Giáo án lớp 1 Tuần 13

A.Mục tiu:

- Đọc được: uôn,ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.

- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.

 - HS khá, giỏi biết đọc trơn.

B.Đồ dùng dạy học :

 - GV : Bảng nỉ, bộ chữ ci, thẻ từ, vở BTTV, Tranh minh họa từ, câu ứng dụng, phần luyện nói.

 - HS: SGK, vở tập viết, vở BTTV, bảng con, Bộ đồ dùng học tập.

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1238 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 1 Tuần 13, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sáu ngày 15 tháng 11 năm 2013 *BUỔI SÁNG: T1 TẬP VIẾT TIẾT:11 NỀN NHÀ , NHÀ IN , CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, CUỘN DÂY, .... TGDK: 38’ A.Mục tiêu: -Viết đúng các chữ : nền nhà , nhà in , cá biển , yên ngựa , cuộn dây,…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một. - HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. B. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ - HS viết bảng: chú cừu, rau non, thợ hàn… - Nhận xét bài cũ. 2. Hoạt động 2 Bài mới: a. Hoạt động 2.1: GTB, ghi bảng - Viết các từ: nền nhà , nhà in , cá biển , yên ngựa , cuộn dây,… - GVgiảng từ : nền nhà - GV hướng dẫn HS đọc các từ b. Hoạt động 2.2: Viết bảng con - GV hướng dẫn cách viết và viết mẫu - Nhận xét về độ cao, các nét của từng con chữ, cách đặt dấu thanh… - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết của từng chữ. - Hướng dẫn HS viết bảng con. GV theo dõi, nhận xét. * NGHỈ GIỮA TIẾT c. Hoạt động 2.3: Thực hành - Viết vào vở tập viết - GV hướng dẫn cách trình bày vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết. - HS thực hành viết. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chấm bài - Nhận xét, sửa những chữ sai phổ biến. 3. Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dị - Thi viết chữ đẹp - Chuẩn bị viết tiếp bài 12. D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ T2 TẬP VIẾT TIẾT:12 CON ONG, CÂY THƠNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SÚNG, CỦ GỪNG,… TGDK: 38’ A. Mục tiêu: - Viết đúng các chữ: con ong, cây thơng, vầng trăng, cây sung, củ gừng ,... Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1. - HS khá, giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. B. Đồ dùng dạy học: Chữ mẫu C. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ - HS viết bảng: nền nhà, nhà in, cá biển,… - Nhận xét bài cũ. 2. Hoạt động 2: Bài mới: a. Hoạt động 2.1: GTB, ghi bảng - Viết các từ: con ong, cây thơng, vầng trăng, cây sung, củ gừng ,... - GVgiảng từ - GV hướng dẫn HS đọc các từ b. Hoạt động 2.2: Viết bảng con - GV hướng dẫn cách viết và viết mẫu - Nhận xét về độ cao, các nét của từng con chữ, cách đặt dấu thanh… - GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết của từng chữ. - Hướng dẫn HS viết bảng con. GV theo dõi, nhận xét. * NGHỈ GIỮA TIẾT c. Hoạt động 2.3: Thực hành - Viết vào vở tập viết - GV hướng dẫn cách trình bày vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết. - HS thực hành viết. GV theo dõi, giúp đỡ. - Chấm bài - Nhận xét, sửa những chữ sai phổ biến. 3. Hoạt động 3: Củng cố- Dặn dị - Thi viết chữ đẹp - Về nhà rèn chữ viết.. D. BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ T3 TỐN TIẾT:51 LUYỆN TẬP SGK/70 TGDK: 38’ A.Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7. - Làm bài tập: 1 dịng 1; 2 cột 1,2; 3 cột 1,3; 4 cột 1,2/ 54 VBT. B.Đồ dùng dạy học: Sách tốn, VBTT C.Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Bài cũ - KT miệng bảng cộng và bảng trừ trong pv 7. - Nhận xét bài cũ. 2.Hoạt động 2: Luyện tập * Bài 1VBT/ 54 ( Dịng 1 ): Tính - GV nêu yêu cầu.GVHDHS yếu - HS làm việc cá nhân. 3 HS lên bảng làm. - Nhận xét, sửa sai ( Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột với 2 số trên ). * Bài 2VBT/ 54 ( cột 1, 2) Tính - GV nêu yêu cầu và hướng dẫn HS làm cột 1,2. - HS làm việc cá nhân. 1 em làm bảng phụ. Nhận xét, sửa sai * NGHỈ GIỮA TIẾT * Bài 3 VBT/ 54 ( cột 1,3 )Viết số thích hợp vào chỗ chấm - GV nêu yêu cầu. HS làm việc cá nhân. 2 em làm bảng phụ. - Nhận xét, sửa sai. * Bài 4 VBT/ 54 ( Cột 1, 2 ) : >, <, = - HS làm việc cá nhân. Nhận xét, sửa sai. * GV chốt dạng tốn qua từng bài tập. 3.Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dị: - Đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét tiết học. D. BỔ SUNG: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ____________________________________ T4 ÂM NHẠC TIẾT: 13 HỌC HÁT BÀI : SẮP ĐẾN TẾT RỒI SGK: 14,15 TGDK : 35’ A.Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát. * GDNGLL: Giới thiệu về ngày tết cổ truyền ở Việt Nam B.Đồ dùng dạy học: Song loan, các động tác phụ hoạ. C.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Bài cũ - HS hát bài: Đàn gà con - Nhận xét bài cũ. 2. Hoạt động 2:Bài mới a. Hoạt động 2.1:Tuyên tuyền GT truyền thống Văn hĩa. Theo phong tục cổ truyền Việt Nam, Tết Nguyên Đán trước hết là Tết của gia đình. Chiều 30 Tết, nhà nhà làm lễ “rước” gia tiên và gia thần, thể hiện tình cảm uống nước nhớ nguồn.Trong ba ngày Tết diễn ra ba cuộc gặp gỡ lớn ngay tại một nhà: - Thứ nhất là cuộc gặp gỡ của các gia thần: Tiên sư hay Nghệ sư - vị tổ đầu tiên dạy nghề gia đình mình đang làm. Thổ cơng - thần giữ đất nơi mình ở và Táo Quân - thần coi việc nấu ăn của mọi người trong nhà. - Thứ hai là cuộc gặp gỡ tổ tiên, ơng bà,… những người đã khuất. Nhân dân quan niệm hương hồn người đã khuất cũng về với con cháu vào dịp Tết. - Thứ ba là cuộc gặp gỡ của những người trong nhà. Như một thĩi quen linh thiêng và bền vững nhất, mỗi năm Tết đền, dù đang ở đâu làm gì… hầu như ai cũng mong muốn và cố gắng trở về đồn tụ với gia đình b. Hoạt động 2.2: Dạy bài hát: Sắp đến tết rồi. - Giới thiệu bài hát. - GV hát mẫu - Đọc lời ca ( GV đọc lời ca từng câu ngắn cho HS đọc theo ). - Dạy hát từng câu. c. Hoạt động 2.3: Hát kết hợp vận động phụ hoạ - GV cho HS vừa hát vừa vỗ tay. - GV cho HS hát kết hợp với gõ theo tiết tấu lời ca. - HS hát và tập nhún chân theo nhịp. 3. Hoạt động 3: Củng cố- Dăn dị: - Cả lớp hát lại bài: Sắp đến Tết rồi. - HS về nhà tập hát lại cho người thân nghe. D.BỔ SUNG : ……………………………………………………........................................................................................................................................................................................................................ _________________________________________________________________________ * BUỔI CHIỀU: T1 TIẾNG VIỆT ƠN TẬP A.Mục tiêu: - Củng cố các vần đã học. - Rèn học sinh nắm chắc vần đã học. Đọc viết chính xác các vần,tiếng, từ đã học. B. