Giáo án lớp 1 tuần 16 đến 23 (buổi chiều)

 Đạo đức: BÀI : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)

I.Mục tiêu:

II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.

 -Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.

 -Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em.

Cờthi đưa mu đỏ vng

III. Các hoạt động dạy học :

 

doc82 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2078 | Lượt tải: 5download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 16 đến 23 (buổi chiều), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Vẽ đoạn thẳng di 5 cm Cng HS nhận xt sửa sai. 2.Bi mới: * Bi 1: Vẽ đoạn thẳng cĩ độ di: a) 3cm ...................................... b) 9cm ...................................... c) 5cm ...................................... d) 1cm ....................................... Hướng dẫn HS cch đặt thước , cch đo v chấm điểm rồi nối 2 điểm với nhau để cĩ đoạn thẳng. Cng HS nhận xt sửa sai. *Bi 2: a) Giải bi tốn theo tĩm tắt sau Tĩm tắt : Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng BC : 4cm Cả hai đoạn thẳng : ....cm ? Hướng dẫn HS phn tích bi tốn Bi tốn cho biết gì ? hỏi gì? Muốn biết cả hai đoạn thẳng di bao nhiu cm ta lm thế no? Cng HS nhận xt sửa sai. b)Vẽ đoạn thẳng AB, rồi vẽ đoạn thẳng Accĩ độ di nu ở phần a (Vẽ hai cch khc nhau) Hướng dẫn HS đo v vẽ đoạn thẳng AB v đoạn thẳng BC Theo di gip đỡ HS cịn lng tng. Nhận xt sửa sai *Bi 3 : Vẽ đoạn thẳng AO di 5 cm , rồi vẽ đoạn thẳng OB di 3 cm để cĩ đoạn thẳng AB di 8 cm. Nhận xt sửa sai IV.Củng cố dặn dị: Ơn cch vẽ đoạn thẳng cĩ độ di cho trước thnh thạo , nhận xt giờ học 2 em ln bảng vẽ , lớp vẽ bảng con Nu yu cầu 4 em ln bảng vẽ , lớp vẽ vo VBT Nu yu cầu 2 em đọc tĩm tắt bi tốn . 3 em nhìn tĩm tắt nu bi tốn , lớp nhận xt bổ sung Đoạn thẳng AB di 5 cm, đoạn thẳng BC di 4 cm , hỏi cả hai đoạn thẳng di bao nhiu cm? Lm php tính cộng 1 em ln bảng giải , lớp lm VBT Nu yu cầu 1 em ln bảng vẽ , lớp vẽ vo VBT A B C A B Nu yu cầu C 1 em ln bảng vẽ , lớp vẽ vo VBT A 5cm O 3 cm B Thực hiện ở nh TNXH : BÀI : CÂY RAU I.Mục tiêu : Củng cố cho HS nắm chắc cc bộ phận v ích lợi của cc loaị rau -Có ý thức thường xuyên ăn rau và rửa sạch rau trước khi ăn. II.Đồ dùng dạy học: -Đem các cây rau đến lớp, -Chuẩn bị trò chơi: “Tôi là rau gì?” III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài mới:Giới thiệu cây rau Hoạt động 1 : Quan sát cây rau: Mục đích: Biết được các bộ phận của cây rau phân biệt được các loại rau khác nhau, v nu được ích lợi của rau. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Hướng dẫn học sinh quan sát cây rau đã mang đến lớp và trả lời các câu hỏi: Chỉ vào bộ phận lá, thân, rể của cây rau? Bộ phận nào ăn được? Rau cĩ ích lợi gì? Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động: Gọi một vài học sinh trình bày về cây rau của mình. Giáo viên kết luận: Có rất nhiều loại rau khác nhau. Giáo viên kể thêm một số loại rau mà học sinh mang đến lớp. Các cây rau đều có rể, thân, lá. Các loại rau ăn lá và thân như: rau muống, rau cải… Các loại rau ăn lá như: bắp cải, xà lách… Các loại rau ăn rể như: củ cải, cà rốt … Các loại rau ăn thân như: su hào … Hoa (suplơ), quả (cà chua, su su, đậu, dưa chuột … ) Hoạt động 2: Làm bi tập +M Đ: HS viết được tn cc bộ phận của cy rau cải v điền đúng dấu x ứng với phần của cy được dng lm thức ăn. +Cc bước tiến hnh Hướng dẫn HS viết tn cc bộ phận của cy rau cải vo ơ trống tương ứng. Theo di gip đỡ HS cịn chậm. Bi 2 hướng dẫn HS đánh dấu x vo ơ trống những bộ phận ăn được của cy cải củ v cy c chua Cng HS nhận xt , bổ sung Hoạt động 3: Trò chơi : “Tôi là rau gì?”