Giáo án lớp 1 tuần 21 đến 25

Học vần

Bài 86: ôp ơp

A- Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Học sinh viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.

*) HSKG: Đọc trơn toàn bài.

B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

 

doc78 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 21 đến 25, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cá: Kéo vó, kéo lưới, câu... + Đánh bắt cá đúng cách để bảo vệ cá con và các loài sinh vật biển. + Ăn cá có nhiều chất đạm, tốt cho sức khỏe... Hoạt động của hs: - 2 hs nêu. - HS kể - Vài HS kể - Vài HS kể - Hs quan sát và thảo luận nhóm 5 hs. - Hs đại diện các nhóm nêu. - Hs làm việc theo cặp. - Vài hs nêu. - Vài hs kể. - Vài HS nêu (hải cẩu, tôm, ..) - HS nêu - HS nêu: Ko bắt cá bé, đánh mìn, điện, … - Vài hs kể. - Vài hs nêu. III. Củng cố- dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà ôn lại bài. Thủ công Bài 19: Cắt, dán hình chữ nhật (Tiết 2) I- Mục tiêu: (Như tiết 1) II- Đồ dùng dạy học: (Như tiết 1) III- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv 1- Kiểm tra bài cũ: - Gv kiểm tra đồ dùng môn học của hs. - Gv nhận xét sự chuẩn bị của hs. 2- Học sinh thực hành: - Gv nhắc lại 2 cách kẻ hình chữ nhật đã học. - Cho hs thực hành kẻ, cắt, dán hình chữ nhật. + Cắt hình chữ nhật. + Dán hình chữ nhật. *) HSKT: - Hs kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. - Có thể kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật có kích thước khác. Hoạt động của hs: - Hs theo dõi. - Hs làm cá nhân. 3- Nhận xét, dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau. Thứ …… ngày …. tháng …. năm 2013 Toán Bài 96: Luyện tập chung (135) A- Mục tiêu: Giúp hs: - Củng cố về các số tròn chục và cộng, trừ các số tròn chục. - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình. - Biết giải toán có một phép cộng. - HS làm các bài tập 1; 3 (bỏ phần a), 4 *) HSKG: Làm hết các bài tập. B- Đồ dùng học tập: Bảng phụ C- Các hoạt đông dạy học: Hoạt động của gv I- Kiểm tra bài cũ: - Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông. - Vẽ 2 điểm ở ngoài hình tròn. - Gv nhận xét cho điểm. II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Luyện tập: a. Bài 1: Viết (theo mẫu): - Nêu mẫu: Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị. - Yêu cầu hs tự viết vào bài. - Đọc lại kq. c. Bài 3: Đọc yêu cầu. - Phần a (Bỏ) - Nêu cách tính nhẩm ở phần b. - Yêu cầu hs tự làm bài. - Nhận xét về mqh giữa phép cộng và phép trừ: 50 + 20 = 70 70 – 50 = 20 70 – 20 = 50 d. Bài 4: Đọc bài toán - Nêu tóm tắt bt. - Yêu cầu hs tự giải bt. Bài giải: Cả hai lớp vẽ được số bức tranh là: 20 + 30 = 50 (bức tranh) Đáp số: 50 bức tranh. - Nhận xét, chữa bài. e. Bài 5: Đọc yêu cầu. - Yêu cầu hs vẽ 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình tam giác. - Nhận xét, chữa bài. - Kiểm tra bài. Hoạt động của hs: - 1 hs vẽ. - 1 hs vẽ. - 1 hs nêu yêu cầu. - 1 hs nêu. - Hs làm vở bài tập. - 1 hs lên bảng làm. - Vài hs đọc. - 1 hs - 1 hs - Hs làm vở bài tập. - 2 hs lên bảng làm. - 1 vài hs nêu. - 1 hs đọc. - 1 hs nêu. - Hs làm bài tập. - 1 hs lên bảng làm. - Hs nêu. - 1 hs - Hs làm bài tập. - 1 hs lên bảng làm. - Hs nêu. - Hs kiểm tra chéo. III- Củng cố- dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà làm bài tập Tập đọc Cái nhãn vở A- Mục đích, yêu cầu: 1. Học sinh đọc trơn bài. Phát âm đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. 2. Ôn các vần ang, ac; tìm được tiếng có vần ang, vần ac. 3.