Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

Tiết 2

 Đạo đức

 EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (Tiết 2)

I. Mục tiêu:

- Học sinh hiểu trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học. Thật vui, tự hào đã trở thành học sinh lớp một

- Rèn cho học sinh có tính dạn dĩ, có kỹ năng giao tiếp

- Các em cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một.

* Kĩ năng tự giới thiệu về bản thân.

* Kĩ năng thể hiện sự tự tin trước đông người.

*Kĩ năng trình bày suy nghĩ / ý tưởng về ngày đầu tiên đi học, về trường, lớp, thầy giáo / cô giáo, bạn bè,

II.Chuẩn bị:

- GV : Tranh vẽ sách giáo khoa; Vở bài tập đạo đức

- HS : Vở bài tập đạo đức

 

doc17 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 2 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đồng thanh - Học sinh quan sát tranh - Học sinh trả lời bé vẽ bê - Học sinh đọc câu ứng dụng - Học sinh nêu tư thế ngồi viết - Học sinh tô chữ mẫu và viết . - HS tô chữ ê, v, bê, ve vào vở tập viết - Học sinh quan sát thảo luận và nêu - Mẹ đang bế bé - Em bé rất vui vì được mẹ bế - Học sinh nêu theo suy nghĩ - Học sinh nêu - Học sinh lắng nghe. 3. Củng cố – Dặn dò : ( 5’) - Giáo viên cho học sinh cử đại diện lên gạch chân tiếng có âm vừa học : mẹ , về , bế bé , vè , chú hề , nhè . - Nhận xét - Hoạt động lớp - Học sinh cử đại diện mỗi tổ 3 em lên thi đua - Lớp hát 1 bài hát - Về nhà tìm thêm trên sách báo các chữ vừa học . - HS làm theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3. Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh cũng cố về nhận biết số lượng 1, 2, 3.Đọc , viết đếm các số trong phạm vi 3. - Viết các số 1, 2, 3, đúng nét, đẹp - Yêu thích giờ học toán. II.Chuẩn bị: GV: Tranh bài 1, trang 13, bảng số, SGK. HS: SGK, que tính. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Bài cũ: ( 5’) - Viết các số 1, 2, 3. - Đếm xuôi từ 1 đến 3. 2. Bài mới: ( 28’) a.Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: Học sinh quan sát các hình vẽ và nêu yêu cầu của bài - Nhận xét cho điểm Bài 2: Nêu yêu cầu của đề bài - Giáo viên cũng cố cho các em nắm vững thuật ngữ đếm xuôi hoặc đếm ngược Bài 3: Nêu yêu cầu của đề bài - Các em làm bài - Cho học sinh sửa bài 3. Củng cố-Dặn dò: ( 5’) - GV cho học sinh thi đua điền số ứng vơí số lượng đồ vật - Chuẩn bị bài:1,2,3,4,5 - Nhận xét tiết học. - Hát - HS viết bảng lớp, bảng con. - Học sinh đếm. - Học sinh lắng nghe. - Nhận biết số lượng đồ vật có trong hình vẽ, rồi viết số thích hợp vào ô trống - Học sinh làm bài - Yêu cầu đọc kết quả - Điền số thích hợp vào ô trống - Học sinh làm bài - HS đọc từng dãy số : 1, 2, 3 hoặc 3, 2, 1 - Đọc liên tục cả hai dãy số:1, 2, 3 ; 3, 2, 1 - Viết số thích hợp vào ô trống để hiện số ô vuông của nhóm - Học sinh chỉ hình và nói: ”2 và 1 là 3;1 và 2 là 3; 3 gồm 2 và 1” - Học sinh thực hiện theo yêu cầu. - Học sinh lắng nghe. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Tự nhiên xã hội CHÚNG TA ĐANG LỚN I. Mục tiêu: -Giúp học sinh biết : sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết - Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp - Y thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn … đó là bình thường. * Kĩ năng tự nhận thức: nhận thức được bản thân: Cao / thấp, gầy / béo, mức độ hiểu biết. * Kĩ năng giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo. II.Chuẩn bị: - GV: Sách giáo khoa ; Vở bài tập tự nhiên xã hội . - HS: Sách giáo khoa ;Vở bài tập tự nhiên xã hội III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: H: Bài cơ thể chúng ta có mấy phần chính? 