Bài giảng Tiết 2 Tập đọc : Người tìm đường lên các vì sao

- Đọc trơn tru, lưu loát toàn bài. Biết đọc tên riêng nước ngoài Xi-ôn-cốp-xki . Biết đọc bài với giọng trang trọng , cảm hứng ca ngợi , khâm phục.

- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp-xki nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì bền bỉ suôt 40 năm , đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao.

 

doc25 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1196 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 2 Tập đọc : Người tìm đường lên các vì sao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ời kinh ở ĐBBB có đặc điểm gì. - Nhiều nhà tập trung thành từng làng. ? Nêu đặc điểm về nhà ở của người kinh? Nhà được làm bằng vật liệu gì? - Nhà được XD chắc chắn, xung quanh có sân, vườn, ao...Vật liệu là gỗ, tre, nứa, gạch, nhà thường quay về hướng Nam vì có 2 mùa nóng, lạnh khác nhau…… ? Chắc chắn hay đơn sơ? - Kiên cố, có sức chịu đựng được bão. ? Vì sao nhà có đặc điểm đó? - Là nơi hay có bão …….. ? Làng Việt cổ có đặc điểm gì. - Nhà thấp hơn, xung quanh làng có lũy tre xanh bao bọc. Mỗi làng có một ngôi chùa thờ thành hoàng... ? Ngày nay, ĐBBB có thay đổi như thế nào. - Nhiều nhà hơn trước, nhà xây có mái bằng hoặc cao tầng, nền nhà lát gạch hoa, đồ dùng trong nhà tiện nghi hơn( tủ lạnh, ti vi,quạt điện……) 2. Trang phục và lễ hội: HĐ3: Thảo luận nhóm. - Thảo luận theo các câu hỏi. * Mục tiêu: Biết một số lễ hội được tổ chức ở ĐBBB. ? Mô tả trang phục truyền thống của người kinh ở ĐBBB? - Nam: Quần trắng, áo dài the……. Nữ: Váy đen, áo dài tứ thân…. ? Người dân ở ĐBBB tổ chức lễ hội vào t/ gian nào? Nhằm mục đích gì? ? Trong lễ hội có HĐ gì? Kể tên một số HĐ trong lễ hội mà em biết? ? Kể tên một số lễ hộicủa người dân ở ĐBBB mà em biết? - Thời gian t/c lễ hội vào mùa xuân, mùa thuđể cầu cho một năm mới mạnh khỏe, mùa màng bội thu. - các hoạt động trong lễ hội: Tế lễ, HĐ vui chơi, giải trí...Thi nấu cơm, chơi cờ người, thi hát, đấu vật, chọi trâu... - Hội chùa Hương, hội lim, hội đền Hùng... 3. Củng cố, dặn dò: - 3 HS đọc phần ghi nhớ - Nhận xét chung tiết học. - Ôn lại bài, chuẩn bị bài 13 Tiết 5: Kỹ thuật $ 26: Lựi ích của việc trồng rau, hoa. I. mục tiêu - Học sinh biết được lợi ích của việc trồng rau, hoa. - Yêu thích công việc trồng rau, hoa. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh ảnh một số loại cây rau, hoa. - Tranh minh hoạ ích lựi của việc trồng rau, hoa III. Các hoạt động dùng dạy học. 1. Giới thiệu bài: GV giới thiệu bài và nêu mục đích của bài học. 2. Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS tìm hiểu về lợi ích của việc trồng rau, hoa. - GV treo tranh , ra câu hỏi tìm ra lợi ích của việc trồng rau, hoa. - Muốn reo trồng một loại cây nào ta cần những gì? 3. Hoạt động 2:GV hướng dẫn học sinh tìm hiểu các dụng cụ gieo trồng , chăm sóc rau, hoa. - GV nhắc nhở học sinh phải thực hiện nghiêm túc các quy định về vệ sinh và an toàn lao động khi sử dụng các dụng cụ. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Trước hết phải có hạt giống , phân bón để cung cấp dinh dưỡng cho cây, đất trồng… - 1 HS đọc mục 2 trong SGK và yêu cầu HS trả lời các câu hỏi về đặc điểm hình dạng , cấu tạo cách sử dụng một số dụng cụ thường dùng để reo trồng , chăm sóc hoa , rau. * Củng cố, dặn dò, - GV tóm tắt những nội dung chính và bài học và yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ ở cuối bài. - Nhận xét chung tiết học. Thứ sáu ngày 8 tháng 12 năm 2006 Tiết 1: Tập làm văn: $26: Ôn tập văn kể chuyện. I. Mục tiêu. - Thông qua luyện tập, học sinh củng cố những hiểu biết về 1 số đặc điểm của văn kể chuyện. - Kể được 1 câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi với các bạn về nhân vật, tính cách nhân vậ, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở bài và kết thúc câu chuyện. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn ôn tập. B1: Phân tích đề bài. - Đọc yêu cầu của bài. - Đề thuộc loại văn bản nào? a. Văn viết thư. b. Văn kể chuyện. c. Văn miêu tả. ? Vì sao đề 2 là văn kể chuyện. - Vì học sinh phải kể lại được 1 câu chuyện có nhân vật, cốt truyệ, diễn biễn, ý nghĩa. B 2,3: Kể lại câu chuyện. - Nêu yêu cầu của bài. - Tự chọn đề tài. - Nói đề tài mà mình chọn kể. - Tập kể - Thực hành, từng cặp KC và trao đổi về câu chuyện. - Trao đổi về nội dung bài. -> 1 vài nhóm thi kể. - Thi kể trước lớp. - Học sinh đọc nội dung. -> Giáo viên KL ( Viết bảng phụ). + Văn KC: + Nhân vật: + Cốt truyện: 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung, dặn dò. - Ôn và tập kể lại bài - Chuẩn bị bài sau ( tiết 27). Tiết 2: Khoa học : $26: Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: - Tìm ra những nguyên nhân làm nước ở sông, hồ, kênh, rạch, biển….bị ô nhiễm. - Sưu tầm thông tin về nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương. - Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với SK con người. II. Đồ dùng học: - Các hình trong SGK. Tranh ảnh về nguồn nước bị ô nhiễm III. Các HĐ dạy-học: 1. KT bài cũ: ? Thế nào là nguồn nước bịi ô nhiễm? ? Thế nào là nguồn nước sạch? 2. Bài mới: - Giới thiệu bài HĐ1: Tìm hiểu 1 số nguyên nhân làm nuớc bị ô nhiễm. * Mục tiêu: Phân tích các nguyên nhânlàm nước ở sông, hồ kênh, rạch ..bị ô nhiễm. - Sưu tầm các nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở địa phương. Bước 1: Tổ chức- hướng dẫn - Q/sát các hình. Gv gợi ý 1-2 câu hỏi - H1 -> H8 ( 54, 55 SGK). Bước 2: Thảo luận - Tạo nhóm 2 thảo luận. + Hình nào cho biết sông, hồ….. bị ô nhiễm, bẩn, nguyên nhân?... - HS tự quan sát và mô tả. +H1,4: Nước sông, hồ…. - Trình bày trứơc lớp. +H2: Nứơc máy. + H3: Nước biển. + H7,8: Nước mưa. + H5,6,8: Nứơc ngầm. ? Nêu nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước? -xả rác thải, phân, nước thải bừa bãi, vỡ ống nước..sử dụng phân hóa học, thuốc trừ sâu, nước thải của các nhà máy... khói bụi làm ô nhiễm nước mưa. Vỡ đường ống dẫn dầu, tràn dầu... HĐ2: Thảo luận về tác hại của nguồn nước bị ô nhiễm. Bước1: - Gv giao việc Bước 2: - các nhóm báo cáo ? Điều gì sẽ xảy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm? - GV kết luận * Mục tiêu: Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với SK của con người. - Thảo luận nhóm 4 - Nước bị ô nhiễm là nơi các vi sinh vật sống, phát triển và truyền bệnh như tả, lị, thương hàn, bại liệt... Có tới 80% các bệnh là do sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm. 3 .Củng cố, dặn dò: - 4 HS đọc ghi nhớ SGK - Nhận xét về tiết học. - Ông lại bài. Chuẩn bị bài 27. Tiết 3: Toán: $65: Luyện tập chung I. Mục tiêu. Giúp học sinh ôn tập, củng cố về: - Một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian thường gặp và học ở lớp 4. - Phép nhân với số có 2 hoặc 3 chữ số và 1 số tính chất của phép nhân. - Lập công thức tính diện tích hình vuông. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. B1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Làm bài cá nhân. - Ôn đơn vị đo. a. 10 kg = 1yến b. 1.000kg = 1 tấn - Đọc lại bảng đơn vị đo khối lượng? 50 kg = 5 yến 8.000kg = 8 tấn 80 kg = 8 yến 15.000kg = 15 tấn c.100cm2= dm2; 800cm2 = dm2 1.700cm2 = dm2. B2: Tính. - Làm bài vào vở. - Đặt tính, rồi tính - Nêu cách làm. c. Tính giá trị biểu thức. x x x x 268 324 475 309 235 250 205 207 1340 000 2375 2163 804 1620 000 000 536 648 950 618 62980 81000 97375 63963 B3: Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Làm bài vào vở. - áp dụng tính chất của phép nhân. 2 x 39 x 5 = 2 x 5 x 39 = 10 x 39 = 390 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x ( 16 + 4 ) = 302 x 20 = 60+ 40 769 x 85 - 769 x 75 = 769 x ( 85 - 75) = 769 x 110 = 7690. B4: Giải toán. - Đọc đề, phân tích và làm bài. Tóm tắt Bài giải Vòi 1, 1 phút : 25 ( l nước) 1 giờ 15 phút = 75 phút. Vòi 2, 1phút : 15 (lnước) Mỗi phút 2 vòi nước cùng chảy vào bể được là: 1 giờ 15 phút; 2 vòi……l nước? 25 + 15 = 40 (l) Sau 75 phút cả 2 vòi nước chảy vào bể được là: 40 x 75 = 300(l) Đáp số = 300(l). B5: Công thức tính S hình vuông - Đọc yêu cầu của đề bài. a. Viết công thức -> S = a x a b. Tính S hình vuông khi a = 25m - Với a + 25m thì S = a x a = 25 x 25 =625m2 * Củng cố,dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Tiết 4 : Mĩ thuật: $13: Vẽ trang trí: Trang trí đường diềm. I/ Mục tiêu: - Hs tìm hiểu và cảm nhận được vẻ đẹp và làm quen với ứng dụng của đường diềm trong cuộc sống . - Hs biết cách vẽ và vẽ trang trí được đường diềm theo ý thích. - Hs có ý thức làm đẹp trong cuộc sống. II)Chuẩn bị : -GV: Sưu tầm 1 số mẫu hoạ tiết đường diềm và một số đồ vật có trang trí đường diềm . -HS : Vở thực hành ,bút chì ,tẩy mầu vẽ … III) các HĐ dạy và học : 1) KT bài cũ : KT sự CB của HS 2) Bài mới : -Giới thiệu bài 3) Tìm hiểu bài : *) HĐ1: quan sát và nhận xét : -Giới thiệu những đồ vật trang trí đường diềm . ? Em thấy đường diềm thường được trang trí ở những đồ vật gì? ?Hoạ tiết nào thường được sử dụng để trang trí đường diềm ? ?Đường nét cách sắp xếp hoạ tiết trang trí như thế nào ? *) HĐ2 :Cách trang trí đường diềm -GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ, để HD học sinh vẽ. *HĐ3: thực hành - Quan sát kĩ hình vẽ. - Vẽ theo các bước đã HD. - GV quan sát. *HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - Chọn 1 số bài có ưu điểm, nhược điểm rõ nét để NX. - Cách vẽ hình - Cách vẽ nét( mềm mại, sinh động). - Cách vẽ màu( tươi sáng, hài hoà). - Quan sát - Bát,đĩa,cốc , chén, lọ hoa, quần áo… - Hoa,lá, chim chóc, hình vuông, hình tròn. -Đường nét hài hoà ,cách sắp xếp cân đối .,chặt chẽ . - HS nghe + Tìm chiều rộng, chiều dài của đường diềm. + Vẽ các hình mảng trang trí khác nhau. + Tìm và vẽ hoạ tiết hỉnh hình vẽ cho giống mẫu. + Hoàn chỉnh bài vẽ và vẽ màu theo ý thích. - Vẽ vào vở. - Nghe, quan sát, nhận xét - HS xếp loại bài đã NX. 4/ Tổng hợp - dặn dò: - NX giờ học. CB bài 14. Tiết 5: Sinh hoạt lớp: $13 : Sơ kết tuần 13 I. Nhận xét chung - Có nhiều tiến bộ: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… -Tồn tại trong tuần: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… II. Kế hoạch tuần 14. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docTuan 13.doc
Giáo án liên quan