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Đọc và tìm tiếng từ. - 2 em/ nhĩm kiểm tra đọc bài vần uơn- ươn đến bài ăng – âng trong SGK. - HS đọc cá nhân ( 10 em ). Lớp ĐT 1 lần. - Ghép âm và thêm dấu thanh vào vần để được tiếng. 2. Hoạt động 2: Rèn viết. - HS viết bảng con: ngọn cây, than đá, cái gầu, ao bèo, già yếu, cơ khướu, thả diều, riêu cua. - HS viết vào vở 1: ngọn cây, than đá, cái gầu, ao bèo, già yếu, cơ khướu, thả diều, riêu cua, cơ giáo. Chiều hè, giĩ thổi nhè nhẹ trên ngọn cây sau nhà bé. 3.Hoạt động 3 : Bồi dưỡng HS giỏi. Thi viết đúng, đẹp câu ứng dụng : Chiều hè, giĩ thổi nhè nhẹ trên ngọn cây sau nhà bé. C. Củng cố - dặn dị: - Về tập viết thêm , rèn viết chính tả. - Chuẩn bị bài eng – iêng. T2 TỐN (BS) LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Củng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi 7. - Rèn học sinh nắm chắc kiến thức đã học - Làm tính chính xác, thành thạo. B.Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 7. - HS học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. - 2 em/ nhĩm kiểm tra bảng cộng, trừ. - Thi trả lời miệng: 6 + ? = 7 5 + ? = 7 4 + 3 = ? ……………… ? + 1 = 7 ? + 2 = 7 ? + 5 = 7 ……………… 7 - ? = 3 7 - ? = 4 7 - ? = 6 ……………… ? – 2 = 5 ? – 6 = 1 7 – 5 = ? ……………… 2. Hoạt động 2: Thực hành bài tập (SGK:70) * Làm miệng: Bài 2: Tính (HS trả lời miệng cột 1, 2) * Vở 2: Bài 1: Tính (Tính kết quả theo cột dọc) Bài 3: Số? (Tính kết quả theo hàng ngang) 3. Hoạt động 3: Tốn nâng cao. (Bảng con) 5 4 3 = 4 7 2 1 = 4 6 3 4 = 6 7 1 1 = 7 C. Củng cố - Dặn dị: - Học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 7. - Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 8 ______________________________________________ T3 SINH HOẠT TẬP THỂ TIẾT: 13 TUẦN 13 I. Tổng kết tuần 13: 1.Đã làm được: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2. Tồn tại: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3. Tuyên dương: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… II. Phương hướng tuần 14: 1. Hạnh kiểm: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 2. Học lực: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… 3.Hoạt động giáo dục khác: * Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM: - Kể chuyện về Bác: Câu chuyện “Bơng hoa nghìn việc tốt ”. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… * Phong trào thi đua “ Xây dựng trường học thân thiện - Học sinh tích cực”: - Nhắc học sinh xưng hơ với nhau đúng mực. Thực hiện ứng xử tốt với bạn, khơng gây gổ, khơng đánh nhau. - Hướng dẫn học sinh chơi trị chơi dân gian : Tâng cầu. * An tồn giao thơng – Tai nạn học đường: - Giáo dục nhắc nhở HS thực hiện tốt ATGT: Đi bộ đúng qui định, khơng tự ý qua đường, đội mũ BH khi ngồi xe máy, khơng chơi hoặc đùa giỡn dưới lịng đường, khi qua đường cĩ rào chắn phải hết sức cẩn thận.... - Ra chơi cấm leo trèo, rượt đuổi, chạy nhảy quá sức. III. Vui chơi giải trí: * HS hát bài: Bơng hồng tặng cơ.

File đính kèm:

  • docTUẦN 13.doc
Giáo án liên quan