2. Khởi động: - Trò chơi theo nhóm. Mỗi lần 1 cặp. Những người thắng lại đấu với nhau … à Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe, có em yếu, có em cao, có em thấp … hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay giúp các em trả lời -TL - Trò chơi vật tay - 4 em 1 nhóm - Những em thắng giơ tay - Học sinh nhắc lại tựa bài Hoạt Động 1 : Làm việc với sách giáo khoa - Làm việc theo cặp H: Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé H: Hai bạn đó đang làm gì? H: Các bạn đó muốn biết điều gì? H: So với lúc mới biết đi em bé đã biết thêm điều gì? - Mời các nhóm trình bày à Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, về cân nặng, chiều cao, về các hoạt động vận động và sự hiểu biết. Các em mỗi năm cũng cao hơn , nặng hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển - Học sinh thảo luận nhóm đôi -QS hình trang 6 sgk nêu nhận xét - Đại diện trình bày - Học sinh khác bổ sung Hoạt Động 2 : Thực hành theo nhóm - Mỗi nhóm chia làm hai cặp. H: So sánh chiều cao, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực xem ai to hơn? H: Khi đo bạn em thấy các bạn có giống nhau về chiều cao, số đo không ? H: Điều đó có gì đáng lo không? à Sự lớn lên của các em có thể giống nhau. Các em cần chú ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khoẻ sẽ chóng lớn - Lần lượt mỗi cặp áp sát lưng đầu - Cặp kia quan sát xem bạn nào cao, béo, gầy hơn … - Không giống nhau - Không đáng lo HĐ 3 : Vẽ - Các em hãy vẽ 4 bạn trong nhóm mình vào giấy như vừa quan sát bạn - Học sinh thực hành vẽ 3.Dặn dò : - Làm bài tập trong sách giáo khoa. - Xem trước bài : Nhận biết các đồ vật xung quanh ………………..› › › & š š š………………… Thứ sáu NS:26/8/2013 Tiết 1 ND:30/8/2013 Tập viết TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I. Mục tiêu: -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, nắm được các nét cơ bản : nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thẳng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, …. - Viết đúng độ cao của các nét cơ bản. - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Chuẩn bị: -Mẫu viết bài 1, vở viết, bảng … III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. KTBC: ( 4’) Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. 2. Bài mới : ( 28’) - Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. - GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Gọi học sinh đọc nêu lại nội dung bài viết. - Phân tích độ cao, khoảng cách giữa các nét. - Yêu cầu học sinh viết bảng con. - GV nhận xét sửa sai. * Thực hành : - Cho học sinh viết bài vào tập. - GV theo dõi nhắc nhở động viên 3. Củng cố - Dặn dò : ( 4’) -Hỏi lại tên bài viết. -Gọi học sinh nêu lại nội dung bài viết. -Thu vở chấm một số em. -Viết bài ở nhà, xem bài mới. - Vở tập viết, bút chì, tẩy, … - HS nêu tựa bài. Các nét cơ bản: nét ngang, nét đứng, nét xiên phải, nét xiên trái, nét sổ thăng hất lên, nét móc, nét móc hất, nét cong phải, cong trái, nét vòng trong khép kín, …. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. - Học sinh viết bảng con. -Thực hành bài viết. -HS nêu: các nét cơ bản. -HS đọc lai các nét cơ bản. -HS nộp vở chấm. -Thực hiện theo yêu cầu. ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: Tập viết TẬP TÔ e, b, bé I. Mục tiêu: - Học sinh tô đúng các chữ e , b , bé; Nghe được và viết đúng các chữ e , b , tiếng bé - Rèn cho học sinh kỹ năng viết đúng nét đều, đẹp các chữ e , b; Viết liền mạch tiếng bé -Yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt II.Chuẩn bị: - Bảng có kẻ ô li ; Chữ mẫu - Bảng con; Vở tập viết III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định - Kiểm tra bài cũ : - Hát. - Dấu và thanh huyền, ngã - Cho 3 học sinh đọc : bè , bẽ - Cho học sinh viết bảng con : bè , bẽ - Nhận xét 2. Dạy và học bài mới: Giới thiệu bài : - Chúng ta sẽ viết e , b , bé _ ghi bảng - Học sinh đọc - Học sinh viết bảng con - 3 học sinh nhắc tựa bài HĐ1 : Viết bảng con - Giáo viên giới thiệu chữ mẫu : e , b , bé Chữ e cao 2 đơn vị Chữ b cao 5 đơn vị - Giáo viên viết mẫu HĐ2 : Viết vở - Giáo viên cho học sinh nêu cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết - Giáo viên cho học sinh viết từng dòng vào vở : e (1 dòng), b (1 dòng), bé (1 dòng) - Học sinh quan sát. - HS trên không và viết bảng con - Học sinh nêu - Học sinh viết vào vở 3.Củng cố - Dặn dò : ( 3’) - Giáo viên thu vở chấm điểm - Nhận xét - Hoạt động lớp - Học sinh nộp vở - Về nhà tập viết thật nhiều vào bảng con ………………..› › › & š š š………………… Tiết 3: Toán CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 4, só 5. Biết đọc , biết viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và ngược lại. Nhận biết số lượng các nhóm có 1 đến 5 đồ vật và thư tự của trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5 - Nghe đọc, viết đúng số 1, 2, 3, 4, 5. Đọc và đếm đúng số 1, 2, 3, 4, 5. - Học sinh ham mê học toán II.Chuẩn bị: - GV: Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 trên tờ bìa. Các tranh vẽ ở SGK trang 4, 5 - HS: SGK, bảng con, bộ đồ dùng học toán III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Ổn định - Bài cũ: ( 5’) - Nêu các số đã học - Viết các số 1, 2, 3. - Cho ví dụ các số đã học 2. Bài mới: ( 28’) HĐ1: Giới thiệu số 4, 5 - Giáo viên treo tranh cho học sinh đếm số đồ vật có số 4, 5 HĐ2: Viết số 4, 5 H: Số 4 gồm những nét nào? H: Số 5 gồm những nét nào ? -GV hướng dẫn viết xuôi từ 1 đến 5 - Viết ngược lài từ 5 đến 1 HĐ3: Thực hành Bài 1: Thực hành viết số Bài 2, 3: số ? - Giáo viên đọc đề bài - Giáo viên treo tranh cho 1 học sinh làm ở bảng lớp Bài 4 : Nối - Giáo viên cho học sinh đọc yêu cầu bài 3. Cũng cố - Dặn dò: ( 4’) - Trò chơi: đưa vật tương ứng với số. Cô đọc số lượng đồ vật em chọn và đưa số vật. - 5 con vịt; 3 con gà; 4 quen tính; 2 con dê - Đọc thuộc vị trí số từ 1 đến 5 - Chuẩn bị luyện tập - Nhận xét tiết học - Hát - Học sinh nêu , viết các số đã học. - Lớp có 1 cô giáo - Học sinh đếm - Nét xiên, nét ngang , nét sổ - Nét ngang, nét số, nét cong hở trái - Học sinh viết trên không, trên bảng con. - Học sinh đếm , điền vào ô trống - Học sinh nối số vật với chấm tròn, với số - Học sinh lắng nghe , rồi làm. - 1 em lên bảng làm. - Học sinh đọc yêu cầu rồi làm bài. - Cả lớp lắng nghe cô phổ biến trò chơi - 5 học sinh làm vịt - 3 học sinh làm gà - Học sinh giơ que tính - 2 học sinh làm dê ………………..› › › & š š š………………… Tiết 4: SINH HOẠT LỚP I.Yêu cầu: -HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 2. -Nắm được nhiệm vụ của tuần 3. -Thực hiện tốt kế hoạch tuần. II.Nội dung: 1.Đánh giá công tác tuần qua. -HS đã đi vào nề nếp, đi học đúng giờ. -Sách vở, đồ dùng đầy đủ. -Vệ sinh sạch sẽ. 2. Keá hoaïch tuaàn tôùi: -Duy trì sĩ số, nề nếp HS - Mặc đồng phục khi đến lớp. - Tự giác và có thái độ tốt trong học tập. - Thường xuyên vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân và nơi công cộng sạch sẽ. - Đoàn kết tốt giúp bạn trong học tập, lao động. - Tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp. - Biết tiết kiệm giư gìn tốt các tài sản chung của nhà trường. - Đi học đúng giờ nghỉ học phải xin phép. - Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ. - Thực hiện tốt tháng “An toàn giao thông”. 3.Tổ chức sinh hoạt văn nghệ trong lớp ––——

File đính kèm:

  • docGA lop 1 2013 2014 Tuan 2.doc
Giáo án liên quan