I.Mục tiêu
1.Học sinh hiểu :
Khi nào cần nói cảm ơn- xin lỗi
Vì sao cần nói cản ơn , xin lỗi
Trẻ em có quyền được tôn trọng , được đối xử bình đẳng .
2.Học sinh biết nói lời cảm ơn , xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hàng ngày.
3.HS có thái độ tôn trọng , chân thành khi giao tiếp quý trọng những ngưới biếtnói lời cảm ơn, xin lỗi
II.Tài liệu và phương tiện
Vở BTĐĐ
Đồ dùng để hoá trang khi chơi sắm vai
Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ ghép hoa ”
49 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 1 Tuần 25, 26 Trường TH Lý Tự Trọng – Long Điền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
y nữa và hỏi:
+ Cô có bao nhiêu que tính ?
- Gv làm tương tự cho đến 6O que tính.
- Gv cùng hs phân tích :
+ Số 53 gồm những gì ?
+ Số 6O gồm những gì ?
- Gv đọc 53 , 6O.
- Gv cho hs đọc các số lần lượi từ 5O đến 6O.
- Gv lưu ý hs đọc các số 51 , 54 , 55 , 57
* 51 : đọc là năm mươi mốt
54 : đọc là năm mươi tư
55 : đọc là năm mươi lăm
57 : đọc là năm mươi bảy
- Gv cho hs nêu cầu bài tập 1 :
- Gv hướng dẫn hs làm :
+ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số trong bài tập
- Gv cho hs làm bài.
- Gv cùng hs chữa bài, nhận xét.
* Giới thiệu các số từ 6O đến 69 :
- Tương tự gv giới thiệu với hs các số từ 6O đến 69
- Nhận xét.
* Hoạt động 2 : Luyện tập
- Gv cho hs nêu yêu cầu.
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Gv cho hs làm bài.
- Gv nhận xét, cho điểm.
* Hoạt động 3 : Củng cố.
- Gv cho hs thi đua trò chơi trả lời nhanh.
+ Các số từ 5O đến 59 có gì giống nhau ?
+ Các số từ 5O đến 59 có gì khác nhau ?
- Tương tự với 6O đến 69
- Gv cho điểm, nhận xét.
5. Dặn dò:
- Về nhà làm bài tập.
- Xem tiếp bài : các số có 2 chữ số.
- Nhận xét tiết học.
- Hát.
- Hs xung phong lên bảng.
-Hs thực hiện
-51 que tính.
-Gồm 5 chục và 3 đơn vị
-Gồm 6 chục và O đơn vị
-Hs đọc đồng thanh.
-Hs đọc cá nhân
-Hs đọc theo.
-Hs nêu : Viết số.
-Hs quan sát
-Hs làm bài
-Hs thực hiện
- Nếu đúng ghi đ, sai ghi s.
- Hs làm bài.
- Hs thi đua.
- Có cùng hàng chục là 5
- Có hàng đơn vị khác nhau.
Ngày soạn 25 -02
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT)
I. Mục tiêu : Giúp hs
- Nhận biết về số lượng, đọc viết các số từ 7O đến 99
- Đếm và nhận ra thứ tự từ 7O đến 99
II. Chuẩn bị :
- Gv : tranh vẽ, đồ dùng giảng dạy
- Hs : vở bài tập.
III. Các hoạt động :
1/ Oån định.
2/ KTBC.
- Gv cho hs lên làm bài tập : viết tia số tương ứng trên vạch
⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐®
55
⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐−⌐®
53
- Gv cho hs dưới lớp đọc các số theo thứ tự từ 5O đến 6O và theo thứ tự ngược lại.
- Gv cho điểm, nhận xét.
3/ Bài mới
Gv giới thiệu và ghi tựa bài
* Hoạt động 1 : Giới thiệu các số
* Giới thiệu các số từ 7O đến 8O :
-Gv cầm 7 bó que tính, sau đó lấy thêm 1 cây nữa và hỏi :
+ Cô có bao nhiêu que tính ?
-Gv làm tương tự cho đến 8O que tính.
-Gv cùng hs phân tích :
+ Số 74 gồm những gì ?
+ Số 8O gồm những gì ?
-Gv đọc 74 , 8O
-Gv cho hs đọc các số lần lượi từ 7O đến 8O.
-Gv lưu ý hs đọc các số 71 , 74 , 75 , 77
* 71 : đọc là bảy mươi mốt
74 : đọc là bảy mươi bốn
75 : đọc là bảy mươi lăm
77 : đọc là bảy mươi bảy
-Gv cho hs nêu cầu bài tập 1 :
-Gv hướng dẫn hs làm :
+ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số trong bài tập
-Gv cho hs làm bài.
