Giáo án lớp 1 tuần 16 đến 20

Học vần

Bài 64: im um

A- Mục đích, yêu cầu:

- Học sinh đọc viết được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Học sinh viết được: im, um, chim câu, trùm khăn.

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.

*) HSKG: Đọc trơn toàn bài.

B- Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C- Các hoạt động dạy học:

 

doc85 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1215 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 tuần 16 đến 20, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
: - Bó 1 chục que tính và các que tính rời. - Bộ đồ dùng toán 1. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv: I. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính: 14 - 2 15 - 3 16 - 1 - Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv đánh giá. II. Bài mới: 1. Giới thiệu hướng dẫn cách làm phép tính trừ 17- 3 a. Thực hành trên que tính: - Cho hs lấy 17 que tính rồi tách làm hai phần: Phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính. - Hướng dẫn hs thao tác bằng que tính: Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que tính, còn lại bao nhiêu que tính? (Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính). b. Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ: - Đặt tính: (Từ trên xuống dưới): 17 * 7 trừ 3 bằng 4 3 * Hạ 1, viết 1 14 Vậy 17 - 3 = 14 + Viết số 17 rồi viết số 3 sao cho cột đơn vị thẳng cột đơn vị, cột chục thẳng cột chục. + Dấu - (dấu trừ) + Kẻ gạch ngang dưới hai số đó. - Tính (từ phải sang trái): - Cho hs nêu lại cách trừ. 2. Thực hành: a. Bài 1: Tính: - Nhắc hs viết kết quả cần thẳng cột. - Cho hs làm bài và chữa bài tập. - Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn. b. Bài 2: Tính: - Cho hs làm bài. - Cho hs đọc kết quả bài làm. c. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): - Gọi hs nêu cách làm. - Cho hs tự làm bài. - Cho hs đổi bài kiểm tra. Hoạt động của hs: - 3 hs làm trên bảng. - Hs nhận xét. - Hs lấy 17 que tính rồi tách 1 chục và 7 que rời. - Hs tách 7 que tính ra 3 que tính, còn lại 4 que tính. - Hs nêu: Số que tính còn lại 1 bó và 4 que tính rời, tức là còn lại 14 que tính. - Hs theo dõi. - Hs nêu. - Hs làm bài. - 2 hs lên chữa bài tập. - Hs nhận xét. - Hs làm bài. - Hs đọc kết quả bài làm. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs nêu. - Hs làm bài. - Hs kiểm tra chéo. III. Củng cố, dặn dò: - Cho hs nêu lại cách thực hiện phép trừ 17 – 3 = 14 - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về làm bài vào vở bài tập toán. Học vần Bài 84: op ap A- Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Học sinh viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông *) HSKG: Đọc trơn toàn bài. B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs đọc và viết: Thác nước, chúc mừng, ích lợi - Đọc câu ứng dụng: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Dạy vần: Vần op a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: op - Gv giới thiệu: Vần op được tạo nên từ o và p - So sánh vần op với oc - Cho hs ghép vần op vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: op - Gọi hs đọc: op - Gv viết bảng họp và đọc. - Nêu cách ghép tiếng họp (Âm h trước vần op sau, thanh nặng dưới o.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: họp - Cho hs đánh vần và đọc: hờ- op- hóp- nặng- họp - Gọi hs đọc toàn phần: op- họp – họp nhóm Vần ap: (Gv hướng dẫn tương tự vần op.) - So sánh ap với op. (Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là a và o). c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp - Gv giải nghĩa từ: con cọp, đóng góp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có vần mới: đạp - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những gì? + Bạn nào có thể chỉ chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. + Chóp núi là nơi nào của ngọn núi? + Ngọn cây ở vị trí nào ở trên cây? + Tháp chuông thường có ở đâu? - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay. c. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. Hoạt động của hs - 2 hs đọc và viết. - 2 hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép vần op. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân - Thực hành như vần op. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc. - Hs theo dõi. