Tiết 1 + 2:
Tiếng Việt
Bài 4:,
I- Mục đích – yêu cầu:
- HS nhận biết được dấu ,
- Biết ghép được các tiếng “ bẻ, bẹ”.
- Biết được dấu , trong các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:
II- Đồ dùng dạy học:
- GV: Dấu , ; chữ mẫu.
- HS : Bộ đồ dùng T.V
III- Các hoạt động dạy học:
18 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường Tiểu học Trần Thị Tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a.
Vẽ tranh và trình bày.
Thứ sáu ngày 29 tháng 8 năm 2008
Tiết 1 + 2 Tiếng Việt
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẽ.
I – Mục đích , yêu cầu:
- Nắm vững các âm và chữ e, b, các dấu thanh:`, ´ ,’ ,~ , •.
- Biết ghép b với e, ghép be với các dấu thanh thành tiếng.
- Phân biệt các sự vật, sự việc, ngời được thể hiện qua các tiếng khác nhau.
II- Đồ dùng :
GV: bảng phụ, chữ mẫu.
HS : bộ đồ dùng T.V
III- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’-5’)
GV đọc : bè, bẽ.
GV nhận xét, cho điểm.
HS viết bảng con.
2 HS đọc SGK.
B. Dạy bài mới: 20’- 22’
1. Giới thiệu bài : 1’- 2’
2. Hứớng dẫn ôn tập.
*, GV đưa bảng ôn.
- Chọn âm ghép tiếng be?
- GV viết bảng.
- Thêm dấu thanh huyền ta được tiếng gì?
GV viết bảng.
* Các tiếng còn lại :hướng dẫn tương tự
*Từ ứng dụng:
-GV viết bảng : be be , bè bè , be bé.
GV hướng dẫn đọc.
- Đọc mẫu.
Thao tác
Đọc trơn
Đánh vần , phân tích.
Tiếng bè.
Đọc trơn, phân tích.
HS ghép từ theo dãy.
HS đọc bảng ôn.
Đọc từ.
Đọc cả bảng.
3. Viết bảng con : ( 10’- 12’)
- GV đưa chữ mẫu
*, Chữ be:
- Chữ be được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
GV hướng dẫn viết.
*, Các chữ bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ :
Hướng dẫn tương tự.
Đọc
HS nhận xét.
HS tô khan.
Viết bảng con.
Tiết 2
C, Luyện tập :
1. Luyện đọc : (10’ – 12’)
-GV chỉ bảng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng.
Đọc mẫu
- Đọc mẫu SGK.
- GV nhận xét, chấm điểm.
Đọc , đánh vần, phân tích, đọc trơn.
Đọc từ.
Đọc SGK.
2. Viết vở : ( 15’- 17’)
- Bài hôm nay tô mấy dòng ? Viết những chữ gì ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì?
Hướng dẫn cách tô, trình bày khoảng cách.
- Cho HS xem vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
Hướng dẫn tương tự.
- GV chấm bài, nhận xét.
HS đọc
HS nêu.
HS tô chữ be.
3. Luyện nói : (5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Quan sát từng cặp tranh theo cột dọc và nêu nội dung từng tranh ?
+, Cặp thứ nhất nói về những con gì ?
+, Tên của hai con vật này có gì giống và khác nhau ?
- Dê thêm dấu gì được dế ?
- Dưa thêm dấu gì được dừa?
D, Củng cố: ( 2’- 3’)
- Tìm các tiếng có chứa dấu thanh `, ´ ,’ ,~ , • ?
-GV nhận xét giờ học.
HS nêu.
Thảo luận.
Trình bày.
HS khác nhận xét.
Giống nhau âm đầu d và vần ê, khác dấu thanh.
Toán
Tiết 6. Luyện tập.
I- Mục tiêu: Củng cố về:
- Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật có không quá 3phần tử.
- Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 3.