-Gv cùng hs chữa bài, nhận xét.
* Giới thiệu các số từ 8O đến 9O :
-Tương tự gv giới thiệu với hs các số từ 8O đến 9O
-Gv cho hs nêu nội dung bài tập 2a :
-Gv cho hs tự làm.
-Gv kiểm tra, cho điểm
* Giới thiệu các số từ 9O đến 99 :
-Tương tự gv giới thiệu với hs các số từ 9O đến 99
-Gv cho hs nêu nội dung bài tập 2b :
-Gv cho hs tự làm.
-Gv kiểm tra, cho điểm
-Nhận xét.
* Hoạt động 2 : Luyện tập
-Gv cho hs nêu yêu cầu của bài tập 3 :
-Gv hướng dẫn hs làm bài.
-Gv cho hs làm bài.
+ Các số 76, 95, 83, 9O có gì giống nhau ?
+ Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ?
+ Số 6 trong 76 chỉ hàng gì ?
-Gv kiểm tra, cho điểm.
-Gv cho hs nêu yêu cầu của bài tập 4 :
-Gv hướng dẫn hs :
+ Quan sát hình và đếm xem có hao nhiêu cái bát ?
+ Để chỉ số bát đó ta phải viết số nào ?
+ Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-Gv cho hs làm bài
-Gv cho điểm, nhận xét.
* Hoạt động 3 : Củng cố.
-Gv cho hs thi đua trò chơi trả lời nhanh.
+ Các số từ 7O đến 79 có gì giống nhau ?
+ Các số từ 7O đến 79 có gì khác nhau ?
-Tương tự với 9O đến 99
-Gv cho điểm, nhận xét.
5. Dặn dò:
-Về nhà làm bài tập.
-Xem tiếp bài : so sánh các số có 2 chữ số.
-Nhận xét tiết học.
Hát.
-Hs xung phong lên bảng.
-Hs thực hiện.
-71 que tính.
-Gồm 7 chục và 4 đơn vị
-Gồm 8 chục và O đơn vị
-Hs đọc đồng thanh.
-Hs đọc cá nhân
-Hs đọc theo.
-Hs nêu : Viết số.
-Hs quan sát
-Hs làm bài.
-Hs thực hiện
-Viết số
-Hs tự làm
-Hs thực hiện
-Viết số
-Hs tự làm
-Viết theo mẫu :
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
-Cùng có 2 chữ số
-Hàng chục
-Hàng đơn vị
-Hs thực hiện
-Có 33 cái bát
-Số 33
-Gồm 3 chục và 3 đơn vị
-Hs làm bài.
-Hs thi đua.
-Có cùng hàng chục là 7
-Có hàng đơn vị khác nhau.
Ngày soạn 25 -02
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu : Giúp hs
- Bước đầu so sánh được các số có hai chữ số ( chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2 chữ số )
- Nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số
II . Chuẩn bị :
- Gv : tranh vẽ, đồ dùng giảng dạy
- Hs : vở bài tập.
III. Các hoạt động :
1. Oån định:
2. Bài cũ:
- Gv cho hs lên làm bài tập : viết số
a. Từ 7O đến 8O
b. Từ 8O đến 9O
- Gv cho hs dưới lớp đọc các số theo thứ tự từ 9O đến 99 và theo thứ tự ngược lại.
- Gv cho điểm, nhận xét.
3. Bài mới :
Gv giới thiệu và ghi tựa bài
* Hoạt động 1 : Giới thiệu các số
* Giới thiệu 62 < 65 :
-Gv treo bảng có gài sẵn que tính và hỏi :
+ Hàng trên có bao nhiêu que tính ?
+ Phân tích số 62.
+ Hàng dưới có bao nhiêu que tính ?
+ Phân tích số 65.
+ So sánh cho cô hàng chục của 2 số này ?
+ Nhận xét hàng đơn vị của 2 số ?
+ So sánh cho cô hàng đơn vị của 2 số ?
+ Vậy trong 2 số này, số nào bé hơn ?
-Gv ghi : 62 < 65
+ Vậy trong 2 số này, số nào lớn hơn ?
-Gv ghi : 65 > 62
+ Vậy khi so sánh 2 số mà có hàng chục giống nhau thì ta phải làm như thế nào ?
-Gv nhận xét.
* Giới thiệu 63 > 58 :
-Gv cài thêm vào hàng trên 1 que tính, và lấy bớt ở hàng dưới 7 que tính và hỏi :
+ Hàng trên có bao nhiêu que tính ?