. MĐ: Học sinh được củng cố những hiểu biết về cây rau mà các em đã học. Các bước tiến hành: Bước 1: Giao nhiệm vụ: Nu yu cầu của trị chơi Nu cch chơi: một HS ln giới thiệu về đặc điểm của mình như: tơi cĩ quả khi xanh cĩ mu xnh, khi chín mu đỏ , trịn , thường để nấu canh... dưới lớp đốn đó l cy c chua. Gọi 1 học sinh lên giới thiệu các đặc điểm của mình. Gọi học sinh xung phong đoán xem đó là rau gì? Tương tự như vậy cho HS đố nhau , theo di gip đỡ thm. 4.Củng cố : Hỏi tên bài: Giáo viên hệ thống nội dung bài học. Khi ăn rau chúng ta cần chú ý điều gì? Nhận xét. Tuyên dương. 5.Dăn dò: Học bài, xem bài mới. Thực hiện: thường xuyên ăn rau và rửa rau trước khi ăn. Học sinh mang cây rau bỏ lên bàn để giáo viên kiểm tra. Học sinh chỉ vào cây rau đã mang đến lớp và nêu các bộ phận ăn được của cây rau. Học sinh xung phong trình bày trước lớp cho cả lớp xem và nghe. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. Học sinh kể thêm một vài cây rau khác mà các em biết. 2 em nu yu cầu Lm vở bi tập , 2 em ln bảng l Học sinh nêu: Tôi màu xanh trồng ở ngoài đồng, tôi có thể cho lá và thân. Học sinh khác trả lời: Như vậy, bạn là rau cải. Các cặp học sinh khác thực hiện (khoảng 7 đến 8 cặp). Học sinh nêu: Cây rau. Rửa rau sạch, ngâm nước muối trước khi ăn. Thực hiện ở nh Ngy soạn: 22/2/2009 Ngy giảng: 6/27/2/2009 Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT BI TUẦN 24 I.Mục tiu: Gip HS Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cách giữa các con chữ , khoảng cách giữa các tiếng Rèn cho HS có kĩ năng tô , viết đúng , đẹp ,trình by sạch sẽ Gio dục HS biết giữ gìn vở sạch , rn chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẳn cc tiếng , chữ ci III.Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Viết từ Sĩng giĩ Nhận xt , sửa sai. 2.Bi mới: *Hoạt động 1: Quan st nhận xt +Mục tiu: HS nắm chắc quy trình tơ chữ hoa v từ ứng dụng . +Tiến hnh: Treo bảng phụ yêu cầu HS đọc các âm , tiếng , từ Bi viết cĩ những m no? Những chữ no viết cao 5 ơ li ? Những chữ no viết cao 2,5 ơ li ? Những chữ no viết cao 1 ơ li ? Những chữ no viết cao 2 ơ li ? Khi viết khoảng cách giữa các chữ như thế nào? Khi viết cc tiếng trong một từ thì viết như thế nào? * Hoạt động 2: Luyện viết: +Mục tiêu: viết đúng đẹp các chữ R , Rễ cy +Tiến hnh: Viết mẫu và hướng dẫn cách viết ( điểm bắt đầu , điểm.... Thu chấm 1/ 3 lớp Nhận xt , sửa sai. IV.Củng cố dặn dị: Nhận xt giờ học. Luyện viết ở nh mỗi chữ 1 dịng. Ôn đọc , viết các chữ hoa đ học Lớp viết bảng con , 2 em ln bảng viết. Quan sát đọc cá nhân, lớp R, Rễ cy R, r , y , c , , khơng Cch nhau 1 ơ li Cch nhau một con chữ o Quan st v nhận xt. Luyện viết bảng con Tơ vo vở ơ li. Viết xong nộp vở chấm. Đọc lại các tiếng từ trên bảng. Thực hiện ở nh Tốn: LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiu: Củng cố cho HS nắm chắc dạng tốn cĩ lời văn , cc bước giải một bi tốn cĩ lời văn. Rn cho HS cĩ kĩ năng giải tốn cĩ lời văn v viết số thích hợp vo ơ trống thnh thạo Gio dục HS tính cẩn thận. II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Giải bi tốn theo tĩm tắt sau . Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng BC : 4cm Cả hai đoạn thẳng : ....cm ? Cng HS nhận xt sửa sai 2.Bi mới: Bi 1: Viết số thích hợp vo ơ trống 1 3 5 9 12 16 20 Hướng dẫn HS điền cc số theo thứ tự từ b đến lớn Cng HS nhận xt sửa sai Bi 2: số ? 