II- Các hoạt động dạy học:
A. Kiểm tra bài cũ : ( 3’- 5’)
- GV đọc các số 1,2,3
- Đọc xuôi , đọc ngược các số trên?
HS viết bảng con.
HS đọc.
B. Dạy bài mới:30’
Bài 1: ( SGK)
-KT: nhận biết các nhóm đồ vật, con vật.
Bài 2: ( SGK)
KT :Củng cố cho HS thứ tự các số từ 1- 3 và từ 3 – 1.
Chốt : cách đặt bút viết số 3.
Bài 3 :( SGK)
KT: Củng cố cấu tạo của số 3.
HS nêu lại.
Đếm xuôi , đếm ngược.
HS nhận xét.
2và 1 là mấy?
1 và 2 là mấy ?
3 gồm mấy và mấy?
Bài 4 (SGK)
Viết các số theo thứ tự từ 1 –3.
Chấm bài.
Nhận xét.
Dự kiến sai lầm : Bài 4 : Hs viết sai thứ tự
C. Củng cố: ( 1’- 3’)
- GV tổ chức trò chơi: Ai thông minh nhất?
Nhận xét giờ học.
2 với 1 là 3
1 và 2 là 3
3 gồm 1 và 2 gồm 2 và 1
Hs làm bài
------&--------&--------&--------&-------
Rút kinh nghiệm tiết dạy.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Hoạt động tập thể
Chủ đề : Truyền thống nhà trường
Chăm sóc vườn trường
Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2008
Tiết 1+ 2 Tiếng Việt
Bài 7 : ê - v
I- Mục đích – yêu cầu:
- Đọc , viết được ê, v , bê, ve.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bế bé.
II- Đồ dùng dạy học :
GV: Chữ mẫu : ê, v, bê, ve.
HS : Bộ chữ T.V
III- Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: ( 3’- 5’)
- GV đọc : bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
Nhận xét.
Viết bảng.
2 HS đọc SGK.
B. Dạy bài mới: ( 20’- 22’)
1. Giới thiệu bài : ( 1’-2’)
2. Ghép chữ , phát âm.
a, Âm ê:- GV hướng dẫn đọc - đọc mẫu
- Chọn âm ê ghép vào thanh cài ?
GV cài mẫu trên bảng.
Đọc theo dãy.
Thao tác – giơ thanh cài
- Chọn âm b ghép trước âm ê tạo tiếng mới?
GV thao tác ghép mẫu.
- Đọc trơn : bê
- Đánh vần mẫu : b- ê- bê.
b, Âm v – ve :
Hướng dẫn tương tự
Ghép tiếng.
Đọc trơn theo dãy.
Đánh vần theo dãy.
Phân tích theo dãy.
Đọc trơn.
c, Từ ứng dụng :
- GV viết từ lên bảng.
Hướng dẫn đọc- GV đọc mẫu.
Ghép từ theo dãy: D1: bê, D2: bế, D3: vẽ
Đọc, đánh vần , phân tích, đọc trơn.
Đọc cả bảng.
3. Viết bảng con ( 10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu
a, Chữ ê:
- So sánh chữ ê và chữ e ?
Hướng dẫn viết dấu phụ của chữ e ? - GV tô khan .
Đọc yêu cầu.
HS so sánh.
HS tô khan chữ ê.
Viết bảng con.
- b, Chữ bê:
Chữ bê được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
Hướng dẫn viết
c, Chữ v – ve:
Hướng dẫn tương tự.
HS nhận xét.
Tô khan
Viết bảng con.
.
Tiết 2
C, Luyện tập :
1. Luyện đọc : ( 10’- 12’)
- GV chỉ bảng
Giới thiệu câu ứng dụng.
Hướng dẫn đọc – đọc mẫu câu.
- Đọc mẫu SGK.
GV nhận xét, cho điểm.
Đọc, đánh vần, phân tích, đọc trơn.
