Giáo án lớp 1 tuần 20 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi

 Tiết 2-3: HỌC VẦN

 BÀI 81: ACH

I.Mục tiêu:

-Đọc và viết đúng vần ach, cuốn sách.từ và câu ứng dụng.

 -Viết đúng vần ach, cuốn sách.

- Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II.Đồ dùng dạy học:

-Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc28 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 20 - Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiêu : -Giúp HS nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc của quả chuối. - Biết cách vẽ , hoặc cách nặn quả chuối . Vẽ hoặc nặn được quả chuối .Hs khá giỏi vẽ được hình một vài loại quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích II.Đồ dùng dạy học: -Một số tranh ảnh vẽ về các loại quả khác nhau: chuối, ớt, dưa chuột, dưa gang. Vài quả chuối, quả ớt thật… -Một số bài vẽ hoặc nặn của học sinh lớp trước. Hình hướng dẫn cách vẽ (nặn). -Học sinh: Bút, tẩy, màu …, đất nặn. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em. 2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi tựa. Giới thiệu cho học sinh xem tranh, các hình ảnh các loại quả thực để các em thấy được sự khác nhau về : Hình dáng. Màu sắc. Hướng dẫn học sinh cách vẽ hoặc nặn: Cách vẽ: Vẽ hình dáng quả chuối, vẽ thêm cuống, núm cho giống quả chuối hơn. Vẽ màu cho quả chuối như sau: màu xanh cho quả chuối xanh, màu vàng cho quả chuối chín. Vẽ vừa trong tờ giấy, tô màu không lem ra ngoài. Cách nặn: Dùng đất sét mềm dẻo, hoặc đất nặn. Trước tiên nặn thành khối hộp dài. Sau đó nặn tiếp cho giống hình quả chuối. Nặn thêm cuống và núm cho quả chuối. 3.Học sinh thực hành: Giáo viên cho học sinh chọn 1 trong 2 (vẽ hoặc nặn) để thực hành bài tập của mình, không yêu cầu chọn cả hai. Giáo viên theo dõi giúp học sinh vẽ hoặc nặn thành phẩm của mình. 4.Nhận xét đánh giá: Thu bài chấm. Học sinh học sinh nhận xét đánh gía bài vẽ về hoặc nặn về: Hình dáng có giống quả chuối không? Những chi tiết, nhữnh đặc điểm, màu sắc của quả chuối như thế nào? Khen những sản phẩm đẹp và trưng bày tại lớp. GV hệ thống lại nội dung bài học. Nhận xét -Tuyên dương. 5.Dặn dò: Quan sát một số cây để thấy được hình dáng màu sắc của chúng. Vở tập vẽ, tẩy, chì, đất nặn. Học sinh nhắc tựa. Học sinh QS tranh ảnh, vật thật để định hướng cho bài vẽ hoặc nặn của mình. Học sinh chú ý quan sát và lắng nghe. Học sinh nhắc lại. Học sinh chú ý quan sát và lắng nghe. Học sinh nhắc lại. Học sinh thực hành bài vẽ hoặc nặn hoàn chỉnh theo ý thích của mình. Quả chuối Học sinh cùng GV nhận xét bài vẽ hoặc nặn của các bạn trong lớp. Học sinh nêu lại cách vẽ hoặc nặn quả chuối. THỨ SÁU Ngày soạn: 23/12/2010 Ngày giảng: 29/12/2010 Tiết 1: TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu : - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết trừ nhẩm dạng 17-3.B1, b2(cột 2.3.4)., b3(d1) II.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm: Viết theo cột dọc và tính kết quả. 18 – 2 13 – 0 17 – 5 Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : *. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. Học sinh nêu. 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét. Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái . làm vở . Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác. Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm b/c và nêu miệng kết quả. Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối. Học sinh nhắc lại nội dung bài. Tiết 2-3: HỌC VẦN BÀI 85: ĂP - ÂP I.Mục tiêu: -Đọc được :ăp, âp,cải bắp, cá mập. từ và câu ứng dụng. - Viết được :ăp, âp,cải bắp, cá mập - Luyện nói từ 3-4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II.Đồ dùng dạy học: -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu vần ăp, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ăp. Lớp cài vần ăp. GV nhận xét. HD đánh vần vần ăp. + Có ăp, muốn có tiếng bắp ta làm thế nào? Cài tiếng bắp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bắp. Gọi phân tích tiếng bắp. