngày sung sớng. Sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 34 I. Mục tiêu: - Hs nắm được những hoạt động diễn ra trong tuần -Thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần biết tìm ra nguyên nhân và cách khắc phục. - Xét thi đua -Nắm được kế hoạch tuần sau. II. Đồ dùng dạy học: - Sổ theo dõi học sinh lớp III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: Cho học sinh hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh lên bảng nêu tên bạn đươc khen tuần trước. - Cho dưới lớp nhận xét. - GV động viên khen ngợi những học sinh đó 3. Dạy bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: -…………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. -Biểu dương một số bạn…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………. ……….. 2. Tồn tại: ……………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. … 4.Kế hoạch tuần tới: - Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên. - Phát huy và duy trì những ưu điểm đã có. - Tích cực luyện các KN cơ bản của HS. - Ôn tập kiểm tra. –––––––––––––––––––––––––––––––––––

File đính kèm:

  • docTuan 34 lop 1 van (2014).doc
Giáo án liên quan