Đọc câu ứng dụng.
Tìm tiếng có chứa âm vừa học.
HS đọc từng trang, cả hai trang.
2. Viết vở: (15’- 17’)
- Bài hôm nay viết mấy dòng ?
- Dòng thứ nhất viết chữ gì ?
- GV hướng dẫn cách viết, trình bày.
- GV cho HS quan sát vở mẫu.
HS nêu yêu cầu.
Chữ ê.
HS quan sát.
- Chỉnh sửa tư thế ngồi , cách cầm bút của HS.
*, Dòng 2,3,4 :
GV hướng dẫn tương tự.
- GV chấm bài, nhận xét.
HS viết dòng 1.
3, Luyện nói: (5’- 7’)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Quan sát tranh vẽ gì ?
- Hãy nói về nội dung bức tranh ?
+,ở gia đình em , ai là người hay bế em bé ?
+, Lúc em còn nhỏ, ai là người hay bế bồng em ?
GV nhận xét , sửa câu.
*Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho mẹ vui lòng
HS nêu.
HS thảo luận
HS trình bày.
HS đưa ý kiến.
D. Củng cố : ( 3’- 5’)
- Tìm tiếng có âm ê, v ?
GV nhận xét tiết học.
HS đọc bài.
Tiết 3 Toán
Tiết 8. Các số : 1, 2, 3, 4, 5.
I- Mục tiêu :
- HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
- Biét đọc, viết các số 4, 5. Đếm xuôi từ 1 đến 5 và ngược lại .
- Biết thứ tự dãy số 1,2,3,4,5.
- Nhận biết các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật.
II- Đồ dùng dạy học:
GV : Các nhóm có từ 4 đến 5 đồ vật, mẫu số 4,5.
HS : Bộ đồ dùng học toán.
III- Các hoạt động dạy học :
A, Kiểm tra bài cũ: (3’- 5’)
- GV đọc số : 1,2,3
GV nhận xét.
Viết các số 1,2,3.
Đếm xuôi từ 1 đến 3 và ngược lại.
B, Dạy bài mới: (15’)
1. Giới thiệu bài (1’- 2’)
2. Giới thiệu số 4 và chữ số 4.
- Tranh vẽ có bao nhiêu bạn ?
- Lấy 4 quả cam, 4 con bướm, 4 que tính?
*, Để ghi số lượng là 4, người ta dùng số 4.
- GV đưa số 4 in và viết.
- Hướng dẫn viết số 4.
Quan sát tranh SGK.
Có 4 bạn.
Thao tác.
Đọc số .
HS viết số 4.
3. Giới thiệu số 5 và chữ số 5:
Hướng dẫn tương tự.
4. Tập đếm và xác định thứ tự các số trong dãy số 1,2,3,4,5.
- Nêu số ô vuông ở từng cột ?
- Đọc liền mạch các số dưới cột ?
Quan sát và đếm các số ô vuông ở trong cột.
Đọc xuôi và ngược các số 1,2,3,4,5.
5 .Luyện tập : 17’
Bài 1: ( b)
KT : Viết được số 4, 5.
GV hướng dẫn viết số 4, 5.
Nhận xét , sửa cho HS.
Bài 2 : ( SGK )
KT : Nhận biết số lượng các nhóm đồ vật.
GV chấm đ, s.
Bài 3: ( SGK )’
KT : Củng cố thứ tự dãy số từ 1 đến 5.
Bài 4 : (SGK)
KT : Nối số với nhóm đồ vật thích hợp.
GV hướng dẫn mẫu.
- GV chữa bài , nhận xét.
*Dự kiến sai lầm :
-Bài 2 :HS viết số 5 ngược
- Bài 4 : HS nối không chính xác .
C. Củng cố : ( 2’- 3’)
- Đếm xuôi và ngược từ 1 đến 5?
Nhận xét giờ học.
