Giáo án lớp 1 tuần 26 - Trường Tiểu học Hải Vĩnh

 TOÁN: CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

 I .Mục tiêu:

- Học sinh nhận biết về số lượng đọc, viết các số từ 20 đến 50.

 - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50.

 - Yêu thích học toán.

 II. Đồ dùng dạy học :

1. Giáo viên: Bảng gài, que tính, các số từ 20 đến 50.

2. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.

 Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành

 Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp

 

doc23 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1030 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 26 - Trường Tiểu học Hải Vĩnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ằng nhau, mỗi cạnh bằng 7 ô. Giáo viên hướng dẫn mẫu, học sinh theo dõi và thao tác theo. Học sinh thực hành trên giấy kẻ ô ly. Cắt và dán hình vuông có cạnh 7 ô. Học sinh nhắc lại cách kẻ, cắt, dán hình vuông. TOÁN: ÔN LUYỆN I.Mục tiêu : - HS nắm được cấu tạo các số các số có hai chữ số từ 70 đến 99 - HS biết được thứ tự của các số từ 70 đến 99 - Luyện tập giải toán thành thạo II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “ôn luyện” Hoạt động 2.HD làm các bài tập : Bài 1 : Viết theo mẫu GV hướng dẫn HS làm bài GV nhận xét ghi điểm Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống GV hướng dẫn HS làm bài Điền số vào ô trống để có các dãy số GV chấm chữa bài. Bài 3 : Viết theo mẫu GV gợi ý cho HS làm bài GV chấm chữa bài Bài 4 : Đúng ghi Đ , sai ghi S Gv hướng dẫn HS làm bài GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 3: Củng cố: Làm lại bài ở VBT, xem bài mới. HS làm bài và đọc các số Lớp nhận xét bổ sung HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài HS làm bài và 3 em lên chữa bài Lớp nhận xét bổ sung HS làm bài nêu kết quả TIẾNG VIỆT : LUYỆN TẬP ĐỌC I .Mục đích yêu cầu : HS đọc trơn thành thạo bài cái Bống Hiểu được nội dung của bài tập đọc Liên hệ bài học với những việc làm của các em Luyện tập làm đúng các bài tập II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV hướng dẫn cho HS đọc nối tiếp từng câu của bài , đọc nối tiếp từng đoạn - HS đọc trơn toàn bài - Thi đọc giữa các nhóm - GV sữa cách đọc cho các em - GV nêu câu hỏi để củng cố liên hệ bài học với thực tế + Bống đã làm gì để giúp mẹ nấu cơm? + Khi mẹ đi chợ về Bống đã làm gì để giúp mẹ? +Em đã làm được những việc gì để giúp đỡ gia đình? Hoạt động 2 : Luyện tập - GV hướng dẫn HS Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần anh GV hướng dẫn HS tìm và viết Gv chấm chữa bài Bài 2 : Viết tiếng ngoài bài có vần anh hay vần ach HS viết và đọc gv nhận xét ghi điểm Bài 3 : Bống đã làm gì để giúp đỡ mẹ , điền từ ngữ đúng vào chỗ chấm Bài 4 : Nối các ô chữ thành câu GV chấm bài nhận xét bài Hoạt động 4 : Dặn dò Về nhà đọc lại bài Xem trước bài sau - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp - HS lắng nghe và trả lời - HS tự nêu HS tự liên hệ những việc làm của mình HS viết và đọc Lớp nhận xét bổ sung HS làm bài và chữa bài HS làm bài và đọc câu văn HS về nhà học thuộc bài đồng dao Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010 THỂ DỤC : BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG – TRÒ CHƠI I/MỤC ĐÍCH: - Ôn bài thể dục đã học . Yêu cầu biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục . - Ôn trò chơi “Tâng cầu”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi tương đối chủ động . II/ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN: - Sân trường, vệ sinh nơi tập, chuẩn bị còi, cầu, bảng con hoặc