Giáo án lớp 1 tuần 32 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup

 

Tiết 1: Chào cờ tuần 32

Tiết 2+3: Tập đọc

HỒ GƯƠM

I. Mục tiêu:

-HS đọc trơn cả bài: Hồ Gươm.

+HS đọc và hiểu các từ:

 khổng lồ, long lanh, lấp ló, xum xuê.

+Biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

-Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.

-Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK ).

II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh.

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc18 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1011 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 32 - Trường TH Nguyễn Viết Xuân - Ea Soup, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cụ học tiết sau. -Nhận xét tiết học. -Giấy, kéo, hồ, vở. -HS nhắc lại. -HS quan sát và trả lời câu hỏi. (thân, mái, cửa). (hình chữ nhật). (hình chữ nhật có hai đường xiên). -HS thực hành song song cùng GV. -HS xếp hình ngôi nhà. -HS trả lời. -HS trả lời. -HS trả lời. -HS nghe. -HS nghe. Thứ năm ngày 24 tháng 04 năm 2014 Tiết 1: Mỹ thuật (Gv chuyên) Tiết 2: Toán ÔN TẬP: CÁC SỐ ĐẾN 10 I. Mục tiêu: -Biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10. -Biết đo độ dài đọan thẳng. -Rèn kỹ năng đọc, đếm, so sánh số, vẽ đọan thẳng. -Giáo dục hs tính cẩn thận, chính xác khi làm bài. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, que tính, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Luyện tập chung -Cho 2 HS giải bài 2 trang 169. -Gọi 3 HS điền dấu : = 32 + 7 … 40 32 + 14 … 14 + 32 45 + 4 … 54 + 5 69 – 9 … 96 – 6 55 – 5 … 40 + 5 57 – 1 … 57 + 1 -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Ôn tập: các số đến 10. b/HD luyện tập: -Bài 1: Viết số từ 0 → 10 vào dưới mỗi vạch của tia số. +Cho HS đọc y/c. +Cho HS điền bằng bút chì vào SGK. +Gọi CN sửa bài. Nhận xét. +Cho HS đếm từ 0 → 10, 10 → 0. -Bài 2: = (cột 1, 2, 4) +Cho HS đọc y/c. +Cho HS làm bài vào vở. +Gọi HS sửa bài. Nhận xét, sửa sai. -Bài 3: +Cho HS đọc y/c và làm vào bảng con từng câu. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 4: +Cho HS đọc y/c và làm vào bảng con từng câu. +Nhận xét, sửa sai. -Bài 5: +Cho HS dùng bút chì và thước làm vào sgk. +Cho HS trả lời miệng. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Ôn tập các số đến 10 -Cho HS đếm từ 0 → 10 , 10 → 0. -Cho HS nêu số lớn nhất, bé nhất từ 0 → 10. Nhận xét. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời -CN làm bài. -HS nhắc lại. -CN, lớp. -CN. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN làm vào vở. -CN sửa bài. -HS làm vào bảng con. -HS làm vào bảng con. -HS làm vào sgk, trả lời miệng. -HS trả lời -CN, lớp. & Tiết 3: Chính tả (tập chép) LŨY TRE I. Mục tiêu: -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng khổ thơ đầu bài: Lũy tre trong khoảng 8 – 10 phút. -Điền đúng l / n vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào những chữ in nghiêng. Bài tập (2) a hoặc b. -Viết đúng, chính xác. -Viết đúng cỡ chữ, liền mạch. -Luôn kiên trì, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, vở, bảng con. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước viết bài gì? -Hồ Gươm. -Cho HS viết bảng con: lấp ló, xum xuê, tường rêu. -Nhắc lại quy tắc chính tả: k + i, e, ê. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Khổ thơ đầu bài: -Lũy tre. b/HD nghe viết: -Cho 2 HS đọc sgk đoạn cần viết. -Cho HS đọc thầm và tìm từ khó - GV ghi bảng: lũy tre, gọng vó, mặt trời. -Cho HS phân tích và viết bảng con từ khó. Sửa sai cho HS. -GV đọc lại đoạn cần viết. *HD tập chép: -HD HS trình bày vở. -GV đọc chậm – HS nghe, nhìn bảng và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó. Nhắc nhở HS viết hoa, dấu câu. +GV quan sát, sửa sai tư thế cho HS. *HD sửa lỗi: -GV đọc cho HS soát lại cả đoạn. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai, viết chữ đúng ra ngoài lề. Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài. Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập: *Điền chữ l hay n: -Cho HS đọc y/c. -GV đọc cho HS xem tranh và diền trên bảng lớp. Nhận xét, sửa sai. *Điền dấu hỏi hay ngã trên những chữ in nghiêng: -Cho HS đọc y/c. -Cho HS xem tranh, nghe GV đọc và điền trên bảng lớp: võng, ngủ, đỏ, đã Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học chính tả bài gì? -Lũy tre. -Làm bài tập gì? -Điền l / n ; dấu hỏi / dấu ngã. -GV khen những em học bài tốt, chép bài đúng và đẹp, khen những em có tiến bộ, nhắc nhở HS viết chữ chưa đẹp. *GD: Khi viết phải cẩn thận, chính xác, giữ vở sạch, đẹp. 5. Dặn dò: Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời -HS viết b. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -HS viết b. -HS nghe. -HS trình bày vở. -HS thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -CN: no, lê -CN. -CN điền trên bảng lớp: võng, ngủ, đỏ, đã -HS trả lời -HS nghe. Tiết 4: Tập viết TÔ CHỮ HOA S, T I. Mục tiêu: -HS biết tô chữ hoa: S, T -Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng. Các từ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng. -Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. -Đưa bút theo đúng qui trình viết. -Dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1 tập Hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần). -Tích hợp môi trường từ: lượm lúa, tiếng chim, con yểng. *Rèn kỹ năng đọc, viết. *Yêu thích học tập, biết bảo vệ thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu S, T bảng con, tập viết. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Sĩ số. 2. Ktbc: -Cho HS viết bảng con : màu sắc, dìu dắt, dòng nước, xanh mướt -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: Tô chữ hoa S, T vần : ươm, ươp, iêng, yêng; từ : lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng. b/HD tô chữ hoa: Cho HS quan sát, nhận xét: -Chữ hoa S, T gồm mấy nét? -Đó là những nét nào? -GV nêu qui trình và viết mẫu. c/HD viết vần, từ ứng dụng: -GV viết bảng cho HS phân tích và đọc: ươm – lượm lúa ươp – nườm nượp iêng – tiếng chim yêng – con yểng. -HD HS viết bảng con. Nhận xét, sửa sai. d/HD HS tập tô,tập viết: -Cho HS tô S, T và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. -GV qsát, sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu. -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4. Củng cố: -Cho HS đọc lại nội dung vừa viết. -Cho HS thi viết: nườm nượp, con yểng. Nhận xét * GD: bảo vệ thiên nhiên. 5. Dặn dò: -Nhận xét tiết học. -HS viết bảng con. -HS nhắc lại. -HS quan sát. -CN, lớp. -HS viết bảng con. -HS thực hành viết vở tập viết. -CN, lớp. -HS thi viết. & Thứ sáu ngày 25 tháng 04 năm 2014 Tiết 1+2: Tập đọc SAU CƠN MƯA I. Mục tiêu: -Đọc trơn cả bài: -Sau cơn mưa. -Đọc đúng các từ ngữ: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. -Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. -Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào. -Trả lời câu hỏi 1 (SGK) *Rèn kỹ năng nghe, đọc, trả lời câu hỏi. *Yêu thích học tập, yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, tranh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Sĩ số, hát vui. 2. Mở đầu: -Tiết trước học bài gì? -Lũy tre -Cho HS đọc lại