+ Phân tích cho cô số 63 ?
+ Hàng dưới có bao nhiêu que tính ?
+ Phân tích cho cô số 58 ?
+ So sánh cho cô hàng chục của 2 số này ?
+ Vậy số nào lớn hơn ?
-Gv ghi : 63 > 58
+ Vậy số nào bé hơn ?
-Gv ghi : 58 < 63
-Vậy khi so sánh 2 số, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
-Nhận xét.
* Hoạt động 2 : Luyện tập
* Bài tập 1 : Gv cho hs nêu yêu cầu
-Gv cho hs làm bài
-Gv nhận xét, cho điểm.
* Bài tập 2 : Gv cho hs nêu yêu cầu
-Gv hướng dẫn hs làm :
+ Ở đây chúng ta phải so sánh mấy số với nhau ?
-Gv cho hs làm bài.
-Gv nhận xét, cho điểm
* Bài tập 3 : Gv cho hs nêu yêu cầu
-Gv hướng dẫn hs làm.
-Gv cho hs làm
-Nhận xét, cho điểm
* Bài tập 4 : Gv cho hs nêu yêu cầu
-Gv hướng dẫn hs làm
-Gv cho hs làm bài.
-Nhận xét, cho điểm.
* Hoạt động 3 : Củng cố.
62 > 26 ( đúng vì .....)
54 < 49 ( sai vì ........)
61 > 59 ( đúng vì .....)
-Gv cho điểm, nhận xét.
5. Dặn dò:
-Về nhà làm bài tập.
-Xem tiếp bài : luyện tập
-Nhận xét tiết học.
- Hát.
- Hs xung phong lên bảng.
- Hs thực hiện
-62 que tính
-62 gồm 6 chục và 2 đơn vị
-65 que tính.
-65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
-Hàng chục giống nhau, đều bằng 6
-Khác nhau, một số là 2, số kia là 5
-Số 2 bé hơn số 5
-Số 2 bé hơn
-Hs đọc
-Số 5 lớn hơn
-Hs đọc
-Phải so sánh tiếp 2 số ở hàng đơn vị, số nào lớn hơn thì lớn hơn.
-63 que tính
-63 gồm 6 chục và 3 đơn vị
-58 que tính
-58 gồm 5 chục và 8 đơn vị
-Khác nhau
-Số 6 lớn hơn
-Hs đọc
-Số 5 nhỏ hơn
-Hs đọc
-Hs lắng nghe
-Điền dấu , = vào ô trống.
-Hs làm bài
-Khoanh vào số lớn nhất
-3 số
-Hs làm bài
-Khoanh vào số nhỏ nhất
-Hs làm bài
-Viết các số : 72 , 38 , 64
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
-Hs làm bài.
-Hs thi đua.
Ngày soạn 25 -02
Tập viết:
TÔ CHỮ HOA B
| Mục đích yêu cầu
HS biết tô chữ hoa B
HS viết đúng và đẹp ao, au, sao sáng, mai sau : chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy rình viết ; giãn đúng khoảng cách giữa các con chữ.
||. Chuẩn bị
GV viết trước nội dung bài lên bảng
|||. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. KTBC
GV cho HS viết lần lượt vào bảng con : mái trường, điều hay
GV nhận xét
3. Bài mới.
GV giới thiệu – ghi tựa
GV gọi HS đọc bài trên bảng
* GV h/d tô chữ hoa :
GV cho HS quan sát chữ B hoa trên bảng: B
GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét . Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ trong khung )
* GV hướng dẫn cách viết
ao : Viết chữ a , sau đó viết nối nét với o
sao sáng : Viết chữ sao, cách 1 nét cong kín viết chữ sáng
au : Viết chữ a , sau đó viết nối nét với u
mai sau : Viết chữ mai , cách 1 nét cong kín viết chữ sau
ao au
sao sáng mai sau
GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi , uốn nắn hs cách ngồi viết , cách cầm bút, cách để vở
GV chấm điểm
4. Củng cố
GV nhận xét chữ viết của HS
GV phân tích và viết lại những chữ mà hs viết sai
5. Dặn dò
GV nhận xét tiết học
Về nhà viết bài ( nếu viết chưa xong )
Viết những chữ sai ra vở (mỗi chữ 1 dòng )
Lớp hát
HS viết vào bảng con
1 số hs nhắc
3 HS đọc
HS quan sát
HS theo dõi
HS viết vào bảng con
HS viết vào bảng con
HS viết ào bảng con
HS viết vào bảng con
HS thực hiện
10 HS nộp vở
HS theo dõi
File đính kèm:
- tuan 25-26.doc