vợt cho trò chơi . III/NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: Nội dung Phương pháp - Tổ chức lớp I/ I.PHẦN MỞ ĐẦU: - GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ và yêu c ầu bài học. + Ôn bài thể dục đã học . + Ôn trò chơi “Tâng cầu” . * Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hìng tự nhiên . Sau đó, đi thường và hít thở sâu . - Xoay các khớp cổ tay, chân, vai, đầu gối, hông …… II/CƠ BẢN: - Ôn bài thể dục đã học . Yêu cầu : thuộc tên gọi, thứ tự động tác, thực hiện được ở mức tương đối chính xác . - Trò chơi “Tâng cầu” Cách chơi : Từng em (đứng tại chỗ hoặc di chuyển) dùng tay hoặc bảng nhỏ, vợt bóng bàn ……… để tâng cầu . Yêu cầu : tham gia vào trò chơi tương đối chủ động hơn . III/KẾT THÚC: - Đi thường theo 2 – 4 hàng dọc theo nhịp và hát . * Ôn hai động tác vươn thở và điều hoà . - GV cùng HS hệ thống bài. - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà : + Ôn : Các động tác RLTTCB đã học. Bài thể dục đã học . - 4 hàng ngang ê x x x x x x x x x o x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x - GV điều khiển . - Từ vòng tròn, GV dùng khẩu lệnh cho HS trở về đội hình hàng ngang đứng xen kẽ . - Từng tổ lên trình diễn, cán sự lớp điều khiển . GV quan sát, sửa động tác sai của HS . -Mỗi tổ chọn ra 1 HS thực hiện tốt lên thi đua với các tổ khác, có đánh giá, xếp loại . - Hàng ngang hoặc vòng tròn, em này cách em kia 1 – 1,5m . - GV cho HS tập tự do, GV đi quan sát . - Cho các tổ thi với nhau xem tổ nào tâng cầu nhiều nhất (nếu để rơi cầu thì dừng lại) theo hiệu lệnh thống nhất của GV . Sau đó, chọn ra người đứng nhất của mỗi tổ lên thi với các tổ khác để chọn ra ai là vô địch lớp . GV điều khiển . - Hàng dọc . - 4 hàng ngang. - Về nhà tự ôn . TOÁN : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.Mục tiêu: Học sinh bước đầu so sánh được các số có hai chữ số. Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số. - Rèn kỹ năng nhận biết, so sánh các số nhanh. - Giáo dục tính cẩn thận khi làm bài. II.Đồ dùng dạy học : Giáo viên: Que tính, bảng gài, thanh thẻ. Học sinh: Bộ đồ dùng học toán. Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành… Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp… III.Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu Hoạt động 1: Giới thiệu 62 < 65. Giáo viên treo bảng phụ có gắn sẵn que tính. Hàng trên có bao nhiêu que tính? Hàng dưới có bao nhiêu que tính? So sánh số hàng chục của 2 số này. So sánh số ở hàng đơn vị. Vậy số nào bé hơn? Số nào lớn hơn? Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào? So sánh các số 34 và 38, 54 và 52. Hoạt động 2: Giới thiệu 63 > 58. Giáo viên gài vào hàng trên 1 que tính và lấy bớt ở hàng dưới 7 que tính. Hàng trên còn bao nhiêu que tính? Phân tích số 63. Hàng dưới có bao nhiêu que tính? Phân tích số 58. So sánh số hàng chục của 2 số này. Vậy số nào lớn hơn? 63 > 58. Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chực lớn hơn thì số đó lớn hơn. So sánh các số 48 và 31, 79 và 84. Hoạt động 3: Luyện tập. -HS làm Bài 1, 2, 3 /142, 143 (HS TB –K) -HS làm Bài 4 / 143 (HS K-G) -HS sửa bài. -GVNX –HD HS sửa bài. Củng cố - Dặn dò: Về nhà tập so sánh các số có hai chữ số. Chuẩn bị: Luyện tập. Hát. … 62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị. … 65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. … bằng nhau. … 2 bé hơn 5. … 62 bé hơn 65. … 65 lớn hơn 62. … so sánh chữ số hàng đơn vị. Học sinh theo dõi và cùng thao tác với giáo viên. … 63 que tính. … 6 chục và 3 đơn vị. … 58 que tính. … 5 chục và 8 đơn vị. … 6 lớn hơn 5. 