1.Kiểm tra bài cũ:
- YC HS làm bảng con: 9 + 1= ; 3 + 7=
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b, Phát triển bài :
Các hoạt động
* GT các làm tính cộng dạng 14 + 3
- Cho HS lấy que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que tính rời )rồi lấy thêm 3 que tính nữa . Có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Thể hiện trên bảng :
- Có 1 bó chục , viết 1 ở cột chục .4 que tính rời , viết 4 ở cột đơn vị
- Cho HS lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở dới 4 que tính rời .
- Thể hiện trên bảng : Thêm 3 que tính rời , viết 3 dới 4 ở cột đơn vị .
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời đợc 7 que rời . Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính .
- Hớng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dới )
- Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4( ở cột đơn vị )
- Viết dấu + ( dấu cộng )
- Kẻ vạch ngang dới hai số đó .
- Tính từ phải sang trái .
10 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2012-2013 (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 cộng 3 bằng 7 viết 7
+
3 Hạ 1 viết 1.
* 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17)
c. Thực hành .
Bài 1( 108) : Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- YC HS làm bảng con
- GV nhận xét
Bài 2( 108) : Tính ( HS yếu làm đến bài 2)
- Gọi HS nêu yêu cầu
- YC HS tính nhẩm ( lu ý một số cộng với 0 bằng chính nó )
* Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét
Bài 3( 108): HS khá giỏi làm thêm bài 3)
Điền số thích hợp vào trống
- Gọi HS nêu yêu cầu
- YC HS làm vào vở
- GV thu một số bài chấm
- Gọi HS lên chữa bài
C. Kết luận :
- GV nhận xét giờ. Tuyên dương em có ý thức học tốt
-Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS làm bảng con
- HS lấy 1 bó chục và 4 que tính rời .
- Lấy thêm 3 que nữa.
- Nhiều em nêu ý kiến – nhận xét
- Quan sát trên bảng
- Lấy thêm 3 que tính nữa .
- Đặt dới 4 que tính rời .
- Quan sát trên bảng .
- Gộp que tính .
- Có 17 que tính .
- Quan sát cô thao tác trên bảng .
- Thực hiện vào bảng con
- 2 HS nêu
- Thực hiện phép tính theo cột dọc vào bảng con
- 2 HS nêu
- Nhẩm kết quả : nêu số nào cộng với 0 cũng bằng chính số đó .
- Tính nhẩm – Nêu kết quả
- 2 Hs đọc
- HS làm vở
- 2 HS
- HS lắng nghe
_________________________________
Thứ ba ngày 17 tháng 1 năm 2012
Tiếng Việt
Bài 82: ich êch
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- Đọc được các từ và các câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa (hoặc mẫu vật) từ ngữ khóa câu ứng dụng, phần luyện nói.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra:
- Cho HS viết theo tổ: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch.
- Gọi HS đọc các câu ứng dụng (khuyến khích HS đọc thuộc lòng đoạn thơ).
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Kết hợp vào phần dạy vần mới
b, Phát triển bài :
Dạy vần: ich
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: ich
- Cho HS tự đánh vần và đọc trơn.
- Cho HS cài bảng cài – Phân tích vần ich (có âm i đứng trước, âm ch đứng sau)
+ Muốn có tiếng lịch cần thêm chữ và dấu thanh gì vào vần ich? (chữ l và dấu nặng dưới âm i).
- Cho HS tự đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng: lịch? (âm l đứng trước, vần ich đứng sau, dấu nặng dưới âm i).
- GV viết bảng: lịch.
- Cho HS quan sát tranh, hỏi: Tranh vẽ gì? (tờ lịch).
- GV viết bảng: tờ lịch
êch
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng: êch
- Cho HS tự đánh vần và đọc trơn.
- Cho HS cài bảng cài – Phân tích vần êch (có âm ê đứng trước, âm ch đứng sau)
+ Muốn có tiếng ếch cần thêm chữ và dấu thanh gì vào vần ếch? (dấu sắc trên âm ê).
- Cho HS tự đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Phân tích tiếng: ếch? (vần êch, dấu sắc trên âm ê).
- GV viết bảng: ếch.
- Cho HS quan sát tranh, hỏi: Tranh vẽ con gì? (con ếch)
- GV viết bảng: con ếch
* Viết
+ Vần đứng riêng
- Viết mẫu – Hướng dẫn quy trình viết: ich
+ Tiếng và từ ngữ
- HD HS viết bảng con : ich, lịch, tờ lịch.
- Nhận xét và chữa lỗi.