…viết bảng con
HS quan sát, đếm số lượng vật và điền kết quả.
HS đọc lại dãy số từ 1 đến 5.
Hs làm bài
------&--------&--------&--------&-------
Rút kinh nghiệm tiết dạy.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Thứ tư ngày 3 tháng 9 năm 2008
Tiếng Việt
Tập viết tuần 1.
I – Mục tiêu :
- Giúp HS biết cách tô các nét cơ bản đúng mẫu.
- Rèn kỹ năng cầm bút viết và ngồi đúng tư thế.
II- Đồ dùng dạy học :
1- Giới thiệu bài : 1'- 2'
- Đưa bảng các nét mẫu.
- Hướng dẫn đọc nét.
Đọc nét.
2- Hướng dẫn viết bảng con : 10’ – 12’
a, Nét sổ thẳng
- Nét sổ thẳng giống hình gì? cao mấy dòng li?
- Hướng dẫn viết – tô nét.
*, Các nét còn lại :
GV hướng dẫn tương tự .
HS đọc
HS nêu.
Viết bảng con.
3- Viết vở : 15-17’
- Bài hôm nay viết mấy dòng ? Tô những nét gì . Dòng thứ nhất viết nét gì ? Nhận xét độ cao của nét đó ?
- Hướng dẫn cách viết.
Chỉnh sửa tư thế ngồi , cầm bút của HS.
*, Các dòng còn lại :
- Hướng dẫn tương tự.
* Chấm bài(5-7’)
Đọc tên nét.
HS nhận xét.
Viết dòng 1.
4, Củng cố - dặn dò : 2'- 3'
- Nhận xét giờ học.
Tiếng Việt
Tập viết tuần 2.
I – Mục tiêu:
- Nắm vững quy trình tô chữ e, b, bé.
- Tập tô đúng, đẹp : e, b, bé.
II- Đồ dùng dạy học:
Chữ mẫu.
III- Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: (1’- 2’)
2.Hướng dẫn viết bảng con: (10’- 12’)
- Đưa chữ mẫu.
* Chữ e ( b )
- Chữ e ( b) có độ cao là bao nhiêu ?
GV hướng dẫn viết.
*, Chữ bé :
- Chữ bé được viết bằng mấy con chữ ? Nhận xét độ cao các con chữ ?
GV hướng dẫn viết.
3. Viết vở : ( 15-17’)
Đọc.
HS nhận xét.
HS tô khan.
HS viết bảng con.
HS nhận xét.
HS viết bảng con.
-Bài hôm nay tô mấy dòng ? Viết những chữ gì ?
- Dòng thứ nhất tô chữ gì ? Nhận xét độ cao của chữ?
Hướng dẫn tô, viết – cho quan sát vở mẫu.
*, Các dòng còn lại :
Hướng dẫn tương tự.
Chấm bài(5-7’)
4. Củng cố: ( 2’- 3’)
- Nhận xét giờ học.
HS nhận xét.
HS viết dòng 1.
Luyện toán
Luyện :Các số 1 , 2, 3 ,4 ,5
I ,Mục tiêu
_Giúp học sinh củng cố về nhận biết về số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
Củng cố về đọc viết đếm các số trong phạm vi 5 .
II ,Đồ dùng .
III , Các hoạt động dạy học
1 ,Kiểm tra bài cũ : 3-5’
Hãy đếm từ 1…5 , 5…1
Đếm .
2 Luyện tập : 30’
-Hãy cài các số từ 1…5
- Các số này được sắp xếp như thế nào ?
….từ bé đến lớn .
-Đọc thuộc các số từ 1 …5 , 5 …1
* Làm bảng con
Hãy viết từ 1 …5 , 5…1
Viết bảng con
Gv nhận xét .
3 . Củng cố :3-5’
Hãy điền các số còn thiếu vào chỗ chấm ?
1…3…5
File đính kèm:
- tuan 2.doc