63 lớn hơn. Học sinh đọc. Học sinh nhắc lại. TẬP ĐỌC: KIỂM TRA GIỮA HKII ( Kiểm tra theo đề của chuyên môn ) ……………………………………………………. TOÁN: ÔN LUYỆN I.Mục tiêu : - HS nắm được cấu tạo các số, biết so sánh được các số - Luyện tập giải toán thành thạo II.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “ôn luyện” Hoạt động 2.HD làm các bài tập : Bài 1 : Điền dấu , = GV hướng dẫn HS làm bài GV nhận xét ghi điểm Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất GV hướng dẫn HS làm bài GV chấm chữa bài. Bài 3 : Khoanh vào số bé nhất GV gợi ý cho HS làm bài GV chấm chữa bài Bài 4 : Viết các số 67, 74 , 46 theo thứ tự từ bé đến lớn theo thứ tự từ lớn đến bé GV nhận xét ghi điểm Bài 5 : Đúng ghi Đ , sai ghi S GV hướng dẫn HS làm bài và chữa bài Hoạt động 3: Củng cố: Làm lại bài ở VBT, xem bài mới. HS làm bài và chữa bài Lớp nhận xét bổ sung HS làm bài 2 em lên bảng chữa bài HS làm bài và 2 em lên chữa bài Lớp nhận xét bổ sung HS làm bài 2em lên chữa bài HS làm bài và chữa bài TIẾNG VIỆT : LUYỆN TẬP ĐỌC I .Mục đích yêu cầu : HS đọc trơn thành thạo bài cái Bống Hiểu được nội dung của bài tập đọc Liên hệ bài học với những việc làm của các em Luyện tập làm đúng các bài tập II. Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : Luyện đọc - GV hướng dẫn cho HS đọc nối tiếp từng câu của bài , đọc nối tiếp từng đoạn - HS đọc trơn toàn bài - Thi đọc giữa các nhóm - GV sữa cách đọc cho các em - GV nêu câu hỏi để củng cố liên hệ bài học với thực tế + Bạn Giang đã viết gì vào nhãn vở ? + Em đã làm được nhãn vở không ? Hoạt động 2 : Luyện tập - GV hướng dẫn HS Làm bài tập trong vở bài tập Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần anh GV hướng dẫn HS tìm và viết Gv chấm chữa bài Bài 2 : Viết tiếng ngoài bài có vần anh hay vần ach HS viết và đọc gv nhận xét ghi điểm Bài 3 : Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ghi dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng GV chấm bài nhận xét bài Hoạt động 4 : Dặn dò Về nhà đọc lại bài Xem trước bài sau - HS đọc theo cá nhân , nhóm , lớp - HS lắng nghe và trả lời - HS tự nêu HS tự liên hệ những việc làm của mình HS viết và đọc Lớp nhận xét bổ sung HS làm bài và chữa bài HS làm bài và đọc câu văn HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ : SINH HOẠT SAO I. Mục tiêu : HS thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần qua Có hướng khắc phục trong tuần tới II. Các hoạt động dạy học : 1. GV nhận xét , đánh giá các hoạt đông trong tuần qua: *Ưu điểm : - Các sao học tập có nhiều cố gắng , ổn định được các nề nếp - Nhiều em có nhiều tiến bộ vươn lên - Đi học chuyên cần, đảm bảo sĩ số - Chăm chỉ trong học tập , biết vâng lời cô giáo - Công tác vệ sinh thực hiện tốt - Đồng phục đúng theo qui định. - Tuyên dương : Nhật , Diễm , Lành , Trung , Mùi , Hương * Tồn tại : - Cần tăng cường các hoạt động ngoài trời như : Thể dục , múa hát tập thể - Một số em còn thiếu đồ dùng học tập : Quang , Phương . Phi , Kim , Thành - Các em cần cố gắng hơn nữa trong học tập như : Thành , Bình , Phi 2/ Kế hoạch : Thi đua học tập tốt chào mừng các ngày lễ lớn trong tháng Đi học đầy đủ , đúng giờ Chăm chỉ trong học tập Học bài làm bài đầy đủ khi đến lớp Thực hiện tốt các nề nếp : vệ sinh , chăm sóc cây , đồng phục đúng theo qui định Trong lớp cần chú ý học tập , không nói chuyện riêng Tham gia tốt các phong trào của lớp, của đội Tăng cường kiểm tra việc học ở nhà của HS *************************************************************************

File đính kèm:

  • docGiáo án lớp 1(Tuần 26).doc
Giáo án liên quan