- Hiểu các từ ngữ trong bài: nắn nót, ngay ngắn. - Hiểu tác dụng của nhãn vở. *) HSKG: Biết tự viết nhãn vở. B- Đồ dùng dạy học: - Bộ chữ học vần. - Một số nhãn vở. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I- Kiểm tra bài cũ: - Đọc thuộc lòng bài thơ Tặng cháu và trả lời các câu hỏi 1, 2 trong sgk - Gv nhận xét, cho điểm II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gv nêu 2. Huớng dẫn hs luyện đọc: a. Gv đọc mẫu toàn bài b. Hs luyện đọc * Luyện đọc tiếng, từ ngữ -Luyện đọc tiếng, từ khó: Nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn. - Phân tích tiếng quyển, nắn, ngay. * Luyện đọc câu: - Đọc từng câu trong bài - Đọc nối tiếp câu trong bài. * Luyện đọc đoạn, bài: - Gv chia bài làm 2 đoạn. - Đọc nối tiếp đoạn - Thi đọc đoạn - Đọc đồng thanh cả bài 3. Ôn các vần ang, ac. a. Tìm tiếng trong bài có vần ang - Thi tìm nhanh tiếng có vần ang - Gv nhận xét b. tìm tiếng ngoài bài có vần ang vần ac. - Đọc mẫu trong sgk - Gv tổ chức cho hs thi tìm nhanh đúng. - Gv nhận xét, tổng kết cuộc thi Tiết 2 4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài a. Tìm hiểu bài: - Đọc 3 câu đầu + Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở? - Đọc 2 dòng tiếp theo + Bố Giang khen bạn ấy thế nào? + Nhãn vở có tác dụng gì? - Thi đọc lại bài văn b. Hướng dẫn hs tự làm và trang trí 1 nhãn vở. - Cho hs xem mẫu nhãn vở - Gv hướng dẫn hs cách làm - Yêu cầu hs tự làm nhãn vở - Thi trưng bày nhãn vở - Gv nhận xét, khen hs Hoạt động của hs: - 3 hs đọc và trả lời - Hs theo dõi - Nhiều hs đọc - Hs nêu - Mỗi hs đọc 1 câu - Hs đọc 2 lượt - Hs đọc trong nhóm - Hs các nhóm thi đọc - Cả lớp đọc - Hs 3 tổ thi đua nêu - 1 hs - Hs 3 tổ thi đua - HS đọc thầm - 1 vài hs nêu - 1 hs - 1 vài hs nêu - 1 vài hs nêu - 3 hs đọc - Hs quan sát - Hs quan sát - Hs làm cá nhân - Hs bày theo tổ III. Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét giờ học - Dặn hs về nhà tiếp tục làm nhãn vở; đọc lại bài học; Thứ …… ngày …. tháng …. năm 2013 Toán Kiểm tra định kì giũa kì II. (Đề bài, đáp án do phòng giáo dục ra.) Chính tả Tặng cháu A- Mục đích yêu cầu: - Chép lại chính xác, không mắc lỗi bài thơ Tặng cháu trong khoảng 15- 17 phút, trình bày đúng bài thơ. - Điền đúng chữ n hay l; hoặc dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ nghiêng. B- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, bảng nam châm. - Vở bài tập. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I- Kiểm tra bài cũ: - Lên bảng chữa bài 2, 3. - Gv nhận xét, cho điểm. II- Bài mới: 1. Hướng dẫn hs tập chép: - Gv viết bảng bài thơ Tặng cháu. - Đọc bài thơ. - Tìm những tiếng khó viết. - Tập chép bài vào vở. - Gv đọc, yêu cầu hs chữa bài. - Gv chữa lỗi sai phổ biến lên bảng. - Hs đổi vở kiểm tra. - Gv nhận xét bài viết của hs. 2. Hướng dẫn hs làm bài tập: a. Điền chữ: n hay l? - Gv hướng dẫn hs làm bt. - Lên bảng làm mẫu: nụ hoa - Gv tổ chức cho hs thi làm bt nhanh - Nhận xét, tính điểm thi đua. - Yêu cầu hs làm bt vào vở. b. Điền dấu: hỏi hay ngã. - Gv hướng dẫn hs làm bt. - Lên bảng làm mẫu. - Gv tổ chức cho hs thi làm bài đúng nhanh. - Nhận xét, chữa bài. Hoạt động của hs: - 2 hs làm bài. - Vài hs đọc - Hs tìm và viết ra bảng con. - Hs tự chép. - Hs tự chữa bài bằng bút chì. - Hs kiểm tra chéo. - 1 hs nêu yc. - 1 hs. - Hs đại diện 3 tổ thi. - Hs tự làm. - 1 hs nêu yc. - 1 hs làm. - Hs 3 tổ thi đua. - Hs nêu. III. Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Yêu cầu hs về nhà chép lại bài thơ cho đúng, đẹp. Kể chuyện Rùa và Thỏ A- Mục đích, yêu cầu: Học xong bài này HS có khả năng: 1. HS nghe gv kể chuyện, nhớ và kể lại được một đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. 2. Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Không nên chủ quan, kiêu ngạo. Nếu tự tin thì việc khó cũng sẽ thành công. *) HSKG: Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện. B- Các KNSCB: - Xác định giá trị (Biết tôn trọng người khác). - Tự nhận thức bản thân (Biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân). - Lắng nghe, phản hồi tích cực. C- Đồ dùng dạy học: - Máy tính, máy chiếu. D- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv: I- Mở đầu: Gv giới thiệu về phân môn kể chuyện và cách học các tiết kể chuyện. II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Gv giới thiệu. 2. Gv kể chuyện: - Gv kể lần 1 - Gv kể lần 2, 3 kết hợp với từng tranh minh họa. 3. Hướng dẫn hs kể từng đọan câu chuyện theo tranh. - Tranh 1: Yêu cầu hs quan sát tranh 1 trong sgk, đọc và trả lời câu hỏi: + Tranh vẽ cảnh gì? + Câu hỏi dưới tranh là gì? + Thỏ nói gì với Rùa? - Gv yc hs thi kể đọan 1 của câu chuyện. - Tương tự như trên yêu cầu hs kể tiếp các đọan 2, 3, 4. 4. Giúp hs hiểu ý nghĩa câu chuỵện: - Vì sao Thỏ thua Rùa? - Câu chuyện này khuyên các em điều gì? - Gv nêu ý nghĩa: + Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kiêu ngạo như thỏ sẽ thất bại. + Hãy học tập Rùa. Rùa chậm chạp thế mà nhờ kiên trì và nhẫn nại đã thành công. Hoạt động của hs: - Hs lắng nghe. - Vài hs nêu - Vài hs đọc - 1 vài hs nêu - Đại diện 3 tổ thi kể. - Hs nêu - Vài hs nêu III. Củng cố- dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Yêu cầu hs về nhà tập kể lại câu chuyện. Chuẩn bị cho tiết kể chuyện lần sau. Tập viết Tô chữ hoa B A- Mục đích, yêu cầu: - Hs biết tô chữ hoa B. - Viết đúng các vần ao, au; các từ ngữ sao sáng, mai sau: chữ thường, cỡ vừa; đúng kiểu; đều nét; đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) * HSKG: Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết hết bài trong vở TV. B- Đồ dùng dạy học: Máy tính, máy chiếu. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I- Kiểm tra bài cũ: - Gv kiểm tra bài viết ở nhà của hs. - Gọi hs viết các từ ngữ: thứ hai, mái trường, dạy em, điều hay. II- Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Gv đưa chữ mẫu, gọi hs đọc. - Gv giới thiệu và ghi đầu bài. 2. Hướng dẫn tô chữ cái hoa: - Yêu cầu hs quan sát chữ mẫu và nhận xét. - Chữ B gồm mấy nét? - Gv hướng dẫn viết từng nét: + Nét 1: Đặt bút trên ĐK 6, hơi lượn bút sang trái viết nét móc ngược trái (Đầu cong vào phía trong); dừng bút trên Đk 2. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, lia bút lên ĐK 5 (Bên trái nét móc) viết tiếp nét cong trên và cong phải liền nhau, tạo vòng xoắn nhỏ gần giữa thân chữ (Dưới Đk 4); dừng bút ở khoảng giữa ĐK 2 và ĐK 3. - Luyện viết bảng con. 3. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng. - Đọc các vần và từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu hs quan sát các vần và từ ngữ: ao, au, sao sáng, mai sau. - Luyện viết trên bảng con. 4. Hướng dẫn viết vào vở tập viết: - Yêu cầu hs tô chữ hoa B; tập viết các vần: ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau. - Gv quan sát, nhắc hs ngồi và cầm bút đúng tư thế. - Gv chấm, chữa bài cho hs. Hoạt động của hs: - 4 hs viết bảng. - Vài hs đọc. - 1 vài hs nêu. - HS quan sát. - Hs viết Vài hs đọc. Hs tự quan sát. - Hs tự viết. - Hs viết vở tập viết. - Hs thực hiện. 5. Củng cố, dặn dò: - Bình chọn bài viết đúng, đẹp. - Gv khen và nhắc nhở hs. - Dặn hs về nhà viết bài.

File đính kèm:

  • docTuan 21- 25.doc
Giáo án liên quan