bài và trả lời câu hỏi trong sgk. -Nhận xét. 3. Bài mới: a/Giới thiệu bài: -Sau cơn mưa. b/HD luyện đọc: b.1/GV đọc mẫu: b.2/Luyện đọc: -Luyện đọc từ: +Cho HS tìm từ khó -GV gạch chân: mưa rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây quanh, vườn. +Cho HS phân tích, đọc từ. +GV cùng HS giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu: +GV HD: Khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho HS đọc. -Luyện đọc đọan: +GV HD chia đọan: 2 đọan. +Cho HS nối tiếp đọc đọan. -Đọc cả bài: 1 HS đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần: c.1/Tìm tiếng trong bài có vần: ây -Cho HS đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân: quây, bầy, mây, mấy. -Cho HS đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần: ây, uây -Cho HS đọc y/c và nêu từ trong sgk. -Cho HS tìm và viết vào bảng con . +ây: nhảy dây, cây xanh, máy sấy... +uây: quấy rầy, quầy hàng, quậy phá... Nhận xét, sửa sai. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Sau cơn mưa. -Cho 1 HS đọc lại bài. 5. Nhận xét tiết học. Tiết 2 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết 1 học bài gì? -Sau cơn mưa. -Cho HS đọc lại cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần ây. 3. Bài mới: a/Tìm hiểu bài: -Cho HS đọc cả bài và trả lời: +Sau trận mưa rào, mọi vật thay đổi như thế nào? .Những đóa râm bụt… .Bầu trời… .Mấy đám mây bông… -Cho HS đọc lại cả bài. b/Luyện nói: -Cho HS đọc y/c. -Cho HS thực hành nói theo cặp dựa vào các tranh trong sgk. -Cho HS nói trước lớp. Nhận xét. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Sau cơn mưa. -Cho HS đọc bài trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5. Dặn dò: Đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -CN, lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN, lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN, lớp. -CN viết bảng con. -HS trả lời -CN. -HS trả lời -CN, lớp. -CN. -HS trả lời câu hỏi. -CN, lớp. -CN. -HS luyện nói theo cặp. -HS trả lời -CN. Tiết 3: Tự nhiên và xã hội GIÓ I. Mục tiêu: -Nhận biết và mô tả cảnh vật xung quanh khi trờ có gió. *Rèn kỹ năng quan sát, trả lời câu hỏi. *Yêu thiên nhiên. II. Đồ dùng dạy học: Sgk, giấy màu, bút chì. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của HS 1. Ổn định: Hát vui. 2. Ktbc: -Tiết trước học bài gì? -Quan sát bầu trời. -GV hỏi: +Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời nắng? +Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời mưa? -Nhận xét. 3. Bài mới: a/GTB: -Gió. b/Các hoạt động: b.1/Hoạt động 1: Quan sát tranh. -Cho HS quan sát tranh. +Hình nào cho bạn biết trời đang có gió? +Gió trong các hình có mạnh không? Có nguy hiểm không? Nhận xét. -Treo một số tranh ảnh có gió to bão cho HS xem. +Gió trong tranh thế nào? +Cảnh vật ra sao khi có gió mạnh? *Kết luận: Trời lặng gió, cây cối đứng im, trời gió nhẹ, cây cối lay động. b.2/Hoạt động 2: Tạo gió. -Em hãy cầm quyển sách quạt nhẹ vào người. -Em cảm thấy thế nào? -mát *Kết luận: Có gió làm ta mát. -Cho HS quan sát cảnh vật ngòai trời: -Hiện giờ có gió không? -Vì sao em biết? -Cây cối lay động là có gió nhẹ. *Kết luận: Quan sát xung quanh biết thời tiết có gió mạnh hay gió nhẹ. 4. Củng cố: -Hôm nay học bài gì? -Gió. -Quan sát cây cối, cảnh vật cho ta biết được điều gì? 5. Dặn dò: Xem bài gió. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -HS thảo luận theo nhóm. -CN trả lời. -HS nghe. -HS làm việc cá nhân. -HS trả lời -HS trả lời -HS trả lời -HS trả lời. Tiết 4: SINH HOAÏT TAÄP THEÅ &

File đính kèm:

  • docTuan 32 Lop 1.doc
Giáo án liên quan