12 +2 -3 15 - 3 +4 6 +3 - 4 17 - 5 +7 10 +4 +2 11 +8 - 6 Hướng dẫn HS thực hiện php tính từ tri sang phải Cng HS nhận xt sửa sai Bi 3: Yu cầu HS đọc bi tốn Hướng dẫn HS viết tĩm tắt bi tốn v giải bi tốn Theo di gip đỡ HS cịn chậm Cng HS nhận xt sửa sai Bi 4: điền số thích hợp vo ơ trống(theo mẫu) 12 1 2 3 4 5 6 Bi b lm tương tự bi a IV.Củng cố dặn dị: Nhận xt giờ học Nu bi tốn 1 em ln bảng giải , lớp giải vo bảng con Nu yu cầu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 1 em ln bảng điền , lớp điền vo VBT Đọc lại cc số từ 1 đến 20 Nu yu cầu 12 +2 14 -3 11 15 -3 12 +4 16 6 +3 9 -4 5 17 -5 12 +7 19 10 +4 14 +2 16 11 +8 19 -6 13 2 em ln bảng lm , lớp lm VBT 2 em đọc bi tốn 1 em ln bảng viết tĩm tắt bi tốn , lớp nhận xt bổ sung 1 em ln bảng giải , lớp lm VBT Tĩm tắt: Bi giải : Cĩ :15 bỏng đỏ Cĩ tất cả số quả bĩng l Cĩ :3 bĩng xanh 15 + 3 = 18 (quả ) Cĩ tất cả : ....quả bĩng ? đáp số: 18 quả Nu yu cầu , 1 em ln bảng điền , lớp VBT 12 1 2 3 4 5 6 13 14 15 16 17 18 đọc cc số vừa điền Thực hiện ở nh Hoạt động NGLL: TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ I.Mục tiu: SGV. II.Đồ dùng dạy học: Tranh đường hai chiều , cĩ vỉa h, cĩ đền tín hiệu , đèn chiếu sng , cĩ nh cửa hai bn đường , cc loại xe đi lại . Tranh một đường phố cĩ tn đường v ng tư cĩ đèn tín hiệu Tranh đường cĩ phn ln đường cho cc loại xe Tranh đường khơng cĩ vỉa h, lịng đường cĩ xe v người đi bộ. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bi cũ: Em v cc bạn cĩ được cầm ko doạ nhau khơng ? vì sao? Cng HS nhận xt bổ sung 2.Bi mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu đường phố. +Mục tiu: Biết được những m thanh trn đường, đặc điểm của đường nơi em sống v nơi trường đóng. +Tiến hnh: Pht phiếu bi tập Gợi ý bằng cc cu hỏi: đường đó rộng hay hẹp? cĩ nhiều xe cộ đi lại khơng? Cĩ những loại xe no đi lại trn đường ? Đường đó cĩ vỉa h khơng? Cĩ đèn tín hiệu khơng? Em nghe những tiếng động no trn đường Chơi đùa trn đường phố cĩ được khơng ? vì sao? Kết luận: Mỗi đường phố đều cĩ tn, cĩ đường phố rộng , cĩ đường phố hẹp, cĩ đường phố đông người v cc loại xe qua lại , cĩ đường phố ít xe , đường phố cĩ vỉa h v khơng cĩ vỉa h. *Hoạt động 2: Quan st tranh. +Mục tiu:Nắm được đặc điểm chung của đường phố, tập quan st v nhận biết hướng xe đi. +Tiến hnh: Treo tranh yu cầu HS quan st v nu cu hỏi Đường trong tranh l loại đường gì? Hai bn đường em nhìn thấy những gì? Lịng đường rộng hay hẹp? Xe cộ đi từ phía bn no tới? Em nhớ lại v miu tả những m thanh trn đường phố m em đ nghe? Tiếng cịi xe baod hiệu cho ta điều gì? Treo tranh đường ng hẹp yu cầu HS quan st đường ny cĩ đặc điểm gì khc đường phố ở cc tranh trn? Kết luận: đường phố cĩ đặc điểm chung l: hai bn đường cĩ nh ở , cửa hng, cĩ cy xanh , cĩ vỉa h , lịng đường thường được rải nhựa..., cĩ đèn chiếu sng về ban đêm , cĩ thể cĩ đèn tín hiệu. Trn đường ĩ nhiều xe đi lại .Nếu xe đi tới từ cả hai phía thì đó l đường hai chiều IV.Củng cố dặn dị: Em cần nhớ đường nơi em ở để biết được đường về nh. Nhận xt giờ học. 2 em trả lời , lớp nhận xt bổ sung Nhớ lại m thanh v một số đặc điểm của đường phố m em đ quan st Một số em ln kể trước lớp lớp nhận xt bổ sung hồn chỉnh lắng nghe v 2 em nhắc lại. Quan st tranh trả lời Đường rải nhựa vỉa h , nh cửa , , biển bo giao thơng, đèn chiếu sng.... đường rộng , nhìn hình vẽ trả lời 2 em miu tả Bo hiệu cho ta trnh khơng gặp nguy hiểm.... Quan st tranh trả lời đường ng hẹp , khơng cĩ vỉa h , xe đạp , xe my , người đi bộ đi xen nhau lẫn lộn. Lắng nghe v nhiều em nhắc lại Thực hiện tốt ở nh

File đính kèm:

  • doctuan16-23.doc
Giáo án liên quan