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - 5 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Đọc cá nhân - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. III. Củng cố, dặn dò: - Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học. - Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 85. Thứ ….. ngày … tháng … năm 2012 Học vần Bài 85: ăp âp A- Mục đích, yêu cầu: - Học sinh đọc viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Học sinh viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em *) HSKG: Đọc trơn toàn bài. B- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. C- Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs đọc và viết: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp - Đọc câu ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài: Gv nêu. 2. Dạy vần: Vần ăp a. Nhận diện vần: - Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăp - Gv giới thiệu: Vần ăp được tạo nên từ ă và p - So sánh vần ăp với op - Cho hs ghép vần ăp vào bảng gài. b. Đánh vần và đọc trơn: - Gv phát âm mẫu: ăp - Gọi hs đọc: ăp - Gv viết bảng bắp và đọc. - Nêu cách ghép tiếng bắp (Âm b trước vần ăp sau, thanh sắc trên ă.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: bắp - Cho hs đánh vần và đọc: bờ- ăp- bắp- sắc- bắp - Gọi hs đọc toàn phần: ăp- bắp- cải bắp Vần âp: (Gv hướng dẫn tương tự vần ăp.) - So sánh âp với ăp. (Giống nhau: Âm cuối vần là p. Khác nhau âm đầu vần là â và ă). c. Đọc từ ứng dụng: - Cho hs đọc các từ ứng dụng: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh - Gv giải nghĩa từ: gặp gỡ, ngăn nắp - Gv nhận xét, sửa sai cho hs. d. Luyện viết bảng con: - Gv giới thiệu cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs. - Nhận xét bài viết của hs. Tiết 2: 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - Gv nhận xét đánh giá. - Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng. - Gv đọc mẫu: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. - Cho hs đọc câu ứng dụng - Hs xác định tiếng có vần mới: thấp, ngập - Cho hs đọc toàn bài trong sgk. b. Luyện nói: - Gv giới thiệu tranh vẽ. - Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách của em - Gv hỏi hs: + Trong tranh vẽ những gì? + Trong cặp sách của em có những đồ dùng gì? + Hãy giới thiệu đồ dùng học tập trong cặp sách của em với các bạn? + Để sách vở và đồ dùng học tập của em được sạch, đẹp em cẩn phải làm gì? + Em đã giữ gìn đồ dùng học tập của em như thế nào? - Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay. c. Luyện viết: - Gv nêu lại cách viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài. - Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết. - Gv chấm một số bài- Nhận xét. Hoạt động của hs - 2 hs đọc và viết. - 2 hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - 1 vài hs nêu. - Hs ghép vần ăp. - Nhiều hs đọc. - Hs theo dõi. - 1 vài hs nêu. - Hs tự ghép. - Hs đánh vần và đọc. - Đọc cá nhân - Thực hành như vần ăp. - 1 vài hs nêu. - 5 hs đọc. - Hs theo dõi. - Hs quan sát. - Hs luyện viết bảng con. - 5 hs đọc. - Vài hs đọc. - Hs qs tranh- nhận xét. - Hs theo dõi. - 5 hs đọc. - 1 vài hs nêu. - Đọc cá nhân - Hs qs tranh- nhận xét. - Vài hs đọc. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + Vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. + 1 vài hs nêu. - Hs quan sát. - Hs thực hiện. - Hs viết bài. III. Củng cố, dặn dò: - Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học. - Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học. - Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 86. Toán Tiết 77: Luyện tập (111) I. Mục tiêu: - Giúp hs rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng 17- 3). - HS làm các bài tập 1; 2 (cột 2, 3, 4); 3(dòng 1). *) HSKG: Làm hết các bài tập. II. Đồ dùng: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của gv: 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho hs làm bài: Đặt tính rồi tính: 13 + 2 15 + 4 16 + 2 - Cả lớp quan sát và nhận xét. Gv đánh giá điểm. 2. Bài luyện tập: a. Bài 1: Đặt tính rồi tính: - Hướng dẫn học sinh làm bài. - Gọi hs chữa bài tập. b. Bài 2: Tính nhẩm. - Cho hs tự nhẩm và ghi kết quả. 14 – 1 = 13. Có thể nhẩm: Bốn trừ một bằng ba. Mười cộng ba bằng mười ba. - Gọi hs đọc kết quả và nhận xét. c. Bài 3: Tính: - Hướng dẫn hs tính từ trái sang phải. 12 + 3 – 1 =? Lấy 12 + 3 = 15, lấy 15 - 1 = 14. Vậy 12 + 3 – 1 = 14. - Tương tự cho hs làm bài. - Gọi hs chữa bài. d. Bài 4: Nối (theo mẫu): (HSKG) (Gv chuyển bài 4 thành trò chơi Thi nối nhanh, đúng). - Gv tổng kết cuộc thi. Hoạt động của hs: - 3 hs làm trên bảng. - 1 hs nêu yêu cầu. - Hs làm bài. - 2 hs làm trên bảng. - 1 hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài. - 1 hs lên bảng làm. - Hs đọc kết quả và nhận xét. - Hs nêu cách tính. - Hs tự làm. - 3 hs lên bảng làm. - Hs nêu yêu cầu. - Hs các tổ thi đua. 3. Củng cố, dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn hs về làm bài 4 vào vở.

File đính kèm:

  • docTuan 16- 20.doc
Giáo án liên quan