+ Vần êch hướng dẫn tương tự. Viết tiếng và từ ngữ khóa: ếch, con ếch.
* Đọc từ, ngữ ứng dụng( HS yếu đọc đánh vần)
- Ghi bảng các từ ứng dụng
- Cho HS đọc trơn tiếng, đọc trơn từ.
(GV giải thích từ hoặc cho HS xem tranh).
Tiết 2
3. Luyện tập:
a) Đọc SGK
+ Cho HS quan sát, nhận xét bức tranh vẽ gì?
- Cho HS đọc thầm, tìm tiếng chứa vần mới: chích,rích, ích
- Giải thích từ - Sửa lỗi phát âm cho HS.
- Cho HS đọc trơn các câu thơ
+ Luyện đọc toàn bài trong SGK
b) Luyện viết
- GV viết mẫu trên bảng lớp
- Hướng dẫn HS viết từ: : ich, êch, tờ lịch, con êch.
- Chú ý hướng dẫn HS còn yếu.
c) Luyện nói: Chúng em đi du lịch. HS khá giỏi thực hiện .
- Cho HS quan sát tranh.
- Đọc tên bài luyện nói.
- GV đặt câu hỏi gợi ý HS luyện nói:
+ Tranh vẽ gì?
+ Khi đi du lịch các bạn thường mang những gì ?
+ Kể tên các chuyến du lịch mà em đã được đi ?
C. Kết luận :
* Trò chơi: Chỉ nhanh từ
- GV đọc từ, yêu cầu HS chỉ
- Hướng dẫn HS nhìn SGK đọc lại toàn bài
- VN ôn kĩ bài vừa học. Xem trước bài 83.
- HS viết bảng con.
- 2- 3 HS đọc
- Quan sát nhận diện vần
- Đánh vần, đọc trơn: (Cn, tổ, lớp).
- Cài vần và phân tích: ich.
- HS nêu
- Đánh vần, đọc trơn (CN, tổ, lớp).
- 5 – 7 em phân tích tiếng
2 - 3 HS nêu
- HS đọc trơn : ich, lịch, tờ lịch.
- Quan sát nhận diện vần
- Đánh vần, đọc trơn: (Cn, tổ, lớp).
- Cài vần và phân tích: êch.
- HS nêu
- Đánh vần, đọc trơn (CN, tổ, lớp).
- 5 – 7 em phân tích tiếng
2 - 3 HS nêu
- HS đọc trơn : êch, ếch, con ếch.
- Quan sát mẫu, viết bảng con: ich
- Quan sát, viết bảng con: ich, lịch, tờ lịch.
- Đọc thầm, phát hiện, gạch chân tiếng có vần.
- Đọc CN, tổ, lớp.
- 1 - 2 HS đọc lại cả bài (lớp ĐT 1 lần).
- HS nêu
- Đọc thầm . Tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc CN, tổ, lớp.
- 9 – 10 em đọc toàn bài
- Lớp đọc ĐT.
- Viết bài trong vở Tập viết theo mẫu.
- Quan sát
- 4 – 5 em nêu
Cả lớp viết vở
- T.luận nhóm, nêu nội dung tranh.
- Luyện nói theo nội dung câu hỏi.
Từng tốp 2 – 3 HS lên bảng chỉ nhanh vào các từ.
- HS đọc bài
_________________________________
Toán
Tiết 76: Luyện tập
I .Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm .
Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3)
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Các bó chục que tính và các que tính rời
2.HS : Các bó chục que tính và các que tính rời , SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1.Kiểm tra bài cũ:
- YC Học sinh đọc các số từ 1 đến 20 và ngợc lại
2. Bài mới
- Bài 1(109) :
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập .
HD HS đặt tính theo cột dọc rồi tính từ phải sang trái ( làm vào bảng con )
12
+
3
* 12 cộng 3 bằng 15 ( 12 + 3 = 15 )
.- GV nhận xét
Bài 2(109) :HS yếu làm đến bài 2
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
HS tính nhẩm theo cách tiện nhất
* Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét
.- GV nhận xét
Bài 3(109) :HS khá giỏi làm thêm bài 3,4
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Rèn luyện tính nhẩm ( HDHS tính nhẩm )
- GV cho Hs làm vở
- GV thu bài chấm
- Gọi HS lên bảng chữa bài
Bài 4(109) :
Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
Hướng dẫn học sinh tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng .
- GV theo dõi nhận xét
c. Kết luận :
GV nhận xét giờ
Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- 2 Học sinh đọc các số từ 1 đến 20 và ngợc lại – Nhận xét
- Đặt tính vào bảng con
12
+
3
15
Các phép tính khác tương tự
2 HS nêu
- Luyện làm nhẩm : 10 + 1 + 3 =
( nhẩm : 10 cộng 1 bằng 11 , 11 cộng với 3 bằng 14 )
2 HS nêu
- HS làm vở
-3 HS chữa bài
2 HS nêu
- Tìm kết quả : ( chỉ có 2 phép cộng nối với số 16 , không có phép cộng nào nối với số 12 )
- Thực hiện vào vở – nêu kết quả - nhận xét
- Hs lắng nghe
___________________________________
Đạo Đức
Lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo (T2)
I. Mục tiêu:
1. Học sinh hiểu: Thầy giáo, cô giáo là những ngời đã không quả ngại khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em. Vì vậy, các em cần lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
2. Học sinh biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
3. Học sinh có thái độ lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở BT Đạo Đức 1. - Bút chì màu. Điều 12 Công ớc quốc tế về quyền trẻ em.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 Kiểm tra : Khi gặp thầy giáo co giáo em phải làm gì?
2. Bài mới :
a, Giới thiệu bài , ghi tên bài
b. Phát triển bài :
*. Hoạt động 1: Đóng vai (BT1)
- GV hướng dẫn HS thảo luận theo nhóm 4 về các tình huống trong BT1.
Mỗi nhóm học sinh đóng vai theo một tình huống.
- Theo dõi hướng dẫn thêm
- Yêu cầu cả lớp thảo luận theo các câu hỏi:
Qua việc đóng vai của các nhóm, em thấy:
+ Nhóm nào thể hiện đợc lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhóm nào cha?
+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?
+ Cần làm gì khi đa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?
- GV kết luận: + Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.
+ Khi đa hoặc nhận vật gì từ tay thầy giáo, cô giáo cần đa bằng hai tay:
Lời nói khi đa: Tha cô (tha thầy) đây ạ!
Lời nói khi nhận: Em cảm ơn thầy (cô)!
2. Hoạt động 2: Học sinh làm BT2
- HD HS tô màu tranh. Theo dõi, hướng dẫn.
- GV kết luận: Thầy giáo, cô giáo đã không quả ngại khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy giáo, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.
c. Kết luận :
GV nhận xét giờ học
Về nhà ôn bài , vận dụng bài học .
2HS trả lời
- Thảo luận, phân vai, chuẩn bị đóng vai.
- Một số nhóm đóng vai tước lớp
- Cả lớp thảo luận, nhận xét.
- Chú ý nghe
- HS tự tô màu tranh
- Một vài em giải thích vì sao em lại tô màu vào quần áo bạn đó.
- Cả lớp trao đổi, nhận xét.
- Chú ý nghe
.
Toán
Tiết 76: Luyện tập
I .Mục tiêu :
- Giúp HS rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm .
Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3)
II. Đồ dùng dạy học :
1.GV : Các bó chục que tính và các que tính rời
2.HS : Các bó chục que tính và các que tính rời , SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:
- YC Học sinh đọc các số từ 1 đến 20 và ngợc lại
2. Bài mới
- Bài 1(109) : HD HS đặt tính theo cột dọc rồi tính từ phải sang trái ( làm vào SGK )
12
+
3
* 12 cộng 3 bằng 15 ( 12 + 3 = 15 )
.- GV nhận xét
- Bài 2(109) : HS tính nhẩm theo cách tiện nhất
* Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét
.- GV nhận xét
Bài 3(109) : Rèn luyện tính nhẩm ( HDHS tính nhẩm )
- GV cho Hs làm vở
- GV thu bài chấm
- Gọi HS lên bảng chữa bài
Bài 4(109) : Hớng dẫn học sinh tìm kết quả của mỗi phép cộng rồi nối phép cộng đó với số đã cho là kết quả của phép cộng .
- GV theo dõi nhận xét
C .Kết luận :
GV nhận xét giờ học
Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- 2 Học sinh đọc các số từ 1 đến 20 và ngợc lại – Nhận xét
- Đặt tính vào bảng con
12
+
3
15
- Luyện làm nhẩm : 10 + 1 + 3 =
( nhẩm : 10 cộng 1 bằng 11 , 11 cộng với 3 bằng 14 )
- HS làm vở
-3 HS chữa bài
- Tìm kết quả : ( chỉ có 2 phép cộng nối với số 16 , không có phép cộng nào nối với số 12 )
- Thực hiện vào SGK – nêu kết quả - nhận xét
- Hs lắng nghe
File đính kèm:
- giao an lop 1(7).doc