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bắp. Dùng tranh giới thiệu từ “cải bắp”. + Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng bắp, đọc trơn từ cải bắp. Luyện b/c GV nhận xét và sửa sai Vần 2 : vần âp (dạy tương tự ) + So sánh 2 vần ăp và âp Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: âp, cá mập. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 1.Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. GV nhận xét và sửa sai. 2.Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 3.Luyện nói: Chủ đề: “Trong cặp sách của em”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Trong cặp sách của em”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : đóng góp; N2 : giấy nháp. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. ă – pờ – ăp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm b đứng trước vần ăp và thanh sắc trên đầu âm ă. Toàn lớp. CN 1 em. Bờ – ăp – băp – sắc – bắp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. -Tiếng bắp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Lớp viết b/c Giống nhau : kết thúc bằng p Khác nhau : ăp bắt đầu bằng ă, âp bắt đầu bằng â. 3 em 1 em. Toàn lớp viết Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ăp, âp. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 2 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh. Lớp viết bài Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. -----------------------š&›-------------------------- Tiết 4: THỦ CÔNG GẤP MŨ CA LÔ (Tiết 2) I.Mục tiêu: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy - Gấp được mũ ca lô bằng giấy .Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng .Với hs khéo tay :Gấp được mũ ca lô bằng giấy .Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng . mũ cân đối II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu. -1 tờ giấy màu hình vuông. -Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước. Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh. 3.Bài mới: Học sinh thực hành: Giáo viên nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy và gợi ý để học sinh nhớ và nhắc lại quy trình gấp. Đặt giấy hình vuông phía màu úp xuống và Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2) Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 ta được H3. Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4. Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được H5 Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8. Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10. Cho học sinh thực hành gấp hình mũ ca lô. Hướng dẫn học sinh trang trí bên ngoài mũ ca lô cho đẹp theo ý thích của các em. Quan sát hướng dẫn uốn nắn giúp đỡ các em yếu hoàn thành sản phẩm tại lớp. Tổ chức cho các em trưng bày sản phẩm của mình tại lớp và dán vào vở thủ công. 4.Củng cố: Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô. 5.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. Chuẩn bị bài học sau: ôn lại nội dung của các bài 13, 14, 15 và chuẩn bị giấy để kiểm tra hết chương II – Kĩ thuật gấp hình. Hát. Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra. Vài HS nêu lại Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. Học sinh khác bổ sung nếu thấy cần thiết. Học sinh thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy. Học sinh trang trí sản phẩm của mình và trưng bày sản phẩm trước lớp. Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. -----------------------š&›-------------------------- Tiết 5: Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao I.Nội dung sinh hoạt: - Tập hợp các loại đội hình - Học chủ điểm tháng 3.4.5 - Học chương trình rèn luyện đội viên : ý nghĩa các ngày lễ trong năm - Triển khai sinh hạt sao II.Tiến hành sinh hoạt: 1.Ổn định lớp -Lớp ra sân tập hợp . - Gv nêu nội dung buổi sinh hoạt. 2.Tập hợp các loại đội hình - Đội hình hàng dọc, đội hình hàng ngang... - Khoảng cách các loại đội hình. 3.Học chủ điểm tháng 3.4.5 4. Học chương trình rèn luyện đội 5.Triển khai sinh hoạt sao. - Cho các sao triển khai các bước shoạt sao III.Nhận xét,dặn dò -Gv nhận xét thái độ của các em trong tiết sinh hoạt. - Về nhà ôn lại các bước sinh hoạt

File đính kèm:

  • docgiao an tuan 20 lop1.doc
Giáo án liên quan